Professional Documents
Culture Documents
6o
U 440
I 1 1 137.52 - j102.06 = 171.2512 36.58 o A
ZV 3 (1.1912 + j0.8841)
I1 = 171.251A
cos = cos36.58o = 0.803
Dòng điện roto quy đổi:
U 440
I 2 1 132.81 - j33.031 = 136.8565-13.96 o A
Z2 3 (1.8013 + j0.448)
Thành phần lõi thép của dòng điện từ hóa:
U 440
I Fe 1 4.70430 o A
R Fe 3 54
Công suất đưa ra:
P1 3U1I1cos1 3 440 171.251 0.803 104800 W
pCu1 3I12 R 1 3 171.2512 0.068 5982.7 W
pCu2 3I22R2 3 136.8565 2 0.05 2921.8 W
pFe 3I Fe
2
R Fe 3 2.2284 2 57 3.585.2 W
P2 P1 p 104800 5982.7 2921.8 3585.2 1200 91111 W
Mô men đầu trục:
P 60P2 60 91111
M2 2 996.6Nm
2 n 2 (1 s) 900
Hiệu suất của động cơ:
P 13114
2 0.8694
P1 15409
Bài số 9-24. Một động cơ không đồng bộ ba pha 125hp, tần số 60Hz, 8 cực từ, 440V có
stator đấu Y. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau: (thông số pha)
R1 = 0.068 ; R’2 = 0.052 ; Rfe = 54 ; X1 =X’2 = 0.224 ; XM = 7.68 ;
Tổn hao cơ và tổn hao phụ là 1200W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt bằng 0.04, hãy dùng mạch điện thay thế gần đúng để tính:
a. Hệ số trượt tới hạn và moment cực đại của động cơ.
b. Dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ.
c. Dòng điện ứng với moment cực đại.
67
I 1 R1 jX1 X’2
+ I
o I '2
1 I fe
I M R '2
U
jXM s
_ Rfe
68
Bài số 9-25. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi các số
liệu định mức như sau: 18,5kW, tần số 50Hz, 4 cực từ, dòng stato 40A, điện áp 380V,
hệ số công suất là 0,81 và stator đấu Y. Giả sử động cơ có tốc độ quay n =1440 vòng/ph
khi làm việc ở chế độ định mức. Hãy tính:
a. Hệ số trượt định mức.
b. Công suất tác dụng và phản kháng động cơ tiêu thụ từ lưới điện.
c. Hiệu suất động cơ.
69
j. Moment cực đại và năng lực quá tải mM.
k. Tính điện trở phụ mắc vào mạch rotor để moment khởi động bằng moment
cực đại?
I
I o
1 1 s
1
U R '2
XM s
70
Hệ số công suất định mức:
cos = cos23.1o 0.9198
Mô men định mức:
m1U12 pR2 / sdm
Mdm
2f (R 1 R2 / sdm )2 (X 1 X2 ) 2
3 254.03412 0.647 / 0.03
21.77Nm
2 60 (0.74 0.647 / 0.03)2 (1.33 2.01)2
Bội số mô men khởi động:
MK 25.4
mM 1.17
Mdm 21.77
Công suất tiêu thụ từ lưới:
P1 3U1I1cos = 3 440 11.7827 0.9198 8259.3 W
Công suất đầu ra trên trục động cơ:
pCu1 3I12 R 1 3 11.7827 2 0.74 = 308.207 W
U I Z 254.0341 (10.8375 - j4.624)(0.74 - j1.33)
I 2 1 1 1
Z2s 21.5667 j2.01
10.9791 - j1.5329 = 11.0856-7.9 oA
pCu2 3I22R2 3 11.0856 2 0.647 = 238.5311 W
P2 P1 pCu1 pCu2 po 8259.3 308.207 238.531 350 7362.562 W
Hiệu suất của động cơ:
P 7362.5
2 0.8914
P1 8259.3
Hệ số trượt ứng với Mmax:
R2 0.647
sm 0.1937
X 1 X2 1.33 2.01
Mô men cực đại:
m 1U12 pR2 / s m
M max
2f (R 1 R2 / s m )2 (X 1 X2 )2
3 254.03412 0.647 / 0.1973
61.6942Nm
2 60 (0.74 0.647 / 0.1973)2 (1.33 2.01) 2
Khả năng quá tải của động cớ:
M 61.6942
m M max 2.85
Mdm 21.77
Để mô men mở máy bằng mô men cực đại ta cần có s m = 1. Do vậy cần nối thêm điện
trở:
R2f (X1 X2 ) R2 (1.33 2.01) 0.647 2.693
71
Bài số 9-27. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, nối Y có U đm = 380V, nđm =
960vòng/phút, f = 50Hz, 2p = 6, và có các thông số của mạch điện thay thế IEEE trên
một pha như sau:
R1 = 0.2 , R’2 = 0.25 , X1 = X’2 = 1.2 , XM = 42 .
