You are on page 1of 45

Wireless IP

www.dangquocanh.com
Các ứng dụng vô tuyến điển hình

UMTS, WLAN, oc
h
DAB, GSM, ad
TETRA, ...

Trợ giúp đi lại cá nhân,


DAB, PDA, laptop,
GSM, UMTS, WLAN,
Bluetooth, ...
www.dangquocanh.com 2
Mạng di động toàn cầu

sự tích hợp các mạng cố định và


di động với các đặc tính truyền dẫn
khác nhau

trong vùng

hand-over
theo chiều dọc

trong đô thị

trong công sở


hand-over
theo chiều ngang

trong nhà
www.dangquocanh.com 3
GSM
Circuit switched data

A’’ A
BTS BSC MSC/VLR HLR

Radio Network Core Network

GSM ban đầu được thiết kế cho thoại


Hỗ trợ các kênh dữ liê ̣u tốc độ thấp
- Circuit switched data  9.6kbps & 14.4 kbps
- HSCSD  max 4TS = 57.6kbps
Giải pháp dữ liê ̣u không hiê ̣u quả

www.dangquocanh.com 4
GSM
Introduction of packet switched data

A’’ A
BTS BSC MSC/VLR HLR

IP
Network

www.dangquocanh.com 5
GSM
Introduction of packet switched data

A’’ A
BTS BSC MSC/VLR HLR
Gr (MAP)

Gb
Gs

IP
Gi (IP)
Network
SGSN GGSN

BGW

Đưa dữ liê ̣u gói vào GSM


- Sơ đồ mã hoá CS1…CS4  tối đa 20kbps/TS
- Hiê ̣n nay tối đa 4TS = tối đa 80kbps
- Tốc độ dữ liê ̣u thực tế  10-14kbps/TS
Giải pháp truy xuất số liê ̣u hiê ̣u quả hơn do người
sử dụng chia nhau kênh số liê ̣u

www.dangquocanh.com 6
GSM
Evolved packet switched data

A’’ A
BTS BSC MSC/VLR HLR
HLR
Gr (MAP)

Gb
Gs

IP
Gi (IP)
Network
SGSN
ED
GGSN

G E BGW
BGW

Packet switched core not affected


Kiểu truyền số liê ̣u gói tiên tiến trong GSM
- Sơ đồ mã hoá MCS1..MCS9  tối đa 59.2kbps/TS
- Hiê ̣n nay tối đa 4TS = tối đa 236.8kbps
- Tốc độ dữ liê ̣u thực tế  40kbps/TS
Truyền dữ liê ̣u trên GSM hiê ̣u quả nhất

www.dangquocanh.com 7
Kiến trúc mạng GPRS/ GSM

SGSN: Serving GPRS Support


Node Mô hình mạng chuẩn
GGSN: Gateway GPRS
Support Node
MAP: Mobile Application Part SMS-GMSC
HLR: Home Location Register SMS-IWMSC
SM-SC
VLR: Visitor Location Register
MAP-H MAP-C
MSC: Mobile Switching Center
BSS: Base Station System Gd
GMSC: Gateway MSC MSC/VLR HLR
IWMSC: Interworking MSC
MAP-D
TE: Terminal Equipment Gr
MT: Mobile Terminal A GS Gc
EIR: Equipment Identity Gi
Register TE
TE MT BSS SGSN GGSN PDN

R Um Gb Gn
Gp

GGSN EIR
Signaling + Information
Other PLMN
Signaling MAP-F

www.dangquocanh.com 8
Fixed Mobile Convergence

www.dangquocanh.com 9
Fixed Mobile Convergence
tâ ̣p trung vào người sử dụng

•Tiện dụng và dễ dùng


•Làm cho cuộc sống hiệu quả hơn
•Luôn luôn kết nối tốt nhất
 Có khả năng kết nối mọi lúc mọi nơi WLAN, LAN

