Professional Documents
Culture Documents
Bài số 3-1. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 2400/480V làm việc ở điện áp
định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.82 chậm sau là X nCA = 1.08
và RnCA = 0.123. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xác
định (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi điện
áp; (d) tính lại các mục trên nếu máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và cos = 0.7 vượt
trước.
Zn1
1
U Zv
U 2 Z’t = a2Zt
30
Độ thay đổi điện áp:
E U 2 495.264 480
U HA 0.0318 3.18%
U2 480
Bài số 3-2. Một máy biến áp 333.3kVA, 4160/2400V làm nhiệm vụ hạ điện áp có điện
trở và điện kháng tương đương phía cao áp là R nCA = 0.5196 và XnCA = 2.65 . Giả sử
máy làm việc ở điện áp định mức, tải định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượt
trước. Vẽ mạch tương đương và tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c)
tổng trở vào của máy biến áp khi có tải
31
Bài số 3-3. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 4160/2400V làm việc ở điện áp
định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.95 vượt trước là XnCA =
2.65 và RnCA = 0.5196. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương
và xác định (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi
điện áp; (d) tổng trở vào của máy biến áp.
Bài số 3-4. Một máy biến áp 100kVA, 4800/480V có 6V/vòng dây và tổng trở tương
đương quy đổi về cao áp là 8.4871o. Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp cung
cấp công suất 50kVA tại hệ số công suất cos = 1.0 điện áp 480V. Xác định điện áp khi
không tải. Tính độ thay đổi điện áp khi tải có cos = 0.78 chậm sau.
32
Tỉ số biến đổi điện áp:
4800
a 10
480
Thông số tương đương phía hạ áp:
Z 8.4871o
Z nHA nCA2
2
0.084871o
a 10
Tổng trở tải :
U2 480 2
zt 2 4.608
S 2 50 10 3
Dòng điện tải khi tải có cos = 1:
U 480
I t 2 104.17A
Z t 4.608
Điện áp không tải:
E HA U
I Z
2 t nHA 480 104.17 0.0848 71 482.96 0.996 V
o o
Bài số 3-4. Một máy biến áp 37.5kVA, 6900/230V làm nhiệm vụ hạ điện áp ở điện áp
định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = 0.68 vượt trước. Điện trở
tương đương phía hạ áp là RnHA = 0.0224 và điện kháng tương đương XnHA = 0.0876.
Điện kháng từ hóa tương đương phía cao áp là 43617 và điện trở của lõi sắt và
174864. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) tổng trở vào của máy
biến áp khi có tải; (d) dòng điện kích thích và tổng trở vào khi không tải.
Bài số 3-6. Một máy biến áp 500kVA, 7200/600V làm nhiệm vụ hạ điện áp ở điện áp
định mức và hệ số công suất cos = 0.83 vượt trước. Điện áp ra khi không tải là 625V.
Tính tổng trở tương đương quy đổi về cao áp (bỏ qua điện trở).
Bài số 3-7. Một máy biến áp 167kVA, 600/240V có tổng trở phần trăm là 4.1 với 46
vòng dây trên cuộn cao áp làm việc ở tải định mức và hệ số công suất cos = 0.82 vượt
trước. Tính (a) độ thay đổi điện áp; (b) điện áp không tải; (c) từ thông trong lõi thép;
(d) diện tích tiết diện ngang của lõi thép nếu Bmax = 1.4T.
35
E2 245.76
max 0.05125 Wb
4.44 f N 2 4.44 60 18
Tiết diện ngang của lõi thép:
0.05125
S max 0.0366m 2
B 1.4
Bài số 3-8. Một máy biến áp 150kVA, 2300/240V làm việc ở tải định mức có hệ số công
suất cos = 0.9 chậm sau. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là R n = 0.0127 và điện
kháng Xn = 0.038. Tính độ thay đổi điện áp.
Bài số 3-9. Một máy biến áp 75kVA, 4160/460V làm việc ở tải bằng 76% định mức có
hệ số công suất cos = 0.85 vượt trước. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là R n =
0.016 và điện kháng Xn = 0.0311. Tính độ thay đổi điện áp.
Bài số 3-9. Một máy biến áp 50kVA, 4370/600V làm việc ở tải bằng 80% định mức có
hệ số công suất cos = 0.75 chậm sau. Điện trở trong hệ đơn vị tương đối là R n =
0.0156 và điện kháng Xn = 0.0316. Tính độ thay đổi điện áp.
