Professional Documents
Culture Documents
Bộ môn Dân số
Trường ĐH Y tế Công cộng
Hà nội, 2011
Nội dung bài học
1. Các nguồn số liệu dân số
2. Quy mô và cơ cấu dân số
3. Phân bố dân số
4. Tháp dân số
2
Mục tiêu bài học
3
Phần I: Các nguồn số liệu dân số
Có 3 nguồn chính:
1. Tổng điều tra dân số
2. Thống kê hộ tịch
3. Điều tra mẫu
4
1. Tổng điều tra dân số (TĐT DS)
7
Nhược điểm của TĐT DS
8
Hạn chế của TĐT DS
9
2. Thống kê hộ tịch
10
Thống kê hộ tịch
12
Hạn chế của TKHT
13
3. Điều tra mẫu (ĐTM)
14
Ưu điểm của ĐTM
15
Nhược điểm của ĐTM
Lỗi chọn mẫu:
Lỗi xác suất: mang tính ngẫu nhiên.
Lỗi hệ thống: do sai lầm trong quá trình chọn mẫu
nên mẫu không mang tính đại diện.
Lỗi về độ bao phủ: không định vị được đối tượng
nằm trong diện điều tra.
Lỗi về nội dung: do đối tượng hoặc điều tra viên
hiểu sai nội dung điều tra.
16
Những nguồn số liệu dân số tại Việt Nam
Tổng điều tra dân số: Tham khảo thêm trên internet:
http://www.census.gov
- 1/10/1979: 52,742 triệu
- 1/4/1989: 64,375 triệu
- 1/4/1999: 76,328 triệu
- 1/4/2009:85,8 triệu
Thống kê hộ tịch: Tham khảo trang web:
http://www.moj.gov.vn
ĐTM: 1. Điều tra nhân khẩu học và sức khoẻ. Tham
khảo thêm trên trang web: http://www.measuredhs.com
17 2. Điều tra biến động dân số giữa kỳ
Phần II: Quy mô, cơ cấu, và phân bố dân
số
Mật độ dân số
19
Quy mô DS Việt Nam
20 75 năm lại đây, DS TG tăng khoảng 3,1 lần, VN tăng 4,8 lần
10 nước có qui mô dân số lớn nhất
năm 2009, 2050 (đơn vị: triệu người)
Năm Năm
(Đơn vị: người/km2) Năm 1979 1989 1999 Năm 2009
Cả nước 160 195 234 259
Vùng núi Trung du Bắc bộ 79 103 126 119
Đồng bằng sông Hồng 633 784 898 1225
Bắc Trung Bộ 136 167 195 207
Duyên hải miền Trung 123 148 179 215
Tây Nguyên 26 45 73 89
Đông Nam Bộ 265 333 434 396
ĐB sông Cửu Long 299 359 408 429
năm 1931
năm 1936
năm 1939
năm 1943
năm 1951
năm 1954
năm 1960
năm 1965
năm 1970
năm 1976
năm 1979
năm 1989
năm 1994
Tốc độ gia tăng dân số Việt Nam
năm 1999
năm 2000
năm 2001
năm 2002
năm 2003
năm 2009
Cơ cấu dân số
24
Cơ cấu DS theo tuổi và giới tính
Là hai thông số cơ bản khi nói đến cơ cấu một DS.
Theo tuổi: có thể chia từng tuổi, hoặc nhóm 5 tuổi, hoặc theo
thể chất:
0-14 T: trẻ em
15-59: tuổi lao động (tuỳ từng nước quy định tuổi lao
động khác nhau)
>= 60 T: quá tuổi lao động (Việt Nam)
– Tuổi tròn.
Theo giới tính: nam/ nữ
Kết hợp tuổi và giới tính.
25
Tỷ số giới tính (Sex Ratio-SR)
26
Tỷ số giới tính theo các độ tuổi của Việt Nam,
tổng ĐTDS năm 1999. Tỷ số giới tính của Nhật Bản, năm 2000
120
100 120
100
80 80
60 60
40 40
20 20
0
0
0
7
21
49
70
91
14
28
35
42
56
63
77
84
98
Tuổi Tuổi
27
Yếu tố ảnh hưởng tỷ số giới tính
28
Cơ cấu theo tuổi
30
Tỷ số phụ thuộc chung
P<15 + P65+
ADR = x 100
P15-64
31
Hãy so sánh!
32
Tuổi trung vị
33
Tuổi trung vị của Việt Nam và thế giới*
50 Thế giới
45
40
Tuổi trung vị
35 Các nước
30 phát triển
25
20 Các nước
15 kém phát triển
10
5 Các nước
0 kém phát triển
nhất
Năm 2050
Năm 1980
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2010
Năm 2020
Năm 2030
Năm 2040
Việt Nam
34 *Nguồn: http://esa.un.org/unpp/index.asp?panel=2
Tháp Dân số
35
Dân số Việt Nam, 1979
1979
80 +
75-79
70-74
65-69
60-64
55-59
50-54
45-49
40-44
35-39
30-34
25-29
20-24
15-19
10-14
5-9
0-4
8 6 4 2 0 2 4 6 8
80 +
75-79
70-74
65-69
60-64
55-59
50-54
45-49
40-44
35-39
30-34
25-29
20-24
15-19
10-14
5-9
0-4
8 6 4 2 0 2 4 6 8
37
Nhã m tuæi Na m (phÇn tr¨ m d©n s è ) N÷
Dân số Việt Nam, 1999
Nam Nữ
38
Dân số Việt Nam, 2000
Nữ
Nam
39
Tháp dân số Việt Nam, 2006
40
Ba mô hình tháp dân số
1. Mô hình DS mở rộng (dân số trẻ)
41
2. Mô hình DS ổn định:
42
3. Mô hình dân số thu hẹp
43
VD Một số câu hỏi trắc nghiệm:
1.Tổng điều tra dân số bao gồm những đặc điểm cơ bản sau, ngoại trừ:
a. Liên quan đến chọn mẫu
b. Ghi chép về dân số toàn bộ của một nước
c. Từng người trả lời các câu hỏi điều tra
d. Bắt buộc đối với mọi người
e. Có thời điểm nhất định
44
Ví dụ
45
Ví dụ
46