 Thay đổi tốt nhất theo thị hiếu khách


hàng, dịch vụ sử dụng, phẩm chất, tốc
DSL, Cable TV
độ và giá thành
 Truyền tải êm thắm giữa các phương
pháp truy xuất (voice, video, data, ...) GSM/WCDMA/
CDMA2000
•Các dịch vụ phù hợp với thiết bị và
đặc tính truy xuất
Dự báo đạt 170 triê ̣u thuê bao Fixed Mobile Convergence (FMC) vào năm
2012 đem lại $33.4 tỷ lợi nhuâ ̣n (Informa Telecoms & Media)
www.dangquocanh.com 10
Xu hướng hội tụ

Hội tụ công nghiê ̣p


 Lợi ích từ giá thành và ghép dịch vụ, một giao diện khách
hàng

Hội tụ dịch vụ


 Với các truy xuất khác nhau đều giống nhau

Hội tụ thiết bị


 Nhiều truy xuất trên cùng một thiết bị

Hội tụ mạng


 Phân phối dịch vụ theo cách hiệu quả về giá thành nhất

www.dangquocanh.com 11
Hai con đường hội tụ FMC

UMA (Unlicensed Mobile Access)

IMS (IP Multimedia Subsystem)

www.dangquocanh.com 12
Con đường tiêu chuẩn hoá FMC

•3GPP xác định IMS là một phần của Rel 5 với
những cải tiến trong Rel 6
•3GPP xác định Rel 6 có UMA
•3GPP thêm hỗ trợ I-WLAN trong Rel 6
•3GPP mở rộng IMS để hỗ trợ truy xuất cố định
tốc độ cao trong Rel 7
•3GPP thêm Voice Call Continuity trong Rel 7
•Các dịch vụ đa phương tiện nền tảng IMS trong
Rel 7
Rel 99 Rel 4 Rel 5 Rel 6 Rel 7

1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007


www.dangquocanh.com 13
UMA (Unlicensed Mobile Access)

Được tiêu chuẩn hoá trong 3GPP GERAN


Gọi là GAN trong 3GPP
Ban đầu được phát triển như một cách để mở
rộng tầm phủ, giảm tắc nghẽn di động
Mở rộng điều khiển cuộc gọi GSM tới truy xuất
WLAN/Bluetooth
Cung cấp các dịch vụ PLMN (Public Land
Mobile Network)
Trong suốt với mạng lõi di động

www.dangquocanh.com 14
Khái niê ̣m UMA (GAN)

Cellular Radio Access Network (RAN)

Private BSC
Network
Handset
BTS Mobile
UMA cho
phép Core
hai chế Network
độ
IP Access UNC
Network
Unlicensed Wireless Network
(WiFi, Bluetooth,...) UMA
Generic Access
Network
Network Controller

Unlicensed Mobile Access Network (UMAN)

www.dangquocanh.com 15
UMA

GERAN: GSM/GPRS radio access N/W

MSC
UNC A
AP AP VPLMN/HPLMN
Broad Up SGSN
SECURE
band Gb
TUNNEL IP N/W
SGW AAA VLR /
SERVER HLR
MS AP AP Wm

UMA N/W A: Interface for circuit switched services


AAA HLR
Gb: Interface for packet switched services
Wm: Interface for AAA server Roaming HPLMN

www.dangquocanh.com 16
IMS(IP Multimedia Subsystem)

Điều khiển phiên dựa trên SIP/SDP


Các nghi thức độc lập với phương pháp truy
nhập
Tích hợp mạnh hơn với mạng IP
Hướng tới hỗ trợ các ứng dụng đa phương tiện
Là cơ bản cho hầu hết các hoạt động NGN

www.dangquocanh.com 17
IMS độc lâ ̣p với các phương pháp truy xuất

LTE 3GPP2 Truy xuất vô


HSPA+ MDN tuyến không
802.11 phải 3GPP
HSPA
802.x
TD-
SCDMA IMS
Truy xuất WCDMA DSL
vô tuyến
3GPP EDGE Truy xuất
Cable cố định
cho chế
GPRS
độ gói

www.dangquocanh.com 18
IMS thúc đẩy FMC

Miền cố định và di động

Ứng dụng

IMS IMS
MạngIMSlõi IMS
Core and service Core and service
và
Core
các and
bộ điều
service
khiển
enablers
dịch vụ
enablers enablers

