You are on page 1of 20

CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ CỦA MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với
tốc độ bao nhiêu nếu hệ số trược bằng 0.06 ?

Tốc độ động cơ:


60  50
n  (1  s)n1  (1  0.06)  470vg / ph
6

Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ
960vg/ph. Hãy xác định :
1. Vận tốc đồng bộ.
2. Tần số dòng điện rotor.
3. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay.

Tốc độ đồng bộ của động cơ:


69f1 60  50
n1    1000vg / ph
p 3
Tần số dòng điện trong rôto:
n n 1000  960
f2  sff1  1 1   50  2Hz
n1 1000
Tốc độ tương đối của roto:
n 2  n1  n  1000  960  40vg / ph

Bài số 9-3. Động cơ không đồng bộ ba pha, tần số 50Hz, quay với tốc độ gần bằng
1000vg/ph lúc không tải và 970vg/ph lúc đầy tải.
1. Động cơ có bao nhiêu cực từ ?
2. Tính hệ số trượt lúc dầy tải ?
3. Tìm tần số điện áp trong dây quấn rotor lúc đầy tải ?
4. Tính tốc độ của :
a. Từ trường quay của rotor so với rotor ?
b. Từ trường quay của rotor so với stator ?.
c. Từ trường quay của rotor so với từ trường quay stator ?.

Số đôi cực từ của động cơ

67
60f1 60  50
p  3
n1 1000
Hệ số trượt khi đầy tải:
n  n 1000  970
s 1   0.03
n1 1000
Tần số dòng điện trong rôto khi đầy tải:
f2  sf1  0.03  50  1.5Hz
Tốc độ từ trường quay của roto so với roto:
n 2  n1  n  1000  970  30vg / ph
Tốc độ từ trường quay của roto so với stato:
n1  1000vg / ph

Bài số 9-4. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, tần số 50Hz, 8 cực từ 380V
có stator đấu Y và rotor đấu Y. Số vòng dây hiệu dụng rotor bằng 60% số vòng dây
hiệu dụng stator. Hãy tính điện áp giữa hai vành trượt của rotor khi đứng yên và khi
hệ số trượt bằng 0.04.

Điện áp giữa hai vành trượt khi roto đứng yên:


U 2  0.6  U1  0.6  380  228V
Khi s = 0.04 ta có:
U 2s  sU 2  0.04  228  9.12V

Bài số 9-5. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, tần số 50Hz, 6 cực từ
220V có stator đấu  và rotor đấu Y. Số vòng dây hiệu dụng rotor bằng một nửa số
vòng dây hiệu dụng stator. Hãy tính điện áp và tần số giữa các vành trượt nếu :
a. Rotor đứng yên ?
b. Hệ số trượt rotor bằng 0,04 ?

Điện áp và tần số giữa hai vành trượt khi roto đứng yên:
U 2  0.5  U1  0.5  220  3  190.52V
f2  sf1  1  50  50Hz
Khi s = 0.04 ta có:
U 2s  sU 2  0.04  190.52  7.621V
f2  sf1  0.04  50  2Hz

68
Bài số 9-6. Tốc độ khi đầy tải của động cơ không đồng bộ tần số 50Hz là 460vg/ph.
Tìm số cực từ và hệ số trượt lúc đầy tải ?

Số đôi cực từ của động cơ


60f1 60  50
p  6
n1 500
Hệ số trượt khi đầy tải:
n  n 500  460
s 1   0.08
n1 500

Bài số 9-7. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi các số
liệu như sau: 18.5kW, tần số 50Hz, 8 cực từ, dòng 40A, 380V có stator đấu Y. Giả sử
động cơ tiêu thụ công suất từ lưới điện 20.8kW và tốc độ n = 720vòng/ph khi làm việc
ở chế độ định mức. Hãy tính:
a. Hệ số trượt định mức của động cơ.
b. Hệ số công suất định mức của động cơ.
c. Momen định mức.

