You are on page 1of 31

CHƯƠNG 3: VẬN HÀNH MÁY BIẾN ÁP

Bài số 3-1. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 2400/480V làm việc ở điện áp
định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.82 chậm sau là X nCA = 1.08
và RnCA = 0.123. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xác
định (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi điện
áp; (d) tính lại các mục trên nếu máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và cos = 0.7 vượt
trước.

Mạch điện tương đương của máy biến áp:

Zn1

 RCA jXCA a2jXHA I1t  I 2 / a


I a2RHA
1

1
U Zv 
U 2 Z’t = a2Zt

Tỉ số biến đổi điện áp:


2400
a 5
480
Thông số tương đương phía hạ áp:
R 0.123
R nHA  nCA 2
 2  0.0049
a 5
X 1.08
X nHA  nCA 2
 2  0.0432
a 5
Z nHA  0.0049  j0.0432  0.043583.53o 
Tổng trở tải :
U2 480 2
zt  2   0.9216
Sdm 250  10 3
Z t  0.921634.92 o 
Dòng điện tải:

U 480
I t  2   520.83  34.92 o A
Z t 0.921634.92
Điện áp không tải:
E HA  U
  I Z
2 t nHA  480  520.83  34.92  0.043583.53  495.2641.96 V
o o o

30
Độ thay đổi điện áp:
E  U 2 495.264  480
U  HA   0.0318  3.18%
U2 480

Bài số 3-2. Một máy biến áp 333.3kVA, 4160/2400V làm nhiệm vụ hạ điện áp có điện
trở và điện kháng tương đương phía cao áp là R nCA = 0.5196 và XnCA = 2.65 . Giả sử
máy làm việc ở điện áp định mức, tải định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượt
trước. Vẽ mạch tương đương và tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c)
tổng trở vào của máy biến áp khi có tải

Tỉ số biến đổi điện áp:


4160
a  1.733
2400
Thông số tương đương phía hạ áp:
R 0.5196
R nHA  nCA 2
  0.173
a 1.7332
X 2.65
X nHA  nCA 2
  0.882
a 1.732
Z nHA  0.173  j0.882  0.8988 78.9 o 
Tổng trở tải :
U 22 2400 2
zt    17.297 
Sdm 333  10 3
Z t  17.297   18.19 o  (16.433  j5.3995)
Ztt  a 2 Z  1.73 2  17.297   18.19 o  51.968  18.19 o  (49.371  j16.223)
Dòng điện tải:

U 2400
I t  2   138.7518.19 o A
Z t 17.297   18.19 o

Điện áp không tải:


E HA  U
  I Z
2 t nHA  2400  138.7518.19  0.8988 78.9  2387.82.971 V
o o o

Độ thay đổi điện áp:


E  U 2 2387.8  2400
U  HA   0.00508  0.508%
U2 2400
Tổng trở vào của máy biến áp:
Z v  Z nCA  Zt  0.5196  j2.65  49.371  j16.223  49.891 -j13.573= 51.7-15.22 o

31
Bài số 3-3. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 4160/2400V làm việc ở điện áp
định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượt trước là XnCA =
2.65 và RnCA = 0.5196. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương
và xác định (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi
điện áp; (d) tổng trở vào của máy biến áp.

Tỉ số biến đổi điện áp:


4160
a  1.733
2400
Thông số tương đương phía hạ áp:
R 0.5196
R nHA  nCA 2
  0.173
a 1.7332
X 2.65
X nHA  nCA 2
  0.882
a 1.732
Z nHA  0.173  j0.882  0.8988 78.9 o 
Tổng trở tải :
U2 2400 2
zt  2   23.04
Sdm 250  10 3
Z t  23.04  18.19 o  (21.89  j7.192)
Ztt  a 2 Z  1.733 2  23.04  18.19 o  30.93  18.19 o  (28.384  j9.655)
Dòng điện tải:

U 2400
I t  2   104.17 18.19 o A
Z t 23.04  18.19 o

Điện áp không tải:


E HA  U
  I Z
2 t nHA  2400  104.17 18.19  0.898878.9  2390.22.23 V
o o o

Độ thay đổi điện áp:


E  U 2 2390.2  2400
U  HA   0.00408  0.408%
U2 2400
Tổng trở vào của máy biến áp:
Z v  Z nCA  Zt  0.5196  j2.65  28.384  j9.655  29.74-13.63 o

Bài số 3-4. Một máy biến áp 100kVA, 4800/480V có 6V/vòng dây và tổng trở tương
đương quy đổi về cao áp là 8.4871o. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp cung
cấp công suất 50kVA tại hệ số công suất cos = 1.0 điện áp 480V. Xác định điện áp khi
không tải. Tính độ thay đổi điện áp khi tải có cos = 0.78 chậm sau.

32
Tỉ số biến đổi điện áp:
4800
a  10
480
Thông số tương đương phía hạ áp:
Z 8.4871o
Z nHA  nCA2
 2
 0.084871o 
a 10
Tổng trở tải :
U2 480 2
zt  2   4.608
S 2 50  10 3
Dòng điện tải khi tải có cos = 1:

U 480
I t  2   104.17A
Z t 4.608
Điện áp không tải:
E HA  U
  I Z
2 t nHA  480  104.17  0.0848 71  482.96 0.996 V
o o

Tổng trở tải khi tải có cos = 0.78:


Z t  4.60838.74 o  (3.594  j2.884)
Dòng điện tải:

U 480
I t  2   104.17   38.74 o A
Z t 4.60838.74 o

Điện áp không tải:


E HA  U
  I Z
2 t nHA  480  104.17   38.74  0.0848 71  487.50.55 V
o o o

Độ thay đổi điện áp:


E  U 2 487  480
U  HA   0.0146  1.46%
U2 480

Bài số 3-4. Một máy biến áp 37.5kVA, 6900/230V làm nhiệm vụ hạ điện áp ở điện áp
định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.68 vượt trước. Điện trở
tương đương phía hạ áp là RnHA = 0.0224 và điện kháng tương đương XnHA = 0.0876.
Điện kháng từ hóa tương đương phía cao áp là 43617 và điện trở của lõi sắt và
174864. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) tổng trở vào của máy
biến áp khi có tải; (d) dòng điện kích thích và tổng trở vào khi không tải.