36
(0.8 0.0156 0.75)2 (0.8 0.0316 0.6614) 2 1 0.0261 2.61%
Bài số 3-10. Một máy biến áp 50kVA, 450/120V làm việc ở điện áp 120V, công suất
định mức và hệ số công suất cos = 0.8 chậm sau. Điện trở phần trăm là R% = 1 và
điện kháng phần trăm là X% = 4.4. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp;
(c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và cos = 0.8 chậm sau.
Bài số 3-11. Một máy biến áp 75kVA, 450/230V làm việc ở điện áp 230V, công suất
định mức và hệ số công suất cos = 0.9 chậm sau. Điện trở phần trăm là R% = 1.8 và
điện kháng phần trăm là X% = 3.7. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp;
(c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và cos = 0.9 chậm sau.
Bài số 3-12. Một máy biến áp 50kVA, 480/240V làm việc ở điện áp 240V, công suất
định mức và hệ số công suất cos = 0.85 vượt trước. Điện trở phần trăm là R% = 1.1 và
điện kháng phần trăm là X% = 4.6. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp;
(c) điện áp vào bằng bao nhiêu khi điện áp ra định mức và cos = 0.85 vượt trước.
Bài số 3-13. Một máy biến áp 200kVA, 2300/230V có điện trở phần trăm là R% = 1.24
và điện kháng tản phần trăm là X % = 4.03. Tính và vẽ độ thay đổi điện áp phần trăm
theo cos nằm giữa 0.5 vượt trước và 0.5 chậm sau mỗi lần thay đổi là 10o.
38
plot(x, y)
Kết quả vẽ:
0.05
0.04
0.03
0.02
0.01
-0.01
-0.02
-0.03
-0.04
-60 -40 -20 0 20 40 60
Bài số 3-14. Một máy biến áp 150kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong điều kiện định
mức có tổn hao từ trễ là 527W, tổn hao do dòng điện xoáy 373W và tổn hao đồng
2000W. Máy biến áp được dùng trong điều kiện f = 45Hz với từ thông và tổn hao công
suất như trong chế độ định mức. Tính điện áp và công suất định mức mới.
Bài số 3-15. Một máy biến áp 75kVA, 450/120V, 60Hz có R% = 1.75 và X% = 3.92. Hiệu
suất của máy khi làm việc ở tải định mức có cos = 0.74 vượt trước, tần số định mức
và điện áp định mức là 97.1%. Tính (a) tổn hao công suất trong lõi thép; (b) tổn hao
công suất trong lõi thép và hiệu suất khi các điều kiện làm việc không đổi nhưng f =
50Hz biết tỉ số tổn hao từ trễ/tổn hao do dòng điện xoáy Pt/Px = 2.5
Bài số 3-16. Một máy biến áp 200kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong điều kiện định
mức có cos = 0.9 chậm sau. Tổn hao trong lõi thép trong hệ đơn vị tương đối là
0.0056, điện trở trong hệ đơn vị tương đối là 0.0133 và điện kháng trong hệ đơn vị
tương đối là 0.0557. Tính (a) hiệu suất; (b) độ thay đổi điện áp; (c) hiệu suất và độ thay
đổi điện áp ở 30% tải định mức và cos = 0.8 chậm sau.
Bài số 3-17. Một máy biến áp 50kVA, 2300/230V, 50Hz làm việc với tải có cos = 0.8
chậm sau và dung lượng thay đổi từ 0 đến 120% định mức. Tổn hao phần trăm trong
lõi thép là 4.2, điện trở phần trăm là 1.56 và điện kháng phần trăm là 3.16. Tính và vẽ
đường cong hiệu suất của máy biến áp từ không tải đến 120% tải định mức, mỗi lần
thay đổi 2kVA.
