You are on page 1of 21

PTIT

IMS - IP Multimedia Subsystem

www.dangquocanh.com

1
Khái niệm IMS
Web
Web Portal
Portal
Service Architecture  Là một kiến trúc Standard
Applications/Services Service (SA) công nghiệp
Plane Application
Application và kiến trúc Core Network
Servers
Servers (CN)
 Là một kiến trúc dịch vụ đa
phương tiện trên nền IP
 Được định nghĩa với các
Core Network
tiêu chuẩn mở từ 3GPP và
Session
Session Centralized
Centralized ETSI
Session Control
Control Databases
Databases
Control Plane  Dựa trên các nghi thức
CSCF HSS IETF (SIP, RTP, RTSP,
COPS, DIAMETER, ...)
Access  Thiết kế cho cả mạng vô
Network Media
Media tuyến và mạng hữu tuyến
Server
Server để thực hiện Fixed and
Media
Media
Mobile Convergence (FMC)
Control
Control &
&  Là một giải pháp trong
Gateways
Gateways suốt dịch vụ
 Có khả năng giao thức với
Access & Transport
Plane Other PSTN (các dịch vụ thừa kế
Networks IN)

CSCF – Call Session Control Function


HSS – Home Subscriber Server

2
Lịch sử và tương lai IMS
 Những chức năng cơ bản được định nghĩa lần
đầu tiên trong R5 (Release 5) của 3GPP
(3/2003) dùng cho mạng UMTS của GSM
 9/2004 R6
 SIP IMS
 Đa điểm, instant messaging service, presence service
 Tương tác giữa SIP IMS và SIP IETF
 Giao thức với các WLAN
 R7 kết hợp với TISPAN - Telecoms and
Internet converged Services & Protocols for
Advanced Networks R1 để hỗ trợ mạng cố
định
3
Các tiêu chuẩn IMS

Content
Providers
AS AS Service
AS Layer
AS AS AS
Multimedia Presence GLMS PoC Messaging WeShare
Telephony
Application
Providers

TeS IMS

IP
Cable Backbone
Cable

RAN
RAN
Wireline
BBA
BBA WLAN
access
Access Layer 2/3G/
WiMAX Evolved 3G

4
Toàn cảnh hội tụ IMS
EBS Web Portal
Applications

Other Lucent
Presence
Presence Active BroadSoft
Telephony
Telephony AnyPath
Unified
Unified Parlay/OSA
App Servers Servers
Presence
Servers Phonebook Servers
Telephony
Servers Messaging
Unified
Messaging Mediation
(PTT, IM etc.) Server Server Server Messaging Svr Gateway (ISG) Network Operations, Applications
Mgt, Subscriber registration/
authorization

HSS
HSS
Session
Control

Service
Service Broker
Broker
Micro
Micro Billing
Billing
Pres. Loc. Subs Group
CSCF MRFC AAA Integrated
Integrated
CSCF MRFC Data Data Data Lists
Pre-paid
Pre-paid &&
Postpaid
Postpaid
Transport

Managed Core IP Network Media GW


Signaling GW

PSTN SS7
Media
Media
Server
Server GGSN
PDSN
IP LAN DSL/Cable WiFi/802.11x Cellular Local Loop
MSC 5ESS
Access

Office/Hotel Home Hotspot On the Road Home/Office


Wireless Access Base
Router Point Station Ckt-PBX
IP-PBX
Devices

IP-phones
(IP-Centrex)
Dual-mode VoIP Ckt POTS ISDN-phones
IP-phones Soft-phones WiFi phone handset handset phone
Clients

Multiple user interfaces with common look and feel


SIP Clients Other Clients
5
Các đặc trưng của IMS
 Xuất phát từ các tổ chức 3GPP và 3GPP2
 Xây dựng mạng toàn IP
 Hỗ trợ chuyển giao giữa cố định và di động
 Dựa trên SIP: VoIP và data
 Mở rộng khả năng liên lạc giữa khách hàng,
cải thiện tương tác, ghép giữa các dòng
phương tiện
 Các dịch vụ IMS: http, TCP/IP, IM, file
sharing, gaming, push-to-talk, push-to-
media service, presence-based service

6
Các đặc trưng của IMS
 Độc lập với phương thức truy xuất
 Fixed: DSL, cable
 Wireless: WLAN, WiMax
 Mobile: UMTS, GPRS, CDMA2000
 PSTN, GSM: qua gateway
 Cho phép kiến trúc mạng khác nhau
 Đầu cuối và người dùng cơ động: kết hợp
IMS và SIP
 Hỗ trợ rộng rãi các dịch vụ trên nền IP:
VoIP, PoC, messaging, presence
management, multiparty gaming, content
sharing
7
Các lớp IMS