Tỉ số biến đổi điện áp:


U 6900
a  CA   30
U HA 230
Tổng trở tương đương quy đổi về cao áp:
33
R nCA  a 2 R nCA  30 2  0.0224  20.16
X nCA  a 2 X nCA  30 2  0.0876  78.84
Z nCA  20.16  j78.84  81.3767 75.66 o 
Tổng trở tải:
U 22 230 2
zt    1.411
Sdm 37.5  10 3
Z t  1.41147.156 o  (0.959  j1.034)
Ztt  a 2 Z  30 2  (0.959  j1.034)  863.1  j930.6  1269.247.156o 
Dòng điện tải:
U 230
I t  2   163  47.156 o A
Z t 1.41147.156 o

Điện áp khi không tải:


E HA  U
  I Z
2 t nHA  230  163  47.156  (0.0224  j0.0876)  243.051.65 V
o o

Độ thay đổi điện áp:


E  U 2 243.05  230
U  HA   0.0567  5.67%
U2 230
Tổng trở từ hóa bằng tổng trở vào khi không tải:
R  jX M 174864  j43617
Z M  Fe   10242  j41062  4232076 o 
R Fe  jX M 174864  j43617
Tổng trở vào khi có tải:
Z v  Z nCA  Ztt  20.16  j78.84  863.1  j930.6  (883.26  j1009.4)  1341.348.81o 
Dòng điện không tải:
U 6900
I o  CA   0.163A
ZM 42320

Bài số 3-6. Một máy biến áp 500kVA, 7200/600V làm nhiệm vụ hạ điện áp ở điện áp
định mức và hệ số công suất cos = 0.83 vượt trước. Điện áp ra khi không tải là 625V.
Tính tổng trở tương đương quy đổi về cao áp (bỏ qua điện trở).

Ta có đồ thị vec tơ phía hạ áp: 


E 2
Dòng điện tải:
Sdm 500  10 3 jI X
It    833.33A 2 nHA
U 2dm 600

U
Tải có cos = 0.83 chậm sau nên: 2
I t  I 2  833.3  33.9 o A 
I 2
34
Theo đồ thị vec tơ ta có:
6252  600 2  (I 2 X nHA )2  669.29(I 2 X nHA )
(I 2 X nHA )2  669.29(I 2 X nHA )  30625  0
Giải phương trình ta có:
I2XnHA = 712.28V
Như vậy điện kháng tương đương phía hạ áp:
IX 712.28
X nHA  2 nHA   0.855
I2 833.3
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 7200
a  CA   12
U HA 600
Điện kháng tương đương quy đổi về cao áp:
X nCA  a 2 X nHA  12 2  0.855  123.12

Bài số 3-7. Một máy biến áp 167kVA, 600/240V có tổng trở phần trăm là 4.1 với 46
vòng dây trên cuộn cao áp làm việc ở tải định mức và hệ số công suất cos = 0.82 vượt
trước. Tính (a) độ thay đổi điện áp; (b) điện áp không tải; (c) từ thông trong lõi thép;
(d) diện tích tiết diện ngang của lõi thép nếu Bmax = 1.4T.

Ta coi điện trở của cuộn dây bằng zero, vậy:


Xn* = 0.041
Tải có cos = 0.82 vượt trước nên sin = 0.5724
Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối:
U  (R   cos) 2  (X   sin ) 2  1
 (0.82)2  (0.041  0.5724)2  1  0.024  2.4%
Điện áp ra khi không tải:
E 2  U  U 2dm  U 2dm  245.76V
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 600
a  CA   2.5
U HA 240
Số vòng dây hạ áp:
N 46
N2  1   18vg
a 2.5
Từ thông trong lõi thép:

35
E2 245.76
 max    0.05125 Wb
4.44  f  N 2 4.44  60  18
Tiết diện ngang của lõi thép:
 0.05125
S  max   0.0366m 2
B 1.4

Bài số 3-8. Một máy biến áp 150kVA, 2300/240V làm việc ở tải định mức có hệ số công
suất cos = 0.9 chậm sau. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là R n = 0.0127 và điện
kháng Xn = 0.038. Tính độ thay đổi điện áp.

Tải có cos = 0.9 chậm sau nên sin = 0.4359


Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối:
U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.0127  0.9)2  (0.038  0.4359)2  1  0.0284  2.84%

Bài số 3-9. Một máy biến áp 75kVA, 4160/460V làm việc ở tải bằng 76% định mức có
hệ số công suất cos = 0.85 vượt trước. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là R n =
0.016 và điện kháng Xn = 0.0311. Tính độ thay đổi điện áp.

Tải có cos = 0.85 vượt trước nên sin = 0.5268


Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối:
U  (R   cos) 2  (X   sin ) 2  1
 (0.016  0.85)2  (0.0311  0.5268)2  1  0.0022  0.22%

Bài số 3-9. Một máy biến áp 50kVA, 4370/600V làm việc ở tải bằng 80% định mức có
hệ số công suất cos = 0.75 chậm sau. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là R n =
0.0156 và điện kháng Xn = 0.0316. Tính độ thay đổi điện áp.

Tải có cos = 0.75 chậm sau nên sin = 0.6614


Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối khi hệ số tải bằng kt là:
U  (k ttR   cos)2  (k X   sin ) 2  1

36
 (0.8  0.0156  0.75)2  (0.8  0.0316  0.6614) 2  1  0.0261  2.61%

Bài số 3-10. Một máy biến áp 50kVA, 450/120V làm việc ở điện áp 120V, công suất
định mức và hệ số công suất cos = 0.8 chậm sau. Điện trở phần trăm là R% = 1 và
điện kháng phần trăm là X% = 4.4. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp;
(c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và cos = 0.8 chậm sau.

Tải có cos = 0.8 chậm sau nên sin = 0.6


Độ thay đổi điện áp:
U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.01  0.8)2  (0.044  0.6)2  1  0.0348  3.48%
Điện áp ra khi không tải:
E 2  (1  U)U 2dm  (1  0.0348)  120  124.18V
Tỉ số biến đổi điện áp:
450
a  3.75
120
Điện áp vào:
U1  aE 2  3.75  124.18  465.7V

Bài số 3-11. Một máy biến áp 75kVA, 450/230V làm việc ở điện áp 230V, công suất
định mức và hệ số công suất cos = 0.9 chậm sau. Điện trở phần trăm là R% = 1.8 và
điện kháng phần trăm là X% = 3.7. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp;
(c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và cos = 0.9 chậm sau.

