Professional Documents
Culture Documents
F1 F2
N
ðịnh nghĩa:
Trong mặt phẳng cho hai ñiểm
F1,F2 sao cho F1F2 = 2c >0 và số
dương a > c .
x2 y2 2 = a2-c2.
+ = 1 (1) with b D E
a2 b2 -5
F1 F2 5
-2
Elip (E) cắt trục Ox tại D(-a,0) và E(a,0), DE ñược gọi là trục
lớn của (E). ðộ dài trục lớn của (E) là 2a
x2 y2
2
+ 2 =1
b a
Bài toán 1:
Cho ñiểm A và ñường tròn (B; R) tâm B bán kính R sao
cho 0 < AB <R. C là một ñiểm di ñộng trên ñường tròn. M
là giao ñiểm của ñoạn BC với ñường trung trực của AC.
Tìm quỷ tích của ñiểm M.
Giải:
M
=> MA + MB = MC + MB = BC = R
M
Mà xC = xM yC = kyM 4
1 x2 y2 C
⇒ xC + ( yC )2 = R2
2
+ =1
2
⇒
k 2
R (kR) 2
A -5 N 5
B
là elip (E) : x 2 y2
+ =1
-4
2 2
R (kR ) -6
Bài toán 3
Tìm phương trình của Elip (E) ñi
qua ñiểm A(1,-1) và có các tiêu
ñiểm là F1(-3,1) , F2 (1,1).
Giải
B(-1,1) là trung ñiểm của F1F2
và F1F2 // Ox
2a = MF1+MF2 = 16 + 2 + 2 = 4 2
=> a = 2 2
2c = F1F2 = 4 => c = 2 b2 = a2 – c2 = 4
( x + 1) 2
( y − 1) 2
Phương trình của elíp (E) là + =1
8 4
Bài toán 4
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai ñường tròn ñồng tâm (C) và
(C’) với tâm O, bán kính là a và b (a > b). Tia Ot cắt (C)
và (C’) tại M và N tương ứng. ðường thẳng qua M vuông
góc với Ox cắt ñường thẳng qua N và vuông góc với Oy
tại E.Tìm quỷ tích ñiểm E.
Ta có: xE = xM = a cos α ,
y E = y N = b sin α 4
2 2
xE yE
mà sin α + cos α = 1 => 2 + =1
2
2 2 N
E
2
a b
-5 A O B 5
2 x2 y 2
Phương trình quỷ tích là + =1
c 25 9
=
Bài tập
1. Một cái xô M treo trên một cái
thang AB.Cái thang dựa vào bức
B
tường. Khi cái thang bị trượt thì
cái xô chạy theo ñường nào? M
2. Cho ñường tròn (A) nằm trong ñường tròn (B).Tìm quỷ
tích tâm các ñường tròn tiếp xúc với (A) và (B).