Tổn hao không tải khi quay là 700W, lúc đó rotor ngắn mạch trên chổi than. Tính:
a. Dòng điện khởi động khi nối trực tiếp dây quấn stator vào điện áp định mức?
b. Môment khởi động?
c. Hệ số trượt định mức?
d. Dòng điện định mức?
e. Bội số dòng điện khởi động?
f. Hệ số công suất định mức?
g. Môment định mức?
h. Hiệu suất của động cơ khi làm việc ở tải định mức?
i. Hệ số trượt ứng với moment cực đại?
j. Moment cực đại và năng lực quá tải mM?
k. Tính điện trở phụ mắc vào mạch rotor để moment khởi động bằng moment
cực đại.
I
I o
1 1 s
1
U R '2
XM s
72
3 219.39312 3 0.25
57.82Nm
2 60 (0.2 0.25)2 (1.2 1.2)2
Hệ số trượt định mức:
1000 960
sdm 0.04
960
Dòng điện định mức:
R
Z2s 2 jX2 j1.2 (6.25 + j1.2)
0.25
sdm 0.04
jX Z2s j42 (6.25 + j1.2)
Z vs Z1 M 0.2 j1.2 (5.9865 + j3.2038)
jX M Z2s j42 (6.25 + j1.2)
U 380
I 1dm 1 28.4885 - j15.2464 = 32.3118-28.15o A
Z vs 3(5.9865 + j3.2038)
Bội số dòng điện khởi động:
I 91.1142
mI K 2.8198
I1dm 32.3118
Hệ số công suất định mức:
cos = cos28.15o 0.8817
Mô men định mức:
m1U12 pR2 / sdm
Mdm
2f (R 1 R2 / sdm )2 (X 1 X2 ) 2
3 219.39312 3 0.25 / 0.04
181.96Nm
2 50 (0.2 0.25 / 0.04)2 (1.2 1.2) 2
Bội số mô men khởi động:
MK 57.82
mM 0.3177
Mdm 181.96
Công suất tiêu thụ từ lưới:
P1 3U1I1cos = 3 380 32.3118 0.9198 18751 W
Công suất đầu ra trên trục động cơ:
pCu1 3I12R 1 3 32.3118 2 0.2 = 626.4301 W
U I Z 219.3931 (28.4885 - j15.2464)(0.2 - j1.2)
I 2 1 1 1
Z2s 6.25 j1.2
29.2299 - j10.5941 = 31.1-20 oA
pCu2 3I22R2 3 31.12 0.25 = 724.9654 W
P2 P1 pCu1 pCu2 po 17751 626.43 724.96 700 16699 W
Hiệu suất của động cơ:
P 7960.9
2 0.8906
P1 8259.3
73
Hệ số trượt ứng với Mmax:
R2 0.25
sm 0.1042
X 1 X2 1.2 1.2
Mô men cực đại:
m 1U12 pR2 / s m
M max
2f (R 1 R2 / s m )2 (X 1 X2 )2
3 219.39312 3 0.25 / 0.1042
264.33Nm
2 60 (0.2 0.25 / 0.1042)2 (1.2 1.2) 2
Khả năng quá tải của động cớ:
M 264.33
m M max 1.45
Mdm 181.96
Để mô men mở máy bằng mô men cực đại ta cần có s m = 1. Do vậy cần nối thêm điện
trở:
R2f (X 1 X2 ) R2 (1.2 1.2) 0.25 2.15
Bài số 9-28. Một động cơ không đồng bộ ba pha có P = 25hp, U đm = 575V, nối Y, Iđm=
27A, f = 60Hz. Kết quả thu được từ thí nghiệm không tải ở tần số 60Hz, ngắn mạch ở
tần số 15Hz và một chiều như sau:
Ngắn mạch Không tải Một chiều
Un = 54,7V U0 = 575V VDC = 20 V
In = 27A I0 = 11,8A IDC = 27 A
Pn = 1653 W P0 = 1264,5 W
Hãy xác định các tham số của mạch điện thay thế IEE và tổng các tổn hao sắt, ma sát
và quạt gió.