Tải có cos = 0.9 chậm sau nên sin = 0.4359


Độ thay đổi điện áp:
U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.018  0.9)2  (0.037  0.4359)2  1  0.0326  3.26%
Điện áp ra khi không tải:
E 2  (1  U)U 2dm  (1  0.0326)  230  237.5V
Tỉ số biến đổi điện áp:
450
a  1.95
230
37
Điện áp vào:
U1  aE 2  1.95  237.5  464.67V

Bài số 3-12. Một máy biến áp 50kVA, 480/240V làm việc ở điện áp 240V, công suất
định mức và hệ số công suất cos = 0.85 vượt trước. Điện trở phần trăm là R% = 1.1 và
điện kháng phần trăm là X% = 4.6. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp;
(c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và cos = 0.85 vượt trước.

Tải có cos = 0.85 chậm sau nên sin = 0.5268


Độ thay đổi điện áp:
U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.011  0.85)2  (0.046  0.5268)2  1  0.0341  3.41%
Điện áp ra khi không tải:
E2  (1  U)U2dm  (1  0.0341)  240  248.2V
Tỉ số biến đổi điện áp:
480
a 2
240
Điện áp vào:
U1  2E 2  2  248.2  496.4V

Bài số 3-13. Một máy biến áp 200kVA, 2300/230V có điện trở phần trăm là R% = 1.24
và điện kháng tản phần trăm là X % = 4.03. Tính và vẽ độ thay đổi điện áp phần trăm
theo cos nằm giữa 0.5 vượt trước và 0.5 chậm sau mỗi lần thay đổi  là 10o.

Độ thay đổi điện áp:


U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.0124  cos)2   0.0403  (1  cos)   1
2

Các lệnh Matlab để vẽ:


clc
x = -60: 10: 60;
a = cos(x*pi/180);
b = sin(x*pi/180);
y = sqrt((0.011 + a).^2+(0.046 + b).^2) - 1;

38
plot(x, y)
Kết quả vẽ:

0.05

0.04

0.03

0.02

0.01

-0.01

-0.02

-0.03

-0.04
-60 -40 -20 0 20 40 60

Bài số 3-14. Một máy biến áp 150kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong điều kiện định
mức có tổn hao từ trễ là 527W, tổn hao do dòng điện xoáy 373W và tổn hao đồng
2000W. Máy biến áp được dùng trong điều kiện f = 45Hz với từ thông và tổn hao công
suất như trong chế độ định mức. Tính điện áp và công suất định mức mới.

Tổn hao do dòng điện xoáy tại f = 45Hz:


2 2 2 2
Px50  f1   B1   f2   B2  2
 45 
      Px45  Px50      373    302.13 W
Px45  f2   B2   f1   B1   50 
Tổn hao do từ trễ tại f = 45Hz:
1.6
Pt 50 f1  B1  f2 45
    Pt 45  Pt 50  527   474.3 W
Pt 45 f2  B2  f1 50
Tổn hao đồng tại 45Hz:
PCu45  (527  373  2000)  (302.13  474.3)  2123.6 W
Do tổn hao không đổi nên dòng điện tăng lên là:
2
 I 50  PCu50 PCu 45 2123.6
    I 45  I 50  I 50  1.0304I 50
 45 
I PCu 45
PCu 50 2000
Do từ thông không đổi nên điện áp đưa vào là:
39
45
U 45  U 50   0.9U 50  0.9  7200  6480V
50
Công suất định mức mới:
Sdm45  0.9  1.0304Sdm50  0.9274Sdm 50  0.9274  150  139.2kVA

Bài số 3-15. Một máy biến áp 75kVA, 450/120V, 60Hz có R% = 1.75 và X% = 3.92. Hiệu
suất của máy khi làm việc ở tải định mức có cos = 0.74 vượt trước, tần số định mức
và điện áp định mức là 97.1%. Tính (a) tổn hao công suất trong lõi thép; (b) tổn hao
công suất trong lõi thép và hiệu suất khi các điều kiện làm việc không đổi nhưng f =
50Hz biết tỉ số tổn hao từ trễ/tổn hao do dòng điện xoáy Pt/Px = 2.5

Tỉ số biến đổi điện áp:


U 450
a  CA   3.75
U HA 120
Công suất tác dụng của tải:
P2 = Sđmcos = 75000  0.74 = 55500W
Tổng tổn hao trong máy biến áp:
P2

P2  P
(1  )P2 (1  0.971)  55500
 P    1657.57 W
 0.971
Điện trở tương đương quy đổi cao áp:
2
UCA 450 2
R nCA  R   0.0175  0.04725
Sdm 75  10 3
Dòng điện định mức phía cao áp:
S 75  10 3
I CA  dm   166.67A
U CA 450
Tổn hao đồng trong máy:
PCu  I CA
2
R nCA  166.67 2  0.04725  1312.5 W
Tổn hao tổng lõi thép:
Po  P  PCu  1657.57  1312.5  345 W
Tổn hao do từ trễ và dòng điện xoáy:
Pt  Px  345

 Pt  2.5
P
 x
 Px = 98.57W, Pt = 246.43W
40
Tổn hao do dòng điện xoáy tại f = 50Hz:
2 2 2 2
Px60  f1   B1   f2   B2  2
 50 
      Px50  Px60      98.57     1.2 2  98.57 W
Px50  f2   B2   f1   B1   60 
Tổn hao do từ trễ tại f = 50Hz:
1.6 1.6
Pt 60 f1  B1  f B  50
    Pt 50  Pt60 2  2   246.43   1.21.6  274.92 W
Pt 50 f2  B2  f1  B1  60
Tổn hao trong lõi khi máy biến áp làm việc với tần số 50Hz:
Po = Pt + Px = 82.14 + 205.36 = 373.5W
Tổng tổn hao công suất tại tần số 50Hz:
P  Pot  PCu  373.5  1312.5  1686 W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 55500
   0.9705  97.05%
P2  P 55500  1686

Bài số 3-16. Một máy biến áp 200kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong điều kiện định
mức có cos = 0.9 chậm sau. Tổn hao trong lõi thép trong hệ đơn vị tương đối là
0.0056, điện trở trong hệ đơn vị tương đối là 0.0133 và điện kháng trong hệ đơn vị
tương đối là 0.0557. Tính (a) hiệu suất; (b) độ thay đổi điện áp; (c) hiệu suất và độ thay
đổi điện áp ở 30% tải định mức và cos = 0.8 chậm sau.