Tốc độ đồng bộ của động cơ:


69f1 60  50
n1    750vg / ph
p 4
Hệ số trượt định mức:
n  n dm 750  720
sdm  1   0.04
n1 750
Hệ số công suất định mức của động cơ:
Pdm 20.8  10 3
cos =   0.7901
3UI 3  380  40
Mô men định mức:
Pdm Pdm 20.8  10 3  60
M dm     275.8686Nm
dm 2 n 2   720

Bài số 9-8. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có p = 2 ; N 1 = 96vòng ; N2 = 80


vòng, hệ số dây quấn kdq1 = 0.945 ; kdq2 = 0.96, hệ số trượt s = 0.035. Điện áp mạng điện
U = 220V ; f = 50Hz, dây quấn stato đấu tam giác, dây quấn rôto đấu sao. Tính tốc độ
quay của động cơ, hệ số qui đổi sức điện động a e và hệ số qui đổi dòng điện ai. Giả sử

69
tổn thất điện áp trên điện trở và điện kháng tản stato bằng 3 U1. Tính sức điện động
E1, sức điện động rôto lúc đứng yên E2, và lúc quay E2s, từ thông cực đại m

Tốc độ đồng bộ của động cơ:


60f1 60  50
n1    1500vg / ph
p 2
Tốc độ động cơ:
n  (1  s)n 1  (1  0.035)  1500  1447.5vg / ph
Hệ số quy đổi s.đ.đ:
N1kdq1 96  0.945
ae    1.18
N 2 kdq 2 80  0.96
Hệ số quy đổi dòng điện
m 1N1kdq1 3  96  0.945
ae    1.18
m 2 N 2 kdq 2 3  80  0.96
S.đ.đ E1 là:
E1  0.97U1  0.97  220  213.4V
S.đ.đ trong dây quấn roto:
E 213.4
E2  1   180.85V
ae 1.18
E 2s  sE 2  0.035  180.85  6.33V
Từ thông cực đại:
E1 213.4
m    0.0106 Wb
4.44f1N1k dq1 4.44  50  96  0.945

Bài số 9-9. Một động cơ không đồng bộ ba pha 25hp, tần số 60Hz, 6 cực từ, 575V có
stator đấu Y đang vận hành ở hệ số trượt 0.03. Công suất tổn hao phụ là 230.5W, còn
tổn hao cơ là 115.3 W. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau :
R1 = 0.3723  ; R’2 = 0.390  ; Rfe = 354.6  ;
X1 = 1.434  ; X’2 = 2.151  XM = 26.59 
Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng
điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công
suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công
suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục; (g) vẽ giản đồ năng
lượng và ghi các số liệu.

Sơ đồ thay thế của dộng cơ không đồng bộ:

70
Z1

jX2 R’2
R1 jX1 I2  I 2 a i

+ I
I o
1 I I 1 s
 1 ZV
U M
ZP E 1
fe
Rfe jXM
Z0 R2
s
_

Tốc độ đồng bộ:


60f1 60  60
n1    1200vg / ph
p 3
Tổng trở tải:
1s 1  0.03
Z t  R 2  0.39  12.61
s 0.03
Tổng trở mạch từ hóa:
R  jX M 354.6  j26.59
Z M  Fe   (1.9827 + j26.4413)
R Fe  jX M 354.6  j26.59
Tổng trở vào của một pha:
Z  (Z2  Z t )
Z v  Z1  M
Z M  (Z2  Z t )
(1.9827 + j26.4413)  (0.3900 + j2.1510  12.61)
 0.3723  j1.434 
(1.9827 + j26.4413)  (0.3900 + j2.1510  12.61)
 9.4742 + j7.2912 =11.95537.58 o
Dòng điện stato:
U 575
I 1  1   22.0064  j16.9358  27.7668  37.58 o A
Zv 3  11.95537.58 o

Điện áp trên roto:


Z  (Z2  Z t )
E 1  I 1 M
Z M  (Z2  Z t )
(1.9827 + j26.4413)  (0.3900 + j2.1510  12.61)
 27.7668  37.58 o
(1.9827 + j26.4413)  (0.3900 + j2.1510  12.61)
 299.5 - j25.252 = 300.5601-4.8195o V
Dòng điện roto:
I  E1  300.5601-4.8195
 o
 22.1115 - j5.6011= 22.8099-14.2 o A
Z2  Z t 0.3900 + j2.1510  12.61
2

Công suất lấy từ lưới điện:


S = 3U1I1  3  575  (22.0064  j16.9358)  21917 - j16867 = 27656-37.58o VA

71
S1 = 27656VA
P1 = 21917W
Q1 = 16867VAr
Hệ số công suất của động cơ:
P 21917
cos =   0.7925
S 27656
Các tổn hao trong máy:
pCu1  3I12 R 1  3  27.7668 2  0.3723  861.247 W
pCu2  3I22 R2  3  22.8099 2  0.39  608.74 W
E12 300.56012
pFe  3 3  764.2672 W
R Fe 354.6
Công suất của động cơ:
I2 R 22.8099 2  0.39
Pdt  3 2 2  3  20291 W
s 0.03
Pco  (1  s)Pdt =(1 - 0.03)  20291 = 19683 W
P2  Pco  pco - pf = 19683 - 230.5 - 115.3 = 19337 W
Hiệu suất của động cơ:
P 19337
 2   0.8823
P1 21917
Mô men của động cơ:
P 60Pdt 60  20291
M  dt   = 161.4733Nm
1 2 n1 2  1200
P 60P2 60  19337
M2  2   = 158.6364Nm
 2(1  s)n1 2   (1  0.03)  1200