Service Application
Layer Layer

Control Call Session


Layer Control Function

RSTN, Internet,
Transport IP, Radio Transport
Layer Network Network

8
Kiến trúc IMS
Application Servers
Application
or Service
Layer

SCIM

MRFC S-CSCF AC
HSS, SLF
I-CSCF Control
HRL
BGCF Layer
P-CSCF
PDF MGCF

MRFP Transport
MGW Internet PSTN or Access
Radio Area MGW
IP, MPLS Layer
Networks

Narrowband
and
Broadband
9 Access
Các thành phần của IMS
Hỗ trợ chuẩn công nghiê ̣p mở Môi trường OAM&P chung
cho nhiều ứng dụng khác nhau: Thực hiê ̣n OSS/BSS/NMS dễ dàng
• Thúc đẩy các ứng dụng tham gia thị Web
Web Portal
Portal
Application trường
Layer
Common
Common
Application
Application OAM&P,Billing,
OAM&P,Billing,
Common Session Control Element Servers
Servers etc.
etc.
để cung cấp dịch vụ giao thức Cơ sở dữ liê ̣u khách
• Có khả năng tiên đoán tương tác giữa các hàng chung với các giao
dịch vụ tiếp mở

Session
Session Centralized
Centralized
Session
Control Control
Control Databases
Databases
Layer
Hỗ trợ CoS, QoS, bảo
mâ ̣t, phổ biến, tin câ ̣y và
Distributed Session Control performance
•Linh động và phổ biến của IMS giảm OPEX Access
Network Media
Media
•Hỗ trợ di động và bỏ túi
Server
Server
Access
Layer Media
Media
Control
Control &
&
Gateways
Gateways Có khả năng giao thức
Các dịch vụ giống nhau qua các khách với các dịch vụ IN trên
hàng di động, cố định cũng như VoIP PSTN
• Ghi lại nhà cung cấp dịch vụ của thuê bao và Other
các dịch vụ được cung cấp
Networks
• Có khả năng cung cấp các dịch vụ khác nhau
10
Các thành phần chức năng nội mạng
Home Subscriber Server
•• Centralized DB Application Servers
• Push-to-talk
Push-to-talk
•• HLR successor
•• User profile • Instant
Instant messaging
messaging Media Resource Function Controller
•• Filter criteria (sent to S-CSCF) • Telephony
Telephony AS AS •• Pooling of Media servers (e.g. conference)
Domain Name Server •• Which applications
• 33rdrd party
party or
or IMS
IMS Vendor
Vendor
•• Which conditions

Home Network
UA/UE
SIP
DNS
DNS AS
ASAS
HSS
HSS AS
AS
AS
P-CSCF
P-CSCF Media Gateway
ENUM
ENUM
Diameter
Control Function
SIP • Interfaces to PSTN/PLMN by
•• Converting
Converting SIP
SIP <->
<-> ISUP
ISUP
SIP SIP MRFC •• Interworking
Interworking RTP
RTP to
to circuit
circuit
P-CSCF
P-CSCF I-CSCF
I-CSCF S-CSCF
S-CSCF MRFC
• H.248 control of MGW
UA/UE SIP
MS
MS MS
MS
SIP
SIP
SIP
SIP
BGCF
BGCF MGCF
MGCF
ISUP
Call Session SIP
H.248 SS7
SS7
Control Function
• SIP
SIP registration
registration RTP TDM PSTN
PSTN
• SIP
SIP session
session setup
setup MGW
MGW

Proxy CSCF Serving CSCF


Visited
Visited • Registrar
Registrar
• 11stst contact point for UA
Network
Network • Session
Session control
control
• QoS
QoS • Application
Application Interface
Interface
• Routes
Routes to to S-CSCF
S-CSCF
Interrogating CSCF
•• Entry point for incoming calls Breakout Gateway Control Function
•• Determines S-CSCF for Subscribers • Selects
Selects network
network (MGCF
(MGCF or
or other
other BGCF)
BGCF)
•• Hides network topology in which PSTN/ PLMN breakout is to occur
11
Kết nối liên mạng IMS