Tổn hao công suất trong lõi thép:


Po  0.0056Sdm  0.0056  200  10 3  1120 W
Điện trở của máy biến áp:
2
UCA 7200 2
R nCA  R   0.0133  3.447 
Sdm 200  10 3
Dòng điện định mức phía cao áp:
Sdm 200  10 3
I CA    27.78A
U CA 7200
Tổn hao đồng trong máy:
PCu  I CA
2
R nCA  27.78 2  3.447  2659.72 W
Công suất tác dụng của tải:
P2 = Sđmcos = 200000  0.9 = 180000W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 180000
   0.9794  97.94%
P2  P 180000  2659.72  1120
41
Độ thay đổi điện áp ở tải định mức và cos = 0.9, sin = 0.4359:
U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.0133  0.9)2  (0.0557  0.4359)2  1  0.0372  3.72%
Khi tải bằng 30% tải định mức và cos = 0.8, sin = 0.6 thì tổn hao trong lõi thép không
đổi nên ta có:
PCu  k 2t I CA
2
R nCA  0.32  27.78 2  3.447  239.375 W
P2 = Sđmcos = 200000  0.8  0.3 = 48000W
P2 48000
   0.9725  97.25%
P2  P 48000  239.375  1120
U  (k ttR   cos)2  (k X   sin ) 2  1
 (0.3  0.0133  0.8)2  (0.3  0.0557  0.6)2  1  0.0133  1.33%

Bài số 3-17. Một máy biến áp 50kVA, 2300/230V, 50Hz làm việc với tải có cos = 0.8
chậm sau và dung lượng thay đổi từ 0 đến 120% định mức. Tổn hao phần trăm trong
lõi thép là 4.2, điện trở phần trăm là 1.56 và điện kháng phần trăm là 3.16. Tính và vẽ
đường cong hiệu suất của máy biến áp từ không tải đến 120% tải định mức, mỗi lần
thay đổi 2kVA.

Máy biến áp làm việc với cos = 0.8 nên sin = 0.6. Tổn hao trong thép không thay đổi
và ta có:
Po  0.0056S dm  0.042  50  10 3  2100 W
Điện trở của máy biến áp:
U2 2300 2
R nCA  R  CA  0.0316  3.3433
Sdm 50  10 3
Dòng điện định mức phía cao áp:
S 50  10 3
I CA  dm   21.74A
U CA 2300
Tổn hao đồng phụ thuộc vào độ lớn của tải:
PCu  k 2t I 2CAR nCA  k 2tt  27.74 2  3.433  1622.4k 2 W
Công suất tác dụng của tải:
P2  k t Sdm cos  k tt  50000  0.8  40000k W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 40000k t
 
P2  P 40000k tt  2100  1622.4k 2

42
Các lệnh Matlab để vẽ:
clc
kt = 0:0.04:1.2;
n = 40000*kt./(40000*kt+2100+1622.4*kt.^2);
plot(kt, n)

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4

Bài số 3-18. Thí nghiệm ngắn mạch thực hiên trên một máy biến áp 150kVA,
4600/230V, 50Hz cho kết quả :
Un = 182V, In = 32,8A, Pn = 1902W
Tính (a) điện trở và điện kháng trong hệ đơn vị tương đối; (b) độ thay đổi điện áp khi
máy biến áp làm việc với cos = 0.8 chậm sau.

Tổng trở cơ sở:


U2 4600 2
zcs  dm   141.067 
Sdm 150  10 3
Điện trở ngắn mạch:
P 1902
R n  2n   1.768
I n 32.8 2
R 1.768
R n  n   0.0125
z cs 141.067

43
Tổng trở ngắn mạch:
U 182
zn  n   5.5488
In 32.8
Điện kháng ngắn mạch:
X n  z 2n  R 2n  5.5488 2  1.768 2  5.2596
X 5.2596
X n  n   0.0373
z cs 141.067
Độ thay đổi điện áp của máy biến áp:
U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.0125  0.8)2  (0.0373  0.6)2  1  0.0326  3.26%

Bài số 3-19. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp
50kVA, 2400/600V, 50Hz cho kết quả:
Un = 76.4V, In = 20.8A, Pn = 754W, Uo = 600V, Io = 3.34A, Po = 484W
Tính (a) các thông số tương đương phía cao áp; (b) hiệu suất khi máy biến áp làm việc
ở tải định mức với cos = 0.92 chậm sau.

Tỉ số biến đổi điện áp:


U 2400
a  CA  4
U HA 600
Tổng trở cơ sở:
2
U dm 2400 2
z cs    115.2
Sdm 50  10 3
Điện trở ngắn mạch:
P 754
R n  2n   1.743
I n 20.8 2
R 1.743
R n  n   0.0151
zcs 115.2
Tổng trở ngắn mạch:
U 76.4
zn  n   3.673
In 20.8
Điện kháng ngắn mạch:
X n  z 2n  R 2n  3.6732  1.743 2  3.2331
X 3.2331
X n  n   0.0281
z cs 115.2
44
Điện trở mạch từ hóa:
U o2 600 2
R FeHA    743.801
PoHA 484
R FeCA  a 2 R FeHA  16  743.801  11900
Dòng điện từ hóa:
P 484
I Fe  o   0.807A
U o 600
I M  I o2  I Fe
2
 3.34 2  0.807 2  3.241A
Điện kháng hỗ cảm:
U 600
X MHA  o   185.128
I M 3.241
X MCA  a 2 X MCA  16  185.128  2962 
Với tải có cos = 0.92 thì sin = 0.3919 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp:
U  (R   cos)2  (X   sin )2  1
 (0.0151  0.92)2  (0.0281  0.3919) 2  1  0.0251  2.51%
Công suất tác dụng của tải:
P2  Sdm cos  50000  0.92  46000 W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 46000
   0.9738  97.38%
P2  Po  Pn 46000  484  754

Bài số 3-20. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp
25kVA, 6900/230V, 50Hz cho kết quả:
Un = 513V, In = 3.6A, Pn = 465W, Uo = 230V, Io = 5.4A, Po = 260W
Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị
tương đối; (c) hiệu suất; (d) độ thay đổi điện áp khi máy biến áp làm việc ở tải bằng
0.65 định mức với cos = 0.84 vượt trước; (e) điện áp hạ áp khi không tải; (f) điện áp sơ
cấp khi phía hạ áp hở mạch.