Bài số 9-10. Một động cơ không đồng bộ ba pha 40hp, tần số 60Hz, 4 cực từ, 460V có
stator đấu Y đang vận hành ở tốc độ 1447 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải này
là 450W, còn tổn hao cơ là 220 W. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator
như sau:
R1 = 0,1418  ; R’2 = 1,100  ; Rfe = 212,73  ;
X1 = 0,7273  ; X’2 = 0,7284  XM = 21,7 
Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng
điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công
suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công
suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, momen cực đại, momen
khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng và ghi các số liệu.

72
Tốc độ đồng bộ:
60f1 60  60
n1    1800vg / ph
p 2
Hệ số trượt:
n  n 1800  1447
s 1   0.1961
n1 1800
Tổng trở tải:
1s 1  0.1961
Z t  R 2  1.1  4.5091
s 0.1961
Tổng trở mạch từ hóa:
R  jX M 212.73  j21.7
Z M  Fe   (2.1908 + j21.4765)
R Fe  jX M 212.73  j21.7
Tổng trở vào của một pha:
Z  (Z2  Z t )
Z v  Z1  M
Z M  (Z2  Z t )
(2.1908 + j21.4765)  (1.1 + j0.7284  4.5091)
 0.1418 + j0.7273 
(2.1908 + j21.4765)  (1.1 + j0.7284  4.5091)
 4.9877 + j2.5806 = 5.615827.36 o
Dòng điện stato:
U 460
I 1  1   42.0029 - j21.732  47.2919-27.36 oA
Zv 3  5.615827.36 o

Điện áp trên roto:


Z  (Z2  Z t )
E 1  I 1 M
Z M  (Z2  Z t )
(2.1908 + j21.4765)  (1.1 + j0.7284  4.5091)
 47.2919-27.36 o
(2.1908 + j21.4765)  (1.1 + j0.7284  4.5091)
 243.82 - j27.467 = 245.3617-6.43o V
Dòng điện roto:
I  E1  245.3617-6.43
 o
 42.1225 - j10.367 = 43.3795--13.83o A
Z2  Z t 1.1 + j0.7284  4.5091
2

Công suất lấy từ lưới điện:


S = 3U1I1  3  460  (42.0029 - j21.732)  33466 - j17315 = 37680-27.36o VA
S1 = 37680VA
P1 = 33466W
Q1 = 17315VAr
Hệ số công suất của động cơ:
P 33466
cos = 1   0.8882
S1 37680

73
Các tổn hao trong máy:
pCu1  3I12 R 1  3  47.2919 2  0.1418  951.4184 W
pCu2  3I22R2  3  43.37952  1.1  6210 W
E12 245.3617 2
pFe  3 3  849 W
R Fe 212.73
Công suất của động cơ:
I2 R 43.37952  1.1
Pdt  3 2 2  3  31667 W
s 0.1961
Pco  (1  s)Pdt =(1 - 0.1961)  20291 = 25457 W
P2  Pco  pco - pf = 19683 - 459 - 220 = 24787 W
Hiệu suất của động cơ:
P 24787
 2   0.7407
P1 33466
Mô men của động cơ:
P 60Pdt 60  31667
M  dt   = 168Nm
1 2 n1 2   1800
P 60P2 60  24787
M2  2   = 163.58Nm
 2(1  s)n1 2   (1  0.1961)  1800
  jX
U 460  j21.7
U  1 M
  256.96340.36 o V
R 1  j(X 1  X M ) 3(0.1418  j0.7273  j21.7)
th

(R  jX1 )  jX M (0.1418  j0.7273)  j21.7


Z th  1 
R 1  j(X 1  X M ) (0.1418  j0.7273  j21.7)
 (0.1327 + 0.7046)
R tn  0.1327
X tn  0.7046
R2 1.1
sm    0.7644
R th  (X th  X2 )
2 2
0.1327  (0.7046  0.7284)2
2

m1 0.5  U th2
M max 
1 R 2tn  R 2tn  (X th  X2 )2
3  60 0.5  256.9634 2
  334.2916Nm
2 n1 0.1327 2  0.1327 2  (0.7046  0.7248) 2
m1 2
U th R2
Mk 
1 (R tn  R2 )2  (X th  X2 )2
3  60 256.9634 2  1.1
   323.53Nm
2 n1 (0.1327  1.1)2  (0.7046  0.7248)2