Máy biến áp làm việc với cos = 0.8 nên sin = 0.6. Tổn hao trong thép không thay đổi
và ta có:
Po 0.0056S dm 0.042 50 10 3 2100 W
Điện trở của máy biến áp:
U2 2300 2
R nCA R CA 0.0316 3.3433
Sdm 50 10 3
Dòng điện định mức phía cao áp:
S 50 10 3
I CA dm 21.74A
U CA 2300
Tổn hao đồng phụ thuộc vào độ lớn của tải:
PCu k 2t I 2CAR nCA k 2tt 27.74 2 3.433 1622.4k 2 W
Công suất tác dụng của tải:
P2 k t Sdm cos k tt 50000 0.8 40000k W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 40000k t
P2 P 40000k tt 2100 1622.4k 2
42
Các lệnh Matlab để vẽ:
clc
kt = 0:0.04:1.2;
n = 40000*kt./(40000*kt+2100+1622.4*kt.^2);
plot(kt, n)
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
Bài số 3-18. Thí nghiệm ngắn mạch thực hiên trên một máy biến áp 150kVA,
4600/230V, 50Hz cho kết quả :
Un = 182V, In = 32,8A, Pn = 1902W
Tính (a) điện trở và điện kháng trong hệ đơn vị tương đối; (b) độ thay đổi điện áp khi
máy biến áp làm việc với cos = 0.8 chậm sau.
43
Tổng trở ngắn mạch:
U 182
zn n 5.5488
In 32.8
Điện kháng ngắn mạch:
X n z 2n R 2n 5.5488 2 1.768 2 5.2596
X 5.2596
X n n 0.0373
z cs 141.067
Độ thay đổi điện áp của máy biến áp:
U (R cos)2 (X sin )2 1
(0.0125 0.8)2 (0.0373 0.6)2 1 0.0326 3.26%
Bài số 3-19. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp
50kVA, 2400/600V, 50Hz cho kết quả:
Un = 76.4V, In = 20.8A, Pn = 754W, Uo = 600V, Io = 3.34A, Po = 484W
Tính (a) các thông số tương đương phía cao áp; (b) hiệu suất khi máy biến áp làm việc
ở tải định mức với cos = 0.92 chậm sau.
Bài số 3-20. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp
25kVA, 6900/230V, 50Hz cho kết quả:
Un = 513V, In = 3.6A, Pn = 465W, Uo = 230V, Io = 5.4A, Po = 260W
Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị
tương đối; (c) hiệu suất; (d) độ thay đổi điện áp khi máy biến áp làm việc ở tải bằng
0.65 định mức với cos = 0.84 vượt trước; (e) điện áp hạ áp khi không tải; (f) điện áp sơ
cấp khi phía hạ áp hở mạch.
46
(0.65 0.00188 0.84)2 (0.65 0.0724 0.5426) 2 1 0.0237 2.37%
Điện áp phía hạ áp khi không tải:
E 2 (1 U)U 2dm (1 0.0237) 230 224.5V
Điện áp phía cao áp khi không tải:
E1 aE 2 30 224.5 6736.47V
Bài số 3-21. Thí nghiệm ngắn mạch và không tải thực hiện trên một máy biến áp
100kVA, 4600/230V, 50Hz cho kết quả:
Un = 172.3V, In = 20.2A, Pn = 1046W, Uo = 230V, Io = 14A, Po = 60W
Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị
tương đối; (c) hiệu suất; (d) độ thay đổi điện áp khi máy biến áp làm việc ở tải bằng
0,85 định mức với cos = 0.89 chậm sau; (e) điện áp sơ cấp khi phía hạ áp hở mạch.
47
R n 2.563
R n 0.0121
z cs 211.6
Tổng trở ngắn mạch:
U 172.3
zn n 8.53
In 20.2
Điện kháng ngắn mạch:
X n z 2n R n2 8.532 2.5632 8.136
X 8.136
X n n 0.0384
z cs 211.6
Công suất tác dụng của tải:
P2 Sdm cos 100000 0.89 89000 W
Hiệu suất của máy biến áp:
P2 89000
0.9877 98.77%
P2 Po Pn 89000 60 1046
Với tải có cos = 0.89 thì sin = 0.456 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp khi k t =
0.85 là:
U (k ttR cos)2 (k X sin ) 2 1
(0.85 0.0121 0.89)2 (0.85 0.0384 0.456)2 1 0.0243 2.43%
Điện áp phía hạ áp khi không tải:
E 2 (1 U)U 2dm (1 0.0243) 230 235.6V
Điện áp phía cao áp khi không tải:
E1 aE 2 20 235.6 4711.78V
Bài số 3.22. Hai MBA một pha A và B có công suất 100kVA làm việc song song. Tỉ số
điện áp không tải và tổng trở ngắn mạch % tương ứng được cho ở bảng như sau:
Máy bién áp Điện áp Rn% X n%
A 2300-400 1.36 3.50
B 2300-410 1.40 3.32
Xác định (a) dòng điện cân bằng trong mạch thứ cấp; (b) dòng điện cân bằng % so với
dòng định mức của máy A (c) sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp (%) so với trị số
trung bình của nó.