Tỉ số biến đổi điện áp:


U 6900
a  CA   30
U HA 230
Tổng trở cơ sở:
2
U dm 6900 2
z cs    1904.4
Sdm 25  10 3
45
Điện trở ngắn mạch:
P 465
R n  2n   35.88
I n 3.6 2
R 35.88
R n  n   0.00188
z cs 1904.4
Tổng trở ngắn mạch:
U 513
zn  n   142.5
In 3.6
Điện kháng ngắn mạch:
X n  z 2n  R 2n  142.52  35.88 2  137.91
X 137.91
X n  n   0.0724
z cs 1904.4
Điện trở mạch từ hóa:
Uo2 230 2
R FeHA    203.462
PoHA 260
R FeCA  a 2 R FeHA  900  203.462  183115.4
R 183115.4
R FeCA  FeCA   96.154
z cs 1904.4
Dòng điện từ hóa:
P 260
I Fe  o   1.13A
U o 230
I M  I o2  I Fe
2
 5.4 2  1.132  5.28A
Điện kháng hỗ cảm:
U 230
X MHA  o   43.561
I M 5.28
X MCA  a 2 X MHA  900  43.561  39204.55
X 39204.55
X MCA  MCA   20.59
z cs 1904.4
Công suất tác dụng của tải:
P2  Sdm cos  25000  0.84  21000 W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 21000
   0.9856  98.56%
P2  Po  Pn 21000  465  260
Với tải có cos = 0.84 thì sin = 0.5426 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp khi k t =
0.65 là:
U  (k ttR   cos)2  (k X   sin ) 2  1

46
 (0.65  0.00188  0.84)2  (0.65  0.0724  0.5426) 2  1  0.0237  2.37%
Điện áp phía hạ áp khi không tải:
E 2  (1  U)U 2dm  (1  0.0237)  230  224.5V
Điện áp phía cao áp khi không tải:
E1  aE 2  30  224.5  6736.47V

Bài số 3-21. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp
100kVA, 4600/230V, 50Hz cho kết quả:
Un = 172.3V, In = 20.2A, Pn = 1046W, Uo = 230V, Io = 14A, Po = 60W
Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị
tương đối; (c) hiệu suất; (d) độ thay đổi điện áp khi máy biến áp làm việc ở tải bằng
0,85 định mức với cos = 0.89 chậm sau; (e) điện áp sơ cấp khi phía hạ áp hở mạch.

Tỉ số biến đổi điện áp:


U 4600
a  CA   20
U HA 230
Điện trở mạch từ hóa:
U2 230 2
R FeHA  o   881.667 
PoHA 60
R FeCA  a 2 R FeHA  400  881.667  352666.67 
Dòng điện từ hóa:
P 60
I Fe  o   0.261A
U o 230
I M  I o2  I Fe
2
 14 2  0.2612  13.998A
Điện kháng hỗ cảm:
U 230
X MHA  o   16.43
I M 13.998
X MCA  a 2 X MHA  400  43.561  6572.6
Tổng trở cơ sở:
2
U dm 4600 2
z cs    211.6
Sdm 100  10 3
Điện trở ngắn mạch:
P 1046
R n  2n   2.563
I n 20.2 2

47
R n 2.563
R n    0.0121
z cs 211.6
Tổng trở ngắn mạch:
U 172.3
zn  n   8.53
In 20.2
Điện kháng ngắn mạch:
X n  z 2n  R n2  8.532  2.5632  8.136
X 8.136
X n  n   0.0384
z cs 211.6
Công suất tác dụng của tải:
P2  Sdm cos  100000  0.89  89000 W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 89000
   0.9877  98.77%
P2  Po  Pn 89000  60  1046
Với tải có cos = 0.89 thì sin = 0.456 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp khi k t =
0.85 là:
U  (k ttR   cos)2  (k X   sin ) 2  1
 (0.85  0.0121  0.89)2  (0.85  0.0384  0.456)2  1  0.0243  2.43%
Điện áp phía hạ áp khi không tải:
E 2  (1  U)U 2dm  (1  0.0243)  230  235.6V
Điện áp phía cao áp khi không tải:
E1  aE 2  20  235.6  4711.78V

Bài số 3.22. Hai MBA một pha A và B có công suất 100kVA làm việc song song. Tỉ số
điện áp không tải và tổng trở ngắn mạch % tương ứng được cho ở bảng như sau:
Máy bién áp Điện áp Rn% X n%
A 2300-400 1.36 3.50
B 2300-410 1.40 3.32
Xác định (a) dòng điện cân bằng trong mạch thứ cấp; (b) dòng điện cân bằng % so với
dòng định mức của máy A (c) sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp (%) so với trị số
trung bình của nó.

Dòng định mức phía hạ áp của hai máy biến áp:


S 100  10 3
I AHA  dmA   250A
U AHA 400

48
SdmB 100  10 3
I BHA    243.9A
U BHA 410
Tổng trở tương đương của mỗi máy quy đổi về phía hạ áp:
U 400
R nA  R A dmA  0.0136  0.0218
I AHA 250
U 400
X nA  X A dmA  0.035  0.056
I AHA 250
U 410
R nB  R B dmB  0.014  0.0235
I BHA 243.9
U 410
X nB  X B dmB  0.0332  0.0558
I BHA 243.9
Dòng điện cân bằng:
 U
U  4000 o  4100 o
I cb  A B
  82.899112 o A
Z A  Z B (0.0218  j0.056)  (0.0235  j0.0558)
I 82.899
I cb %  cb  100%  33.16%
I AHA 250
Sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp:
400  410
U 2tb   405V
2
U  U 2A 410  400
U%  2B  100%  2.469%
U 2tb 405

Bài số 3-23. Hai máy biến áp 50kVA có các thông số:


A: 4800/482V, RnHA = 0.0688, XnHA = 0.1449
B: 4800/470V, RnHA = 0.0629, XnHA = 0.1634
làm việc song song với điện áp sơ cấp 4800V. Tính dòng điện cân bằng.