74
Từ số liệu ngắn mạch ta có:
P 1653
R n n2 0.7558
3I n 3 27 2
Un 54.7
zn 1.1697
3I n 3 27
X n1 z 2n R 2n 1.1697 2 0.7558 2 0.8927
Quy đổi về tần số 60Hz ta có:
60 60
Xn X n1 0.8927 3.5707
15 15
Coi X 1 X2 ta có:
X 3.5707
X 1 X2 n 1.7853
2 2
X M X o X 1 27.9703 - 1.7853 = 26.1849
(X X M )2 (1.7853 + 26.1849)2
R 2 (R n R 1 ) 2 (0.7558 0.3704 ) 11.5147
XM 26.1849
Tổng tổn hao sắt, tổn hao ma sát và quạt gió trong máy:
pq Po m 1I o2 R 1 1264.5 3 11.8 2 0.3704 1109.8 W
Bài số 9-29. Kết quả thu được từ thí nghiệm không tải ở tần số 60Hz, ngắn mạch ở tần
số 15Hz và một chiều của động cơ không đồng bộ ba pha có P = 30hp, Uđm = 460V, nối
Y, Iđm= 40A, f = 60Hz. như sau:
Ngắn mạch Không tải Một chiều
Un = 42.39V U0 = 460V VDC = 15.4 V
In = 40A I0 = 17.0A IDC = 40.2 A
Pn = 1828.8 W P0 = 1381.4 W
Hãy xác định các tham số của mạch điện thay thế IEE và tổng các tổn hao sắt, ma sát
và quạt gió.
75
Uo 460
zo 15.6224
3I o 3 17
X o z o2 R o2 15.6224 2 1.5933 2 15.541
Từ số liệu ngắn mạch ta có:
P 1828.8
R n n2 0.381
3I n 3 40 2
Un 42.39
zn 0.6118
3I n 3 40
X n1 z n2 R n2 0.6118 2 0.3812 0.4787
Quy đổi về tần số 60Hz ta có:
60 60
Xn X n1 0.381 1.915
15 15
Coi X 1 X2 ta có:
X 1.915
X 1 X2 n 0.9575
2 2
X M X o X 1 15.541 - 0.9575 = 14.5835
(X2 X M )2 (0.9575 + 14.5835)2
R2 (R n R 1 ) (0.381 0.1915 ) 3.1384
XM 14.5835
Tổng tổn hao sắt, tổn hao ma sát và quạt gió trong máy:
pq Po m1I o2 R 1 1381.4 3 17 2 0.1915 1215.3 W
Bài số 9-30. Kết quả thu được từ thí nghiệm không tải ở tần số 60Hz, ngắn mạch ở tần
số 15Hz và một chiều của động cơ không đồng bộ ba pha có P = 15hp, Uđm = 460V, nối
Y, Iđm= 14A, f = 60Hz. như sau:
Ngắn mạch Không tải Một chiều
Un = 18.5V U0 = 459.8 V VDC = 5.6 V
In = 13.9A I0 = 6.2A IDC = 14.0 A
Pn = 264.6 W P0 = 799.5 W
Hãy xác định các tham số của mạch điện thay thế IEE và tổng các tổn hao sắt, ma sát
và quạt gió.
76
Từ số liệu không tải ta có:
P 799.8
R o o2 6.9355
3I o 3 6.2 2
U 459.8
zo o 42.817
3I o 3 6.2
X o zo2 R o2 42.817 2 6.9355 2 42.2516
Từ số liệu ngắn mạch ta có:
P 264.6
R n n2 0.4565
3I n 3 13.9 2
Un 18.5
zn 0.7684
3I n 3 13.9
X n1 z 2n R 2n 0.7684 2 0.4565 2 0.6181
Quy đổi về tần số 60Hz ta có:
60 60
Xn X n1 0.6181 2.4725
15 15
Coi X 1 X2 ta có:
X 2.4725
X 1 X2 n 1.2362
2 2
X M X o X 1 42.2516 - 1.2362 = 41.0154
(X X M )2 (1.2362 + 41.0154) 2
R2 (R n R 1 ) 2 (0.4565 - 0.2) 11.1641
XM 41.0154
Tổng tổn hao sắt, tổn hao ma sát và quạt gió trong máy:
pq Po m 1I o2 R 1 799.8 3 6.2 2 0.2 776.736 W
77