48
SdmB 100 10 3
I BHA 243.9A
U BHA 410
Tổng trở tương đương của mỗi máy quy đổi về phía hạ áp:
U 400
R nA R A dmA 0.0136 0.0218
I AHA 250
U 400
X nA X A dmA 0.035 0.056
I AHA 250
U 410
R nB R B dmB 0.014 0.0235
I BHA 243.9
U 410
X nB X B dmB 0.0332 0.0558
I BHA 243.9
Dòng điện cân bằng:
U
U 4000 o 4100 o
I cb A B
82.899112 o A
Z A Z B (0.0218 j0.056) (0.0235 j0.0558)
I 82.899
I cb % cb 100% 33.16%
I AHA 250
Sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp:
400 410
U 2tb 405V
2
U U 2A 410 400
U% 2B 100% 2.469%
U 2tb 405
Bài số 3-24. Máy biến áp A 75kVA, 4800/432V được nối song song với máy biến áp B
mà ta chưa biết chính xác tỉ số biến đổi điện áp. Các máy biến áp làm nhiệm vụ hạ
điện áp và có dòng điện cân bằng là 37.32-63.37oA. Tổng trở được xác định từ thí
49
nghiệm ngắn mạch, quy đổi về phía hạ áp là Z nA = 0.079962o, ZnB = 0.067665o.
Tính tỉ số biến đổi điện áp của máy B.
426.490 o V
Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp B:
U 4800
a 1 11.25
U 2B 426.49
Bài số 3-25. Hai máy biến áp 100kVA, 2400/240V làm việc song song để cung cấp cho
một tải có P = 150kW, cos = 0.8 chậm sau. Hai máy có cùng tỉ số biến đổi điện áp và
tổng trở tương đương phía cao áp là (0.869 + j2.38) và (0.853 + j3.21). Xác định dòng
điện cao áp của mỗi máy biến áp nếu điện áp sơ cấp là 2470V.
50
Dòng điện cao áp của máy biến áp A:
I CA Z 73.241 38.283o 1.4387 72.18 o
ACA 41.589 36.043o A
I
Z nA 0.869 j2.38
Dòng điện cao áp của máy biến áp B:
I Z 73.241 38.283o 1.4387 72.18 o
I BCA CA 31.725 41.22 o A
Z nB 0.853 j3.21
Bài số 3-26. Hai máy biến áp 167kVA, 4800/480V làm việc song song để cung cấp cho
một tải 480V, 200kVA, cos = 0.72 chậm sau. Tổng trở phần trăm của các máy là Z A =
(1.11 + j3.76)% và ZB = (1.46 + j4.81)%. Vẽ mạch tương đương và xác định (a) dòng điện
tải tổng; (b) dòng điện thứ cấp của mỗi máy biến áp.
1 1
YB 5.778 j19.036 19.89 73.12 o
Z B 0.050373.12 o
45.4 73.36 o
tB t
Y
I I I 416.67 43.95o 182.5 43.71o 234.2 44.13 o A
tA tt B
Bài số 3-27. Hai máy biến áp 75kVA, 7200/240V làm việc song song. Tổng trở trong hệ
đơn vị tương đối của các máy là ZA = (0.0121 + j0.0551) và ZB = (0.0201 + j0.0382).
51
Dòng điện thứ cấp của mỗi máy biến áp bằng bao nhiêu phần trăm dòng điện tải
tổng?
1 1
YB 10.776 j20.5018 23.1667 62.65o
Z B 0.043262.65 o
1 1
YB 6.818 22.8404j 23.8363 73.397 o
Z B 0.04273.397 o
52
1 1
YC 4.1402 17.8734j 18.3466 76.958 o
Z C 0.054576.958 o
Bài số 3-29. Ba máy biến áp 500kVA, 7200/600V làm việc song song từ nguồn 7200V.
Tổng trở phần trăm của các máy là ZA% = 5.34%, ZB% = 6.08% và ZC% = 4.24%. Máy
biến áp B cung cấp bao nhiêu phần trăm dòng dòng điện tải tổng?