Dòng điện cân bằng:


 U
U  4820 o  4700 o
I cb  A B
  35.794  66.86 o A
Z A  Z B (0.0688  j0.1449)  (0.0629  j0.1634)

Bài số 3-24. Máy biến áp A 75kVA, 4800/432V được nối song song với máy biến áp B
mà ta chưa biết chính xác tỉ số biến đổi điện áp. Các máy biến áp làm nhiệm vụ hạ
điện áp và có dòng điện cân bằng là 37.32-63.37oA. Tổng trở được xác định từ thí
49
nghiệm ngắn mạch, quy đổi về phía hạ áp là Z nA = 0.079962o, ZnB = 0.067665o.
Tính tỉ số biến đổi điện áp của máy B.

Điện áp hạ áp của máy biến áp B là:


 U
U   I (Z  Z )  4320 o  37.32  63.37 o (0.079962 o  0.067665o )
B A cb A B

 426.490 o V
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp B:
U 4800
a 1   11.25
U 2B 426.49

Bài số 3-25. Hai máy biến áp 100kVA, 2400/240V làm việc song song để cung cấp cho
một tải có P = 150kW, cos = 0.8 chậm sau. Hai máy có cùng tỉ số biến đổi điện áp và
tổng trở tương đương phía cao áp là (0.869 + j2.38) và (0.853 + j3.21). Xác định dòng
điện cao áp của mỗi máy biến áp nếu điện áp sơ cấp là 2470V.

Dung lượng của tải:


P 150  10 3
St  t   187500VA
cos 0.8
Tỉ số biến đổi điện áp:
U 2400
a= 1   10
U2 240
Điện áp thứ cấp:
U 2470
U2 = 1   247V
a 10
Tổng trở của tải:
U 22 247 2
zt    0.3254
S t 187500
Z t  0.325436.87 o 
Zt  32.5436.87 o 
Tổng trở tương đương của 2 máy biến áp làm việc song song:
Z  Z nB (0.869  j2.38)(0.853  j3.21)
Z  nA 
Z nA  Z nB (0.869  j2.38)  (0.853  j3.21)
 0.4402  j1.3697  1.4387 72.18 o 
Dòng điện đưa vào phía cao áp của 2 máy biến áp:

U 2470
I CA  CA
  73.241  38.283o A
Z  Zt 32.5436.87  1.4387 72.18
o o

50
Dòng điện cao áp của máy biến áp A:
I CA Z 73.241  38.283o  1.4387 72.18 o
ACA    41.589  36.043o A
I
Z nA 0.869  j2.38
Dòng điện cao áp của máy biến áp B:
I Z 73.241  38.283o  1.4387 72.18 o
I BCA  CA   31.725  41.22 o A
Z nB 0.853  j3.21

Bài số 3-26. Hai máy biến áp 167kVA, 4800/480V làm việc song song để cung cấp cho
một tải 480V, 200kVA, cos = 0.72 chậm sau. Tổng trở phần trăm của các máy là Z A =
(1.11 + j3.76)% và ZB = (1.46 + j4.81)%. Vẽ mạch tương đương và xác định (a) dòng điện
tải tổng; (b) dòng điện thứ cấp của mỗi máy biến áp.

Tổng trở của các máy biến áp:


Z A  0.0111  j0.0376  0.039273.55o
Z B  0.0146  j0.0481  0.050373.12 o
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1 1
YA    7.22  j24.4637  25.5075  73.55o
Z A 0.039273.55 o

1 1
YB    5.778  j19.036  19.89  73.12 o
Z B 0.050373.12 o

Tổng dẫn toàn mạch:


Y  YA  YB  7.22  j24.4637  5.778  J19.036  13  43.5j  45.4  73.36 o
Dòng điện tải tổng:
S t 200  10 3
It    416.67A
U2 480
I  416.67   43.95o A
t

Dòng điện tải của các máy:


I  I YB  416.67   43.95o 19.89  73.12  182.5  43.71o A
o

45.4  73.36 o
tB t
Y
I  I  I  416.67   43.95o  182.5  43.71o  234.2  44.13 o A
tA tt B

Bài số 3-27. Hai máy biến áp 75kVA, 7200/240V làm việc song song. Tổng trở trong hệ
đơn vị tương đối của các máy là ZA = (0.0121 + j0.0551) và ZB = (0.0201 + j0.0382).
51
Dòng điện thứ cấp của mỗi máy biến áp bằng bao nhiêu phần trăm dòng điện tải
tổng?

Tổng trở của các máy biến áp:


Z A  0.0121  j0.0551  0.056477.61o
Z B  0.0201  j0.0382  0.043262.25o
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1 1
YA    3.0821  j17.3139  17.7264  77.61o
Z A 0.056477.61 o

1 1
YB    10.776  j20.5018  23.1667   62.65o
Z B 0.043262.65 o

Y  YA  YB  3.0821  17.3139j  10.776  20.5018j


 14.5897  37.8157 j  40.5325  68.9 o
Dòng điện tải trong các máy:
Y 17.7264
I tA  A  100%   100%  43.73%
Y 40.5325
I tB  100%  43.73%  56.27%

Bài số 3-28. Ba máy biến áp 200kVA, 2400/120 V có các thông số:


A: R% = 1.3; X% = 3.62
B: R% = 1.2; X% = 4.02
C: R% = 1.23; X% = 5.31
làm việc song song để cung cấp cho tải 500kVA, cos = 1. Tính dòng điện trong mỗi
máy.

Tổng trở của các máy biến áp:


Z A  0.013  j0.0362  0.038570.246 o
Z B  0.012  j0.0402  0.04273.379 o
Z C  0.0123  j0.0531  0.054576.958 o
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1 1
YA    8.7871  24.4697 j  25.9987   70.246 o
Z A 0.038570.246 o

1 1
YB    6.818  22.8404j  23.8363  73.397 o
Z B 0.04273.397 o

52
1 1
YC    4.1402  17.8734j  18.3466  76.958 o
Z C 0.054576.958 o

Y  YA  YB  YC  8.7871  24.4697 j  6.818  22.8404j  4.1402  17.8734j


 19.74.53  65.1825j  68.1075  73.15 o
Dòng điện tải trong các máy:
Y 25.9987
I tA  A  100%   100%  38.17%
Y 68.1075
YB 23.8363
I tB   100%   100%  35%
Y 40.5325
I tB  100%  38.17%  35%  26.83%

Bài số 3-29. Ba máy biến áp 500kVA, 7200/600V làm việc song song từ nguồn 7200V.
Tổng trở phần trăm của các máy là ZA% = 5.34%, ZB% = 6.08% và ZC% = 4.24%. Máy
biến áp B cung cấp bao nhiêu phần trăm dòng dòng điện tải tổng?