Thích ứng truy xuất Thích ứng truy xuất

Truy xuất Truy xuất Truy xuất


di động WLAN tốc độ cao

www.dangquocanh.com 19
Công nghê ̣ tiêu chuẩn đem lại nhiều dịch vụ

IPv6 Color
SIP
displays XHTML and
MMS
TCP/IP
Imaging
and camera GPRS

Multimode
integration EDGE
WCDMA
CDMA2000
Video Bluetooth
WLAN
Multimedia
Streaming Positioning
Symbian MIDI
Java Presence
DRM

www.dangquocanh.com 20
Xu hướng công nghê ̣ và ứng dụng

•2G radio interface • 2G and 3G radio interfaces


(GSM / EDGE) (WCDMA / CDMA2000)
•IPv4 • IPv4/IPv6 dual stack
•Client-server • Peer-to-peer connectivity
connectivity
•SMS text messaging, • Richer, IP-based Applications
WAP browsing, MMS •HTTP/TCP/IP browsing
multimedia messaging •Presence
•Instant Messaging
•Multimedia streaming
•Gaming
•Voice and video telephony
•Sharing
•Etc.

www.dangquocanh.com 21
Multi-access IMS

S-CSCF
IMS
P-CSCF (IPv6)
3GPP GGSN
access P-CSCF
nw P-CSCF

PDSN 3GPP2
access
WLAN nw
access nw
Common IP
version (=IPv6) SIP
makes the multi-
access case SIP Signaling for building up the session
much easier User IP data

www.dangquocanh.com 22
Ví dụ về kết nối IP peer-to-peer

UMS CSCF Thomas


challenges
you to a
game of
checkers!

Peter: 00:00:00
Accept
Thomas:Decline
00:00:00

SIP IPv6
Game data

Kết nối IP
Thomas
Peter
Peter accepted Invite
the challenge! player

Chat

Push to
Stream

Quit

www.dangquocanh.com 23
Ví dụ về kết nối IP peer-to-peer

UMS CSCF > Peter: I am


going to win
this time!
>Thomas:
Yeah right, in
your dreams!

Peter: 00:00:00
Thomas: 00:00:00

SIP IPv6
Game data

Chat Kết nối IP


Thomas
Peter
Peter: 00:00:00 Invite
Thomas: 00:00:00 player

> Peter: I am Chat


going to win
this time! Push to
>Thomas: Stream
Yeah right, in
your dreams!
Quit

www.dangquocanh.com 24
Ví dụ về kết nối IP peer-to-peer

UMS CSCF
Peter chooses to
add a streaming
component to share
what he is seeing

SIP IPv6
Game data

Streamin Kết nối IP


Thomas g video Peter
Streaming Peter:
video from Peter:
00:00:00 Invite
Thomas: 00:00:00 player

> Peter: hey, Chat


look what
just passed Push to
by! Stream

Quit

www.dangquocanh.com 25
Ví dụ về kết nối IP peer-to-peer

UMS CSCF

media
oh iêụ ần
ó bá h ph
Chỉ c Thàn Peter: 00:00:00
Thomas: 00:00:00

SIP IPv6
Game data
Chat Kết nối IP
Thomas
Peter

Không dùng NAT, dùng địa chỉ IP public

Mặt
Mặtphẳng
phẳngngười
ngườidùngdùngSIP/IMS
SIP/IMSlàlàngang
ngangcấp cấp––
Các
Cácphiên
phiênSIP/IMS
SIP/IMSgiữa giữacác
cácmáy
máydidiđộ
độnnggtrong
trong Các dịch vụ điển hình: gaming, chat,
các mạng IPv4 dùng địa chỉ priviate sẽ
các mạng IPv4 dùng địa chỉ priviate sẽ rất rất streaming, Voice/video over IP, etc.
phức
phứctạp.
tạp.Vì
Vìvâ
vậỵycần
cầnphải
phảidùng
dùngđịa
địachỉ
chỉIPIPcông
công
cộn g. Điều này chỉ có thể bảo đảm với
cộng. Điều này chỉ có thể bảo đảm với IPv6.IPv6.