53
Bài số 3-30. Các máy biến áp 50kVA, 2400/240 V và 75kVA, 2400/240V có các thông số:
ZA% = 3.53%, ZB% = 2.48% làm việc song song. Hai máy có thể cung cấp cho tải
125kVA mà không máy nào bị quá tải không (bỏ qua điện trở của các máy)?
Bài số 3-31. Các máy biến áp 100kVA, 2400/480 V, 167kVA, 2400/480V và 250kVA,
2400/480V có các thông số: ZA% = 3.68%, ZB% = 4.02% và Zc% = 4.25% làm việc song
song. Hai máy có thể cung cấp cho tải 400kVA, cos = 0.8 chậm sau mà không máy
nào bị quá tải không (bỏ qua điện trở của các máy).
54
Do tải tổng là St = 400kVA nên chỉ cần máy biến áp B và C làm việc song song là đủ.
Tổng trở của các máy biến áp:
U12 2400 2
Z nB z B 0.0402 j1.3865
SdmB 167 10 3
U12 2400 2
Z nC z C 0.0425 j0.9792
SdmC 250 10 3
Tổng dẫn của các máy biến áp:
1 1
YnB j0.7212S
Z nB j1.3865
1 1
YnC j1.0212S
Z C j0.9792
Yn YnA YnB j0.7212 j1.0212 j1.7425S
Dòng điện tải tổng là:
S t 400 10 3
It 166.6667A
U1 2400
Dòng điện định mức của các máy biến áp:
S Bdm 167 10 3
I Bdm 69.5833A
U Bdm 2400
S Cdm 250 10 3
I Cdm 104.1667A
U Cdm 2400
Dòng điện tải trong các máy:
y 0.7212
I tB I tt B I 0.4139I t 68.9848A
y 1.7425
y 1.0212
I tC I tt C I 0.5861I t 97.6819A
y 1.7425
Như vậy chỉ cần máy B làm việc song song với máy C để cung cấp cho tải mà không
máy nào bị quá tải.
Bài số 3-32. Một tổ máy biến áp 3 pha gồm 3 máy biến áp một pha dùng để cung cấp
cho một tải 3 pha đối xứng có dung lượng 750kVA, điện áp ra là 450V. Điện áp 3 pha
đưa vào tổ máy là 2400V. Tính (a) tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến áp và của
từng máy biến áp nếu chúng được nối /Y; (b) tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến
áp và của từng máy biến áp nếu chúng được nối Y/Y.
Tỉ số biến đổi điện áp của tổ máy biến áp được tính là tỉ số giữa điện áp dây cao áp và
55
điện áp dây hạ áp:
U 2400
a1 dCA 5.3333
UdHA 450
Tỉ số biến đổi điện áp của mỗi máy biến áp là tỉ số giữa các điện áp pha. Do cao áp nối
nên điện áp pha là 2400V. Phía hạ áp nối Y nên ta có:
U 2400 3
a 2 fCA 9.2376
U fHA 450
Khi nối Y/Y ta có:
U 2400
a1 dCA 5.3333
UdHA 450
U fCA 2400 3
a2 a1
U fHA 450 3
Bài số 3-33. Một tổ máy biến áp 3 pha 500kVA gồm ba máy biến áp một pha nối /,
được nối song song với một tổ máy biến áp 3 pha 400kVA gồm ba máy biến áp một
pha nối /Y. Cả hai tổ máy biến áp có tỉ số biến đổi điện áp là 7200/240V. Tổng trở của
tổ máy biến áp 500kVA là 2.2% và của tổ máy biến áp /Y là 3.1% tính theo các đại
lượng cơ sở của chúng. Tính dòng điện cân bằng.
Ta gọi máy A là máy nối / và máy B là máy nối /Y. Các thông số của máy biến áp
A và B:
U 2A 240 2 3
z nA z A 0.022 0.0076
SA 500 10 3
U 2A 240 2 3
z nB z B 0.031 0.0045
SA 3 400 10 3
Dòng điện cân bằng chạy trong hai máy:
E A E B 2 240 sin15o 124
I cb 10248A
z nA z nB 0.0045 0.0076 0.0121
Bài số 3-34. Một máy biến áp 3 pha 200kVA, 4600/460(Y)/266()V được nối song song
với một máy biến áp 3 pha 200kVA, 4600/460V, Y/Y. Tổng trở trên một pha của máy
biến áp nối Y/Y là 0.048872.33o và của máy biến áp /Y là 0.04268.42o tính theo
các đại lượng cơ sở của chúng. Tính dòng điện cân bằng.