Tổng trở của các máy biến áp:


z A  0.0534
z B  0.0608
z C  0.0424
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1 1
y A    17.7266
z A 0.0534
1 1
y B    16.4474
y B 0.0608
1 1
y C    23.5849
z C 0.0424
y  y A  y B  yC  17.7266  16.4474  23.5849  58.7589
Dòng điện tải trong các máy:
y 17.7266
I tA  A  100%   100%  31.87%
y 58.7589
y 16.4474
I tB  B  100%   100%  27.99%
y 58.7589
I tC  100%  31.87%  27.99%  40.14%

53
Bài số 3-30. Các máy biến áp 50kVA, 2400/240 V và 75kVA, 2400/240V có các thông số:
ZA% = 3.53%, ZB% = 2.48% làm việc song song. Hai máy có thể cung cấp cho tải
125kVA mà không máy nào bị quá tải không (bỏ qua điện trở của các máy)?

Tổng trở của các máy biến áp:


U2 2400 2
Z nA  z A 1  0.0353  j4.066
SdmA 50  10 3
U12 2400 2
Z nB  z B  0.0248  j1.9046
SdmB 75  10 3
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1 1
YnA     j0.2459S
Z nA j4.066
1 1
YnB     j0.523S
Z B j1.9046
Yn  YnA  YnB   j0.2459  j0.523   j0.7709S
Dòng điện tải tổng là:
S t 125  10 3
It    52.08A
U1 2400
Dòng điện định mức của các máy biến áp:
S Adm 50  10 3
I Adm    20.83A
U Adm 2400
S Bdm 75  10 3
I Bdm    31.25A
U Bdm 2400
Dòng điện tải trong các máy:
y 0.2459
I tA  I tt A  I  0.319I t  16.612A
y 0.7709
y 0.523
I tB  I tt B  I  0.681I t  35.468A
y 0.7709
Như vậy máy biến áp B bị quá tải.

Bài số 3-31. Các máy biến áp 100kVA, 2400/480 V, 167kVA, 2400/480V và 250kVA,
2400/480V có các thông số: ZA% = 3.68%, ZB% = 4.02% và Zc% = 4.25% làm việc song
song. Hai máy có thể cung cấp cho tải 400kVA, cos = 0.8 chậm sau mà không máy
nào bị quá tải không (bỏ qua điện trở của các máy).

54
Do tải tổng là St = 400kVA nên chỉ cần máy biến áp B và C làm việc song song là đủ.
Tổng trở của các máy biến áp:
U12 2400 2
Z nB  z B  0.0402  j1.3865
SdmB 167  10 3
U12 2400 2
Z nC  z C  0.0425  j0.9792
SdmC 250  10 3
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1 1
YnB     j0.7212S
Z nB j1.3865
1 1
YnC     j1.0212S
Z C j0.9792
Yn  YnA  YnB   j0.7212  j1.0212   j1.7425S
Dòng điện tải tổng là:
S t 400  10 3
It    166.6667A
U1 2400
Dòng điện định mức của các máy biến áp:
S Bdm 167  10 3
I Bdm    69.5833A
U Bdm 2400
S Cdm 250  10 3
I Cdm    104.1667A
U Cdm 2400
Dòng điện tải trong các máy:
y 0.7212
I tB  I tt B  I  0.4139I t  68.9848A
y 1.7425
y 1.0212
I tC  I tt C  I  0.5861I t  97.6819A
y 1.7425
Như vậy chỉ cần máy B làm việc song song với máy C để cung cấp cho tải mà không
máy nào bị quá tải.

Bài số 3-32. Một tổ máy biến áp 3 pha gồm 3 máy biến áp một pha dùng để cung cấp
cho một tải 3 pha đối xứng có dung lượng 750kVA, điện áp ra là 450V. Điện áp 3 pha
đưa vào tổ máy là 2400V. Tính (a) tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến áp và của
từng máy biến áp nếu chúng được nối /Y; (b) tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến
áp và của từng máy biến áp nếu chúng được nối Y/Y.

Tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến áp được tính là tỉ số giữa điện áp dây cao áp và

55
điện áp dây hạ áp:
U 2400
a1  dCA   5.3333
UdHA 450
Tỉ số biến đổi điện áp của mỗi máy biến áp là tỉ số giữa các điện áp pha. Do cao áp nối
 nên điện áp pha là 2400V. Phía hạ áp nối Y nên ta có:
U 2400  3
a 2  fCA   9.2376
U fHA 450
Khi nối Y/Y ta có:
U 2400
a1  dCA   5.3333
UdHA 450
U fCA 2400  3
a2    a1
U fHA 450  3

Bài số 3-33. Một tổ máy biến áp 3 pha 500kVA gồm ba máy biến áp một pha nối /,
được nối song song với một tổ máy biến áp 3 pha 400kVA gồm ba máy biến áp một
pha nối /Y. Cả hai tổ máy biến áp có tỉ số biến đổi điện áp là 7200/240V. Tổng trở của
tổ máy biến áp 500kVA là 2.2% và của tổ máy biến áp /Y là 3.1% tính theo các đại
lượng cơ sở của chúng. Tính dòng điện cân bằng.

Ta gọi máy A là máy nối / và máy B là máy nối /Y. Các thông số của máy biến áp
A và B:
U 2A 240 2  3
z nA  z A  0.022  0.0076
SA 500  10 3
U 2A 240 2  3
z nB  z B  0.031  0.0045
SA 3  400  10 3
Dòng điện cân bằng chạy trong hai máy:
E A  E B 2  240 sin15o 124
I cb     10248A
z nA  z nB 0.0045  0.0076 0.0121

Bài số 3-34. Một máy biến áp 3 pha 200kVA, 4600/460(Y)/266()V được nối song song
với một máy biến áp 3 pha 200kVA, 4600/460V, Y/Y. Tổng trở trên một pha của máy
biến áp nối Y/Y là 0.048872.33o và của máy biến áp /Y là 0.04268.42o tính theo
các đại lượng cơ sở của chúng. Tính dòng điện cân bằng.