74
Bài số 9-11. Một động cơ không đồng bộ ba pha số liệu định mức là 30hp, tần số 60Hz,
847 vòng/phút, 8 cực từ, 460V có stator đấu Y đang vận hành ở tốc độ 880 vòng/phút.
Công suất tổn hao phụ ở tải này và tổn hao cơ là 350 W. Các thông số mạch của động
cơ qui đổi về stator như sau :
R1 = 0.1891  ; R’2 = 0.191  ; Rfe = 189.1  ;
X1 = 1.338  ; X’2 = 0.5735  XM = 14.18 
Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng
điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công
suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công
suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, moment cực đại,
moment khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng và ghi các số liệu.

Tốc độ đồng bộ:


60f1 60  60
n1    900vg / ph
p 4
Hệ số trượt:
n  n 900  880
s 1   0.0222
n1 900
Tổng trở tải:
1s 1  0.0222
Z t  R 2  0.191  8.404
s 0.0222
Tổng trở mạch từ hóa:
R  jX M 189.1  j14.18
Z M  Fe   (1.0574 + j14.1007)
R Fe  jX M 189.1  j14.18
Tổng trở vào của một pha:
Z  (Z2  Z t )
Z v  Z1  M
Z M  (Z2  Z t )
(1.0574 + j14.1007)  (0.191 + j0.5735  8.404)
 0.1891 + j1.338 
(1.0574 + j14.1007)  (0.191 + j0.5735  8.404)
 6.0141 + j5.1013 = 7.886240.31o
Dòng điện stato:
U 460
I 1  1   25.6819 - j21.7841  33.6766-40.31o A
Zv 3  7.886240.31o

Điện áp trên roto:


Z  (Z2  Z t )
E 1  I 1 M
Z M  (Z2  Z t )
(1.0574 + j14.1007)  (0.1910 + j0.5735  8.404)
 33.6766-40.31o
(1.0574 + j14.1007)  (0.1910 + j0.5735  8.404)

75
 231.58 - j30.243 = 233.544-7.44 oV
Dòng điện roto:

I  E1  233.544-7.44o
 26.5901 - j5.2929 = 27.1118-11.26 o A
Z2  Z t 0.191 + j0.5735  8.404
2

Công suất lấy từ lưới điện:


S = 3U1I1  3  460  (25.6819 - j21.7841)  20462 - j17356 = 26832-40.31o VA
S1 = 26832VA
P1 = 20462W
Q1 = 17356VAr
Hệ số công suất của động cơ:
P 20462
cos = 1   0.7626
S1 26832
Các tổn hao trong máy:
pCu1  3I12 R 1  3  47.2919 2  0.1418  951.4184 W
pCu2  3I22R2  3  43.37952  1.1  6210 W
E12 245.3617 2
pFe  3 3  849 W
R Fe 212.73
Công suất của động cơ:
I2 R 27.1118 2  0.191
Pdt  3 2 2  3  18953 W
s 0.0222
Pco  (1  s)Pdt =(1 - 0.0222)  18953 = 18532 W
P2  Pco  pco - pf = 18953 - 350 = 18182 W
Hiệu suất của động cơ:
P 18182
 2   0.8886
P1 20462
Mô men của động cơ:
P 60Pdt 60  18953
M  dt   = 201.1Nm
1 2 n1 2  900
P 60P2 60  18182
M2  2   = 197.3Nm
 2(1  s)n1 2  (1  0.0222)  900
U  jX 460  j21.7
 
U 1 M
  242.66410.7 o V
R 1  j(X1  X M ) 3(0.1891  j1.338  j14.18)
th

(R  jX1 )  jX M (0.1891  j1.338)  j14.18


Z th  1 
R 1  j(X 1  X M ) (0.1891  j1.338  j14.18)
 (0.1579 + 1.2246)
R tn  0.1579
X tn  1.2246