www.dangquocanh.com 26
So sánh UMA và IMS

UMA là giải pháp WiFi-GSM êm thắm:


 Mục tiêu chính là phủ sóng trong nhà, giảm áp lực trên phổ tần
 Là giải pháp ngắn hạn
 Không hỗ trợ dịch vụ mới
 Không thu hút thị trường và không cất cánh được
 Không được chú ý tiêu chuẩn hoá trong thời gian tới
Giải pháp dựa trên IMS:
 Lựa chọn khả thi cho việc chuyển đổi êm thắm lâu dài
 Cho phép mở ra nhiều dịch vụ
 Thu hút sự chú ý của các công ty về tiêu chuẩn hoá để phát
triên các chức năng mới
 Đáp ứng sự phát triển lâu dài của di động sau HSPA

www.dangquocanh.com 27
Đă ̣c tính của mạng WLAN

•Ưu điểm
 Rất linh động trong vùng phủ sóng
 Dùng mạng Ad-hoc thì không cần chuẩn bị trước
 Hầu như không gặp các khó khăn về đi dây
 Tránh được các thảm hoạ động đất, cháy hay bị rút
dây

•Nhược điểm
 Tốc độ thấp so với hữu tuyến
 Có nhiều tiêu chuẩn khác nhau
 Cần có thời gian để tiêu chuẩn hoá quốc tế

www.dangquocanh.com 28
Các tiêu chí thiết kế WLAN

Hoạt động toàn cầu và êm thắm


Tiêu thụ ít điện năng để có thể dùng pin
Không cần sự cấp quyền đặc biệt để sử dụng LAN
Kỹ thuật truyền dẫn mạnh
Tự động tương hợp ở các cuộc họp
Dễ dùng cho mọi người, quản lý đơn giản
Bảo vệ đầu tư trong mạng hữu tuyến
Bảo mật, riêng tư và an toàn
Trong suốt với các ứng dụng lớp cao và cũng có thể biết
vị trí nếu cần

www.dangquocanh.com 29
So sánh infrastructure và ad-hoc

infrastructure
network
AP: Access Point
AP

AP wired network
AP

ad-hoc network

www.dangquocanh.com 30
Kiến trúc 802.11 của một mạng infrastructure

802.11 LAN
802.x LAN Station (STA)
 thiết
bị với cơ chế truy nhập vào
phương tiện vô tuyến và liên lạc vô
STA1 tuyến với access point
BSS1
Portal Basic Service Set (BSS)
Access
 nhóm các trạm sử dụng cùng tần số
Point
Access Point
Distribution System
 trạm tích hợp mạng wireless LAN và hệ
Access thống phân phối
ESS Point
Portal
 Cầu nối với mạng có dây
BSS2
Distribution System
 kết nối mạng hình thành một mạng logic
(EES: Extended Service Set) dựa trên
STA2 STA3 vài BSS
802.11 LAN

www.dangquocanh.com 31
Kiến trúc 802.11 của một mạng ad-hoc

802.11 LAN
Thông tin trực tiếp trong một tầm hạn chế
 Station (STA):
thiết bị với cơ chế truy xuất phương tiện
STA1
vô tuyến
BSS1 STA3
 Basic Service Set (BSS):
nhóm trạm dùng cùng một tần số