56
Ta gọi máy A là máy nối / và máy B là máy nối /Y. Các thông số của máy biến áp
A và B:
U 2A o 460  3
2
Z nA  z A  0.044872.33  0.142272.33o  (0.0432  j0.1335)
SA 200  10 3

U 2A 460 2  3
Z nB  z B  0.04268.42  0.044468.42  (0.0163  j0.0413)
SA 3  200  10 3
Dòng điện cân bằng chạy trong hai máy:
E  E B 4600o  460  30 o
I cb  A   1276.43.707 o A
Z nA  Z nB (0.0432  j0.1335)  (0.0163  j0.0413)

Bài số 3.35. Một MBA 3 pha có tổ nối dây Y/Y, 630kVA, 6000/400V có dòng điện
không tải io%= 1.4%; điện áp ngắn mạch un% = 4.5%; tổn hao không tải Po = 1150W; tổn
hao ngắn mạch Pn = 6040W.
a. Tìm dòng điện định mức, dòng không tải, hệ số công suất coso.
b. Tính các thông số của mạch điện thay thế chính xác của MBA
c. Xác định hệ số tải để hiệu suất cực đại.
d. Tính điện áp thứ cấp lúc không tải và hiệu suất khi hệ số tải bằng 0.5 và cos2
= 0.8 (R-L).

Dòng điện định mức của máy biến áp:


Sdm 630  10 3
I1dm    60.62A
3U dm 3  6000
Sdm 630  10 3
I 2dm    909.33A
3U 2dm 3  400
Dòng điện không tải:
I o  0.014I1dm  0.014  60.62  0.8487A
Hệ số công suất khi không tải:
Po 1150
coso    0.1304
3U1dm I o 3  6000  0.8487
Thông số của mạch điện thay thế:
6000
U n  0.045  155.8846V
3
P 6040
R n  2n   0.5479
3I1dm 3  60.62 2
57
I1dmf 60.62  3
R n  Rn   0.5479  0.0096
U1dmf 6000
U 155.8846
zn  n   2.5714
I1dm 60.62
X n  z n2  R 2n  2.5714 2  0.5479 2  2.5124
I1dmf 60.62  3
X n  Xn   2.5124  0.044
U1dmf 6000
U1 U1dmf2
6000 2  3
R Fe     31304.3
I Fe Pfo 3  1150
U 6000
I Fe  1dm   0.1107A
R Fe 3  31304.7
I M  I o2  I Fe
2
 0.8487 2  0.1107 2  0.8515A
U 6000
X M  1dm   4116.8
IM 3  0.8515
Hệ số tải tương ứng với công suất cực đại:
Po 1150
k tmax    0.4363
Pn 6040
Độ thay đổi điện áp khi kt = 0.5, cos = 0.8, sin = 0. 6 là:
U  (k ttR   cos)2  (k X   sin ) 2  1
 (0.5  0.0096  0.8)2  (0.5  0.044  0.6) 2  1  0.0171  1.71%
E 2  (1  U )U 2dm  (1  0.0171)400  406.8526V
k t P2dm 0.5  3  400  909.33  0.8
   0.9896
k t P2dm  Po  k t Pn 0.5  3  400  909.33  0.8  1150  0.5 2  6040
2

Bài số 3.36. Một MBA 3 pha có tổ nối dây Y/Y, 400kVA, 35/0.4kV có dòng điện không
tải io%= 1.5%; điện áp ngắn mạch u n% = 5%; tổn hao không tải P o = 920W; tổn hao ngắn
mạch Pn = 4600W.
a. Tìm dòng điện định mức, dòng không tải, hệ số công suất coso.
b. Tính các thông số của mạch điện thay thế chính xác của MBA
c. Xác định hệ số tải để hiệu suất cực đại.
d. Tính điện áp sơ cấp (từ mạch điện thay thế câu b) và hiệu suất khi máy làm
việc với 70% tải, điện áp trên tải lúc này bằng 380V và hệ số công suất cuả tải cos2 =
0.8 (tải R-L).
Dòng điện định mức của máy biến áp:
58
Sdm 400  10 3
I1dm    6.5983A
3U dm 3  35000
Sdm 400  10 3
I 2dm    577.3503A
3U 2dm 3  400
Dòng điện không tải:
I o  0.015I1dm  0.015  6.5983  0.099A
Hệ số công suất khi không tải:
Po 920
coso    0.1533
3U1dm I o 3  35000  0.099
Thông số của mạch điện thay thế:
35000
U n  0.05  1010.4V
3
P 4600
R n  2n   35.2187 
3I1dm 3  6.5983 2
I1dmf 6.5983  3
R n  Rn   35.2187  0.0115
U1dmf 35000
U 1010.4
zn  n   153.125
I1dm 6.5983
X n  z 2n  R n2  145.1252  35.2187 2  149.0198
I1dmf 6.5983  3
X n  Xn   2.5124  0.0487
U1dmf 35000
U1 U1dmf2
35000 2  3
R Fe     1331521.73
I Fe Pfo 3  920
U 35000
I Fe  1   0.01518A
R Fe 3  1331521.73
I M  I o2  I Fe
2
 0.099 2  0.01512  0.0978A
U 35000
X m  1dm   206624.3
IM 3  0.0978
Hệ số tải tương ứng với công suất cực đại:
Po 1150
k tmax    0.4363
Pn 6040
Độ thay đổi điện áp khi kt = 0.7, cos = 0.8, sin = 0. 6 là:
U  (k ttR   cos)2  (k X   sin ) 2  1
 (0.7  0.0115  0.8)2  (0.7  0.0487  0.6) 2  1  0.0271  2.71%
E 2  (1  U )U 2  (1  0.0271)380  390.3129V

59
U1dm 35000
U1  U 2   390.3129   34152.4V
U 2dm 400
k t P2dm 0.7  3  380  577.3503  0.8
   0.9853
k t P2dm  Po  k 2t Pn 0.7  3  380  577.3503  0.8  920  0.7 2  4600

œk&k

60

You might also like