76
R2 0.191
sm    0.1058
R  (X th  X2 )
2
th
2
0.1579  (1.2246  0.5735)2
2

m1 0.5  U th2
M max 
1 R 2tn  R 2tn  (X th  X2 )2
3  60 0.5  256.9634 2
   512.16Nm
2 n1 0.1579 2  0.1579 2  (1.2246  0.5735)2
m1 2
U th R2
Mk 
1 (R tn  R2 )2  (X th  X2 )2
3  60 256.9634 2  0.191
   106.72Nm
2 n1 (0.1579  0.191)2  (1.2246  0.5735) 2

Bài số 9-12. Một động cơ không đồng bộ ba pha 90kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có
stator đấu Y. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau :
R1 = 0.07  ; R’2 = 0.052  ; Rfe = 54  ; Xn = 0.44  ; XM =7.68 
Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 1100W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính :
a. Hệ số trượt tới hạn và momen cực đại của động cơ.
b. Dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ.
c. Dòng điện ứng với momen cực đại.

Ta dùng sơ đồ thay thế gầnđúng như sau:

I 1 R1 jX1 X’2
+ I
o
1 I fe
I M R '2
U
jXM s
_ Rfe

Hệ số trượt tới hạn:


R 0.052
sm  2   0.1182
Xn 0.44
Mô men cực đại của động cơ:
m 0.5  U12 3  60 0.5  219.39312
M max  1    1567Nm
1 X n 2n1 0.44
Dòng điện khởi động tính theo sơ đồ thay thế:

77
R Fe  jX M 54  j7.68
ZM    (1.0706 + j7.5277)
R Fe  jX M 54  j7.68
U 
U 380 380
I k  1  1
 
Z M R 1  R2  jX n 3(1.0706 + j7.5277) 3(0.07  0.052  j0.44)
 132.45 - j491.59 = 509.1198-75o A
Mô men khởi động:
m U12  R2
Mk  1
1 (R 1  R 2 )2  X n2
3  60 219.39312  0.052
   343.92Nm
2 n1 (0.07  0.052)2  0.44 2
Tổng trở của máy ứng với sm:
R  jX M 54  j7.68
Z M  Fe   (1.0706 + j7.5277)
R Fe  jX M 54  j7.68
1  sm 1  0.1167
Rt  R2  0.052  0.3935
sm 0.1167
Z  (Z n  R t )
Zv  M
Z M  (Z n  R t )
(1.0706 + j7.5277)  (0.122  j0.44  0.3935)

(1.0706 + j7.5277)  (0.122  j0.44  0.3935)
 0.4590 + j0.4378 = 0.634343.64 o 
Dòng điện ứng với momen cực đại:
U 380
Im  1   345.8604A
zv 3  0.6343

Bài số 9-13. Một động cơ không đồng bộ ba pha 45kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 380V có
stator đấu Y. Có các thông số mạch qui đổi về stator như sau:
R1 = 0,126 ; R’2 = 0,096 ; Rfe = 67 ; Xn = 0,46 ; XM = 10,6 ;
Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 480W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính :
a. Dòng điện dây và hệ số công suất của động cơ.
b. Công suất ra và moment trên trục của động cơ.
c. Hiệu suất của động cơ. X’2
I 1 R1 jX1
+ I
Ta dùng sơ đồ thay thế gần đúng: o
I M I '2 '
1 
I fe R 2
Theo sơ đồ thay thế ta có: U
R  jX M 67  j10.6 s
Z M  Fe  _ Rfe jXM
R Fe  jX M 67  j10.6

78
 (1.6361 + j10.3412)
1 s 1  0.04
Rt  R2   0.096  2.304
s 0.04
Dòng điện sơ cấp:
U U
I 1  1  1

Z M (R 1  R2  R t )  jX n
380 380
 
3(1.6361 + j10.3412) 3(0.126  0.096  2.304)+ j0.46
 87.3406 - j36.0064 = 94.47-22.4 o A
Hệ số công suất :
cos = cos22.4o = 0.9245
Thành phần lõi thép của dòng điện không tải:
U 380
I Fe  1   3.2745A
R Fe 3  67
Dòng điện roto:

U 380
I 2  1

(R 1  R2  R t )  jX n 3(0.126  0.096  2.304)+ j0.46
= 84.0661 - j15.3090 = 85.4487-10.3 o A
Tổn hao công suất trong động cơ:
pCu  3  I 22 (R 1  R2 )  3  85.4487 2 (0.126  0.096)  4862.8 W
pFe  3  I Fe
2
 R Fe  3  3.2745 2  67  2155.2 W
Công suất đầu ra:
P1  3U1I1cos1  3  380  94.47  0.9245 = 57485 W
P2  P1  pCu  pFe  po  57485 - 4862.8 - 2155.2 - 480 = 49987 W
Mô men trên trục động cơ:
P 60P2 60  49987
M2  2    497.22Nm
2 2n 2   (1  0.04)  1000
Hiệu suất của động cơ:
P 49987
 2   0.8696
P1 57485