STA2

BSS2

STA5

STA4 802.11 LAN

www.dangquocanh.com 32
Tiêu chuẩn IEEE 802.11

fixed terminal
mobile terminal

server

infrastructure network

access point

application application
TCP TCP
IP IP
LLC LLC LLC
802.11 MAC 802.11 MAC 802.3 MAC 802.3 MAC
802.11 PHY 802.11 PHY 802.3 PHY 802.3 PHY

www.dangquocanh.com 33
Các lớp và chức năng 802.11
MAC PLCP Physical Layer Convergence Protocol
 cơchế truy xuất, phân đoạn và mật  xoá tín hiệu phụ thuộc kênh (nhạy
mã hoá theo sóng mang)
MAC Management PMD Physical Medium Dependent
 đồng
bộ, roaming, MIB, quản lý  điều chế, mã hoá
năng lượng PHY Management
 chọn kênh, MIB
Station Management
 phối hơp tất cả các chức năng quản
lý

Station Management
LLC
DLC

MAC MAC Management

PLCP
PHY

PHY Management
PMD

www.dangquocanh.com 34
Tiêu chuẩn WLAN 802.11

802.11b 802.11a 802.11g 802.11n

June
Standard Approved Sept. 1999 Sept. 1999 Sept. 2009?
2003

83.5/580
Available Bandwidth 83.5 MHz 580 MHz 83.5 MHz
MHz

Frequency Band of Operation 2.4 GHz 5 GHz 2.4 GHz 2.4/5 GHz

# Non-Overlapping Channels (US) 3 24 3 3/24

Data Rate per Channel 1 – 11 Mbps 6 – 54 Mbps 1 – 54 Mbps 1 – 600 Mbps

DSSS, CCK,
DSSS, CCK,
Modulation Type DSSS, CCK OFDM OFDM,
OFDM
MIMO

www.dangquocanh.com 35
Khái niê ̣m phân tâ ̣p không gian MIMO

Khái niệm phân tập không gian:


 Hình thành các liên kết độc lập (trên cùng một kênh) giữa máy phát và máy thu để
liên lạc với tốc độ tổng cộng cao hơn

DSP Radio Radio DSP


Bit Bit
Bits Bits
Split Merge
DSP Radio Radio DSP
TX RX

www.dangquocanh.com 36
Khó khăn trong phân tâ ̣p không gian MIMO

Khái niệm phân tập không gian:


 Hình thành các liên kết độc lập (trên cùng một kênh) giữa máy phát và máy thu để
liên lạc với tốc độ tổng cộng cao hơn

 Tuy nhiên, có xuyên kênh giữa các antenna

DSP Radio Radio DSP


Bit Bit
Bits Garbage
Split Merge
DSP Radio Radio DSP
TX RX

www.dangquocanh.com 37
Thực hiê ̣n phân tâ ̣p không gian MIMO

Khái niệm phân tập không gian:


 Hình thành các liên kết độc lập (trên cùng một kênh) giữa máy phát và máy thu để
liên lạc với tốc độ tổng cộng cao hơn

 Tuy nhiên, có xuyên kênh giữa các antenna

 Phần xuyên nhiễu được tách ra bởi các giải thuật xử lý số tín hiệu

DSP Radio Radio D


Bit S Bit
Bits Bits
Split P Merge
DSP Radio Radio
TX RX

www.dangquocanh.com 38
DECT (Digital Enhanced Cordless
Telecommunications)

Là chuẩn điện thoại không dây


ETSI
Tần số hoạt động 1900MHz
Ở Mỹ hoạt động ở dải tần
Unlicensed Personal
Communications Services
(UPCS), đổi một ít so với
1900MHz
Rick Krupka gọi là DECT 6.0

www.dangquocanh.com 39
AMPS (Advanced Mobile Phone System)

•Hệ thống điện thoại di động tương tự của Bell


Labs – 1G
•Đưa ra ở Mỹ 1983 và ở Úc 1987
•Chấm dứt sử dụng ở Úc tháng 9 năm 2000 và
ở Mỹ năm 18 tháng 2 năm 2008
•Dùng kỹ thuật FDMA nên hao tốn tần số
•Các kỹ thuật AMPS
 TACS - Total Access Communication System
 JTAC – Japanese Total Access Communication