56
Ta gọi máy A là máy nối / và máy B là máy nối /Y. Các thông số của máy biến áp
A và B:
U 2A o 460 3
2
Z nA z A 0.044872.33 0.142272.33o (0.0432 j0.1335)
SA 200 10 3
U 2A 460 2 3
Z nB z B 0.04268.42 0.044468.42 (0.0163 j0.0413)
SA 3 200 10 3
Dòng điện cân bằng chạy trong hai máy:
E E B 4600o 460 30 o
I cb A 1276.43.707 o A
Z nA Z nB (0.0432 j0.1335) (0.0163 j0.0413)
Bài số 3.35. Một MBA 3 pha có tổ nối dây Y/Y, 630kVA, 6000/400V có dòng điện
không tải io%= 1.4%; điện áp ngắn mạch un% = 4.5%; tổn hao không tải Po = 1150W; tổn
hao ngắn mạch Pn = 6040W.
a. Tìm dòng điện định mức, dòng không tải, hệ số công suất coso.
b. Tính các thông số của mạch điện thay thế chính xác của MBA
c. Xác định hệ số tải để hiệu suất cực đại.
d. Tính điện áp thứ cấp lúc không tải và hiệu suất khi hệ số tải bằng 0.5 và cos2
= 0.8 (R-L).
Bài số 3.36. Một MBA 3 pha có tổ nối dây Y/Y, 400kVA, 35/0.4kV có dòng điện không
tải io%= 1.5%; điện áp ngắn mạch u n% = 5%; tổn hao không tải P o = 920W; tổn hao ngắn
mạch Pn = 4600W.
a. Tìm dòng điện định mức, dòng không tải, hệ số công suất coso.
b. Tính các thông số của mạch điện thay thế chính xác của MBA
c. Xác định hệ số tải để hiệu suất cực đại.
d. Tính điện áp sơ cấp (từ mạch điện thay thế câu b) và hiệu suất khi máy làm
việc với 70% tải, điện áp trên tải lúc này bằng 380V và hệ số công suất cuả tải cos2 =
0.8 (tải R-L).
Dòng điện định mức của máy biến áp:
58
Sdm 400 10 3
I1dm 6.5983A
3U dm 3 35000
Sdm 400 10 3
I 2dm 577.3503A
3U 2dm 3 400
Dòng điện không tải:
I o 0.015I1dm 0.015 6.5983 0.099A
Hệ số công suất khi không tải:
Po 920
coso 0.1533
3U1dm I o 3 35000 0.099
Thông số của mạch điện thay thế:
35000
U n 0.05 1010.4V
3
P 4600
R n 2n 35.2187
3I1dm 3 6.5983 2
I1dmf 6.5983 3
R n Rn 35.2187 0.0115
U1dmf 35000
U 1010.4
zn n 153.125
I1dm 6.5983
X n z 2n R n2 145.1252 35.2187 2 149.0198
I1dmf 6.5983 3
X n Xn 2.5124 0.0487
U1dmf 35000
U1 U1dmf2
35000 2 3
R Fe 1331521.73
I Fe Pfo 3 920
U 35000
I Fe 1 0.01518A
R Fe 3 1331521.73
I M I o2 I Fe
2
0.099 2 0.01512 0.0978A
U 35000
X m 1dm 206624.3
IM 3 0.0978
Hệ số tải tương ứng với công suất cực đại:
Po 1150
k tmax 0.4363
Pn 6040
Độ thay đổi điện áp khi kt = 0.7, cos = 0.8, sin = 0. 6 là:
U (k ttR cos)2 (k X sin ) 2 1
(0.7 0.0115 0.8)2 (0.7 0.0487 0.6) 2 1 0.0271 2.71%
E 2 (1 U )U 2 (1 0.0271)380 390.3129V
59
U1dm 35000
U1 U 2 390.3129 34152.4V
U 2dm 400
k t P2dm 0.7 3 380 577.3503 0.8
0.9853
k t P2dm Po k 2t Pn 0.7 3 380 577.3503 0.8 920 0.7 2 4600
k&k
60