Bài số 9-14. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto dây quấn, số đôi cực p = 3,
điện trở rôto R2 = 0.01. Khi rôto đứng yên E 2 = 212V. Khi rôto quay với tốc độ n = 970
vg/ph thì dòng điện rôto I2 = 240A. Tính điện kháng rôto lúc quay và lúc rôto đứng
yên

79
Hệ số trượt :
n  n 1000  970
s 1   0.03
n1 1000
S.đ.đ khi roto quay:
E 2s  sE 2  0.03  212  6.36V
Tổng trở roto tại n = 970 vh/ph:
E 6.36
z 2  2s   0.0265
I2 240
Điện kháng của roto tại n =970vg/ph:
X s2  z 22  R 22  0.02652  0.012  0.0245
Điện kháng khi roto đứng yên:
X 0.0245
X 2  s2   0.818
s 0.03

Bài số 9 - 15. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn : E 1 = 216V;
N1 = 156vòng; kdq1 = 0.955; R2 = 0.166; X2 = 0.053; N2 = 27 vòng; kdq1 = 0.903.
Tính sức điện động rôto lúc đứng yên E 2, điện trở R2 và điện kháng X2 của rôto đã qui
đổi về phía stato.

Tỉ sổ biến đổi điện áp:


N1kdq1 156  0.955
ae    6.1105
N 2 kdq 2 27  0.903
S.đ.đ roto khi n = 0:
E 216
E2  1   35.35V
a e 6.11
Hệ số quy đổi dòng điện:
m 1N1kdq1 3  156  0.955
ai    6.1105
m 2 N 2 kdq 2 3  27  0.903
Điện trở và điện kháng roto quy đổi sang stato:
R2  a ea i R 2  6.1105  6.1105  0.166  6.1981
X2  a ea i X 2  6.1105  6.1105  0.053  1.9789

Bài số 9-16. Một động cơ không đồng bộ ba pha nối sao, điện áp 380V, R 1 = 0,07. Khi
quay không tải có dòng điện Io = 30A; coso = 0.09. Khi quay với tốc độ n = 965vg/ph

80
tiêu thụ công suất điện P1 = 145kW; cos1 = 0.88. Tính mômen điện từ M đt. Cho rằng
tổn hao quay là 800W không đổi.

Dòng điện định mớc của động cơ:


P1 145  10 3
I1dm   = 250.3463A
3U1cos1 3  380  0.88
Tổn hao công suất dây quấn stato:
pCu1  3I12R 1  3  250.3463 2  0.07  13161 W
Tổn hao không tải :
Po  3U1I o coso  3  380  30  0.09  1777.1 W
Công suât và mô men điện từ:
Pdt  P1  pCu1  Po  145000  13161  1777.1  130061.9 W
P 60Pdt 60  130061.9
Mdt  dt    1242Nm
1 2 n1 2  1000

Bài số 9-17. Một động cơ không đồng bộ ba pha p = 2; n = 1450vg/ph, công suất điện
từ Pđt = 110kW; tần số dòng điện f = 50Hz. Tính mômen điện từ Mđt, tổn hao đồng trên
rôto Pđ2.

Công suât và mô men điện từ:


P 60Pdt 60  110000
M dt  dt    700.28Nm
1 2n1 2   1500
Tổn hao công suất trên dây quấn roto:
1500  1450
pCu2  sPdt   110000  3666.67 W
1500

Bài số 9-18. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn stato và rôto đấu hình
sao. Các số liệu định mức : Uđm = 380V; Pđm = 35kW; nđm = 730vg/ph; cosđm = 0.81; Iđm2 =
188A; R2 = 0.01; đm = 0.88; điện áp giữa các vành trượt khi mạch ngoài hở và rôto
đứng yên là 125V.
a. Tính điện kháng rôto lúc đứng yên và lúc quay định mức.
b. Tính dòng điện stato và rôto lúc mở máy và lúc quay định mức, mômen điện từ
lúc mở máy

S.đ.đ trên một pha dây quấn roto:

81
E 2 125
E 2f    72.17V
3 3
Hệ số trượt của động cơ:
n  n 750  730
s 1   0.0267
n1 750
Tổng trở roto khi quay với tốc độ nđm:
E sE 0.0267  71.17
z 2s  s2  2   0.0102
I 2dm I 2dm 188
Điện kháng của dây quấn roto:
X s2  z 2s
2
 R 22  0.0102 2  0.012  0.0022
X 0.0022
X 2  2s   0.0836
s 0.0267
Tổng trở roto khi mở máy:
Z 2  R 2  jX 2  0.01  j0.0836  0.08483o 
Dòng điện roto khi mở máy:
E 72.17
I 2K  2f   859.2A
z 2 0.084
Dòng điện stato khi mở máy:
I 74.6
I1K  I 2K 2dm  859.2  340.93A
I1dm 188
Mô men khởi động:
P 60pCu 2(s 1) 60  3  I K2 R 2 60  3  860 2  0.01
M K  dt     282.5Nm
1 2n1 2  750 2 750

Bài số 9-19. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi các số liệu như
sau : 25 hp, tần số 50Hz, 8 cực từ, điện áp 440V, stator đấu Y. Động cơ có moment khởi
động bằng 112N.m và moment định mức bằng 83N.m. Dòng điện khởi động trực tiếp
là 128A khi nối vào lưới điện có điện áp định mức. Hãy tính :
a. Moment khởi động khi điện áp giảm còn 300V.
b. Điện áp cần cung cấp cho động cơ để momen khởi động bằng moment định
mức của động cơ.
c. Dòng điện khởi động khi điện áp giảm còn 300V.
d. Điện áp cần cung cấp cho động cơ để dòng khởi động không quá 32A.

Mô men khởi động khi giảm điện áp:

82
2
 U2   300 
2

MK 2    MK1     112  52.07Nm


 1
U  440 
Điện áp đưa vào động cơ để mô men khởi động bằng mô men định mức:
Mdm 83
U 2  U1  440  378.77V
M K1 112
Dòng điện khởi động khi giảm điện áp:
U 300
I K 2  I K1 2  128   87.27A
U1 440
Điện áp đưa vào động cơ để dòng điện khởi động không quá 32A:
I 32
U 2  U1 K 2  440  110V
I K1 128

Bài số 9-20. Một động cơ không đồng bộ ba pha tần số 50Hz, 4 cực từ, 220V có các
thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau:
R1 = 0,3 ; R’2 = 0,2 ; X1 = X’2 = 1 ; Gfe = 20 mS; BM = 60 mS;
a. Tính tốc độ và dòng điện trong dây quấn stator khi khi s = 0.02
b. Tính hệ số công suất và công suất ra của động cơ khi s = 0.05.

Tốc độ đồng bộ:


60f
n1   1500vg / ph
p
Tốc độ khi s = 0.02:
n  (1  s)n1  (1  0.02)  1500  1470vg / ph
Dòng điện trong dây quấn stato khi s = 0.02:

U
I 1  U
 (G  jB )  1

R 1  R2 / s  j(X 1  X2 )


1 Fe M

220
 220  (0.02  j0.06)   24.98 + j9.2 = 26.6220.2 o A
0.3  0.2 / 0.02  j(1  1)
Dòng điện trong dây quấn stato khi s = 0.05:

U
I 1  U
 (G  jB )  1

R 1  R 2 / s  j(X 1  X2 )

1 Fe M

220
 220  (0.02  j0.06)   46.4631 - j6.3643 = 46.89-7.8o A
0.3  0.2 / 0.05  j(1  1)
Hệ số công suất tại s = 0.05:
cos = cos7.8o = 0.991
Công suất đầu ra khi s = 0.05:

83
P1  3U1I1cos1  3  220  46.89  0.991  30661.1 W
Pn  3I12 (R 1  R 2 )  3  46.89 2  (0.3  0.2)  3298 W
I  U
Fe
 G  220  0.02  4.4A
1 Fe

3I 2
3  4.4 2
Po  Fe
  2904 W
G Fe 0.02
P2  P1  Po  Pn  30661  3298  2904  24459 W

Bài số 9-21. Một động cơ điện ba pha có số đôi cực từ p = 2 ; f = 50Hz tiêu thụ công
suất điện từ lưới P1 = 3.2kW; tổn hao đồng ở dây quấn stato và rôto p Cu1+ pCu2 = 300W,
tổn hao sắt từ pFe = 200W. Điện trở và dòng điện rôto đã qui đổi về stato R ’2 =1.5 ; I’2 =
5A. Tính tốc độ động cơ điện và mômen điện từ.
Đáp số : n = 1440vg/ph ; Mđt = 17,9Nm

Tốc độ đồng bộ của động cơ:


60f 60  50
n1    1500vg / ph
p 2
Tổn hao đồng trên roto:
pCu2  3I22R2  3  52  1.5  112.5 W
Tổn hao đồng trên stato:
pCu1  300  pCu 2  300  112.5  187.5 W
Công suất điện từ:
Pdt  P1  pCu1  pFe  3200  187.5  200  2812.5 W
Hệ số trượt của động cơ:
p 112.5
s  Cu 2   0.04
Pdt 2812.5
Tốc độ động cơ:
n  (1  s)n1  (1  0.04)  1500  1440vg / ph
Mô men điện từ:
60Pdt 60  2812.5
Mdt    17.9Nm
2n1 2  1500

Bài số 9-22. Một động cơ không đồng bộ ba pha 15kW, tần số 50Hz, 6 cực từ, 220V có
stator đấu Y. Các thông số mạch điện thay thế qui đổi về stator tính trên một pha là:
R1 = 0.126; R’2 = 0.094; Rfe = 57; Xn = 0.46; XM = 9.8;

84
Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 280W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt bằng s = 0.03, hãy dùng mạch điện thay thế gần để tính :
a. Dòng điện dây và hệ số công suất của động cơ.
b. Công suất ra và mômen điện từ của động cơ.
c. Hiệu suất của động cơ.

Sơ đồ thay thế gần đúng:

I R1 jX1 jX’2
1
+ I
o I '2
1 I fe
I M R '2
U
Rfe jXM s
_

Tổng trở vào của động cơ:


R  0.094
Rt  2   3.133
s 0.03
R  jX M 57  j9.8
Z M  Fe   (1.6365 + j9.5186)
R Fe  jX M 57 + j9.8
Z2  (R 1  R t )  jX n  0.126 + 3.1333 + j0.46 = (3.2593 + j0.46)
Z  Z2 (1.6365 + j9.5186)  (3.2593 + j0.46)
Zv  M 
Z M  Z2 (1.6365 + j9.5186)  (3.2593 + j0.46)
 (2.6045 + j1.1821)  2.860224.41o 
U 220
I 1  1   40.4376 - j18.3535 = 44.41  24.41o A
ZV 3  (2.6045 + j1.1821)
I1 = 44.41A
cos = cos24.41o = 0.9106
Dòng điện roto quy đổi:

U 220
I 2  1   38.2092 - j5.3926 = 38.5878-8 o A
Z2 3  (3.2593 + j0.46)
Thành phần lõi thép của dòng điện từ hóa:
U 220
I Fe  1   2.22840 o A
R Fe 3  57
Công suất đưa ra:
P1  3U1I 1cos1  3  220  44.41  0.9106  15409 W
pCu1  3I12R 1  3  44.412  0.126  745.4338 W
pCu2  3I22 R2  3  38.5878 2  0.094  419.9041 W

85
pFe  3I Fe
2
R Fe  3  2.2284 2  57  849.1228 W
P2  P1   p  15409  745.4338  419.9041  849.1228  280  13114 W
Mô men điện từ:
p 419.9041
Pdt  Cu2   13997 W
s 0.03
P 60Pdt 60  13997
M dt  dt    133.66Nm
1 2n1 2   1000
Hiệu suất của động cơ:
P 13114
 2   0.8511
P1 15409

Bài số 9-23. Một động cơ không đồng bộ ba pha 125hp, tần số 60Hz, 8 cực từ, 440V có
stator đấu Y. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau: (thông số pha)
R1 = 0.068  ; R’2 = 0.052  ; Rfe = 54  ; X1 =X’2 = 0.224  ; XM = 3.68 .
Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 1200W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt s = 0.03, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính:
a. Dòng điện dây và hệ số công suất của động cơ.
b. Công suất ra và moment trên đầu trục của động cơ.
c. Hiệu suất của động cơ.

Sơ đồ thay thế gần đúng:

I R1 jX1 jX’2
1
+ I
o I '2
1 I fe
I M R '2
U
Rfe jXM s
_

Tổng trở vào của động cơ:


R  0.052
Rt  2   1.7333
s 0.03
R  jX M 54  j3.68
Z M  Fe   (0.2496 + j3.663)
R Fe  jX M 54 + j3.68
Z2  (R 1  R t )  j(X 1  X2 )  (0.068 + 1.7333) + j(0.224 + 0.224) = (1.8013 + j0.448)
Z  Z2 (0.068 + j0.224)  (1.8013 + j0.448)
Zv  M 
Z M  Z2 (0.068 + j0.224)  (1.8013 + j0.448)

86

You might also like