www.dangquocanh.com 40
NMT – Nordic Mobile Telephone

Kỹ thuật điện thoại tương tự NMT-450


và NMT-900
Phát triển năm 1970 và đưa ra thị
trường năm 1981
Kích thước cell 2 đến 30 km
Dùng phổ biến ở Đông Âu, Trung Đông
Nhược điểm: không được mật mã hoá
nên có thể bị nghe trộm dễ dàng
Tốc độ truyền số liệu 600/1.200 bit/s
dùng điều chế FFSK (Fast Frequency
Shift Keying)

www.dangquocanh.com 41
TETRA

•TErrestrial Trunked Radio: Trans European


Trunked Radio, được ETSI chuẩn hoá vào 1995
•Dùng cho:
 Chính phủ
 Dịch vụ khẩn cấp: cảnh sát, chữa cháy, cấp cứu,
đường sắt, dịch vụ vận tải và quân đội
•Ưu điểm:
 Tần số thấp  vùng phủ rộng  giá thành mạng
 Sử dụng phổ hiệu quả 4 kênh/25KHz so với 8
kênh/200KHz của GSM
 Thiết lập cuộc gọi đa điểm nhanh: 250ms so với
7s tới 10s của GSM
 Hoạt động ở tốc độ cao trên 400Km/h của TGV

www.dangquocanh.com 42
TETRA

•Ưu điểm:
 Được thiết kế phục vụ các thảm hoạ (bão hoà).
 Ngoài vùng phủ sóng các máy di động có thể liên
lạc trực tiếp với nhau (walkie – talkie).
 Mỗi máy di động có thể trở thành một trạm phát
sóng mở rộng tầm phủ.
 one – to – many, many – to – many.
 Hỗ trợ cả mật mã hoá sóng và mật mã hoá hai đầu.
•Nhược điểm
 Tốc độ truyền số liệu chậm, nhanh nhất là
115,2Kbit/s trên kênh 25KHz.
 Bị xuyên nhiễu với truyền hình vô tuyến và nên
dùng cách xa máy phát sóng RF tối thiểu 1m.

www.dangquocanh.com 43
Viết tắt

AuC Authentication Center EIR Equipment Identity Register


BG Border Gateway FDD Frequency-Division Duplex
BS Base Station FHSS Frequency Hopping Spread-
BSC Base Station Controller Spectrum
BSS Base Station Subsystem GEO Geosynchronous Earth Orbit
BTS Base Transceiver Station GGSN Gateway GPRS Support Node
CCCH Common Control Channel GMSC gateway MSC
CDR Charging Data Record GR GPRS Register
CEPT European Conference of Postal a GSM Global System for Mobile
nd Telecommunications Administ communications
rations HA Home Agent
DBMS Database Management System HLR Home Location Register
DBS Direct Broadcast Satellite HSCSD High-Speed Circuit Switched
DNS Domain Name Server Data
EC Echo Canceller HSDPA High-Speed Downlink Packet
EDGE Enhanced Data rates for GSM Access
Evolution HSS Home Subscriber Server
IWF Interworking Function
MAP Mobile Application Part
ME Mobile Equipment
MS Mobile Station
www.dangquocanh.com MSC Mobile Switching Center 44
Viết tắt

MS-SME Mobile Station-based Short SIM Subscriber Identity Module


Message Entity SMC Short Message Control entity
OMC Operation and Maintenance Center SM-CP Short Message Control Protocol
PACS Personal Access Communication SMR Short Message Relay entity
System SM-RP Short Message Relay Protocol
PAD Packet Assembly and Deassembly SMS Short Message Service
PCF Point Coordination Function SMSC SMS center
PCU Packet Control Unit TAF Terminal Adation Function
PDP Packet Data Protocol TC Transcoder
PDSN Packet Data Serving Node TCH Traffic Channel
PLMN Public Land Mobile Network TRAU Transcoder and Rate Adapter Unit
PSDN Public Switched Data Network UMTS Universal Mobile
RNC Radio Network Controller Telecommunications System
SACCH Slow Associated Control Channel VLR Visitors Location Register
SGN GPRS Support Node
SGSN Serving GPRS Support Node

www.dangquocanh.com 45

You might also like