UA/UE
SIP
Access
Access DNS
DNS AS
AS
HSS AS
AS
AS P-CSCF
P-CSCF SIP
ENUM HSS AS
RTP ENUM
SIP Diameter
RTP SIP
SIP

Backbone
Backbone SIP SIP SIP MRFC
P/S-CSCF
P/S-CSCF I-CSCF
I-CSCF S-CSCF
S-CSCF MRFC
Packet
Packet
Visited Network
Network SIP MS
MS MS
MS
SIP
Network SIP
SIP
BGCF
BGCF MGCF
MGCF
ISUP
Home H.248 SS7
SS7
Network PSTN
PSTN
RTP TDM
MGW
MGW
Proxy/Serving CSCF
• Quản lý nguồn
nguồn gốc
gốc cuộ
cuộcc gọi
gọi
• Chọn mạng gọi đến đúng
• Định tuyến
tuyến tới
tới I-CSCF

Interrogating CSCF
• Cổng
Cổng vào
vào cho
cho cuộ
cuộcc gọi
gọi đến
đến
• Xác
Xác định S-CSCF cho thuê bao
định S-CSCF
• Giấu
Giấu cấu
cấu hình
hình mạng
mạng

12
Các thành phần của Application layer

 Application server: các server đa


phươnng tiện tương hợp với IMS
 SCIM: Service Capability Interaction
Manager dùng cho Application server
để quản lý các tương tác

13
Các thành phần của Control layer

 CSCF
 HSS – Home Subscriber Server: Xử lý
cấp quyền, nhận thực, quản lý và cung
cấp dịch vụ tập trung. HSS hỗ trợ cho
CSCF thiết lập cuộc gọi
 HRL – Home Location Register
 AC – Authentication Center

14
Call/Session Control Function (CSCF)
Diameter

SIP
P-CSCF
P-CSCF I-CSCF
I-CSCF S-CSCF
S-CSCF
SIP SIP

SIP
SIP

 CSCF – Xử lý báo hiệu SIP


 P-CSCF
 Giao tiếp user
 Nhận thực khách user
 Có thể có các chức năng chính sách user
 C-CSCF
 Chức năng trung tâm của tầng điều khiển
 Hoạt động như Registar (Downloads SSP từ HSS)
 Truy vấn các Application Server
 Thực hiện chức năng định tuyến
 I-CSCF
 Đặt ở biên của miền quản trị
 Phía DNs
 Giấu cấu hình mạng với bên ngoài

15
Các thành phần của Control layer
 SLF – Subscription Locator Function: xác
định cơ sở dữ liệu của thuê bao
 PDF – Policy Decision Function: thực hiện
PDF (Policy Decision Function) cho QoS và
bảo mật
 BGCF – Border Gateway Control Function: xử
lý điều khiển và báo hiệu qua các miền IMS
khác
 MRFC – Multimedia Resource Function
Controller: nhận thông tin từ application
server và S-CSCF để điều khiển MRFP
 MGCF – Multimedia Gateway Controller
Function: chuyển đổi nghi thức giữa ISUP và
IMS
16
Các thành phần của Access layer

 MRFP – Multimedia Resource Function


Processor: cung cấp, trộn, tạo và xử lý
các nguồn tài nguyên nội dung
 MGW – Media Gateway: thiết bị giao
tiếp giữa các mạng khác nhau, thực
hiện bao gồm cả Signaling Gateway
(SGW)

17
Sự độc lập truy xuất mạng của IMS

SIP Application
Servers
CDMA 2000
SIP Application
DSL/Cable Modem
Servers
HSS
IMS MRF
I-CSCF

DSLAM/CMTS
P-CSCF MGCF
S-CSCF

MGW
WLAN

MSC(Server)
RNC SGSN
GGSN
Corporate
BSC
CN
UMTS/GPRS MGW

18
Cuộc gọi IMS điển hình

Network Y
Network X

AS
AS
S-CSCF
S-CSCF

HSS
HSS I-CSCF
I-CSCF

P-CSCF

P-CSCF
SGSN
GRX

DSL/Cable Modem
Network Z (UMTS/GPRS)

GGSN
DSLAM/CMTS

RNC

User A User B

19
IMS – Liên lạc đa phương tiện

Bắt đầu từ tên Chọn cách Thêm người Thêm


đang hiện trong liên lạc tham gia phương
danh bạ tiện

Tạo thói quen sử dụng mới


Source: Mikael E Björling, ConsumerLab

20
IMS IPTV

Tương tác Cá nhân Liên lạc

Any Device • Freedom – when, where and what


• Personal – content, ads, pay,...
• Control – access and spending
• Dễ dùng
...
21

You might also like