You are on page 1of 104

K năng

Lãnh ñạo
Tâm Vit Group

1
Một người lo
bằng
kho người làm
2
Nhu cầu về

T ỐC ð Ộ
Disney cứ
5 phút công bố
một sản phẩm mới

Sony mỗi giờ


xuất xưởng 3
sản phẩm mới
3
3 NGƯỜI GIÀU NHẤT THẾ GIỚI

Bill Gates Warren Buffet Carlos Slim Helu


56 Tỷ USD 52 Tỷ USD 49 Tỷ USD

4
157 tỷ USD
157 tỷ USD

So với: Tổng GDP của 67


nước nghèo nhất
(khoảng 3 tỷ người)

5
152 tỷ USD
Hay

Theo ñuôi6
vs.

7
Thay ñổi cách lãnh ñạo?

 Môi trường kinh doanh thay ñổi

 Cạnh tranh

 Toàn cầu hóa

 Vai trò và nhu cầu của con người thay ñổi

 Trình ñộ các nhà quản lý thay ñổi


8
Môi trường SXKD

Cũ Mới
 Cách mạng công nghiệp  Thời ñại thông tin

 Môi trường ổn ñịnh  Môi trường thay ñổi nhanh

 Tương lai dự ñoán ñược  Khó dự ñoán tương lai

 Ít người ñược tiếp cận kiến  Nhiều người ñược tiếp cận

thức và thông tin kiến thức và thông tin

9
Thay ñổi
là cái duy nhất
không thay ñổi 10
Nếu ta tiếp tục suy nghĩ
và hành ñộng như cũ,
ta s nhn ñ
c k t
qu nh
cũ?
11
Nếu ta tiếp tục suy nghĩ
và hành ñộng như cũ,
ta sẽ mất hết
hoặc sẽ chết
12
Kỹ năng lãnh ñạo

 Khái niệm chung

 Phong cách lãnh ñạo

 Lãnh ñạo và văn hóa doanh nghiệp

13
Kỹ năng lãnh ñạo

 Khái niệm chung

 Phong cách lãnh ñạo

 Lãnh ñạo và văn hóa doanh nghiệp

14
Quản lý hay lãnh ñạo?

Lãnh ñạo
Thay ñổi

Phức tạp
Quản lý

ðơn giản
15
Môi trường và quản lý

KhuyÕn khÝch o
Cao s¸ng t¹o ®¹
nh
L'
HiÖu qu¶ KÕt qu¶

HiÖn t¹i T−¬ng lai

TÝnh n¨ng ®éng


l ý KhuyÕn khÝch
¶ n
ThÊp Q u tu©n thñ

ThÊp Møc ®é phøc t¹p Cao

16
Năm chức năng quản lý

Lập kế hoạch (ko lập)


Tổ chức
Chỉ huy
ðiều phối
Kiểm soát
17
Không lập kế hoạch

lập kế hoạch cho thất bại
Th. Phan
18
Kết cấu KHKD
1. Tóm tắt tổng quan
2. Mô tả công ty
3. Mô tả dự án
4. KH thị trường
5. KH sản xuất
6. KH quản lý
7. KH tài chính
8. Phân tích rủi ro
9. Phụ lục
Back
19
Kết cấu KHKD
1. Tóm tắt tổng quan
2. Mô tả công ty
3. Mô tả dự án
4. KH thị trường
5. KH sản xuất
6. KH quản lý
7. KH tài chính
8. Phân tích rủi ro
9. Phụ lục
Back
20
Vai trò quản lý
 Lập kế hoạch P lanning.
 Tổ chức O rganizing.
 Bố trí nhân sự S taffing.
 Chỉ ñạo D irecting.
 ðiều phối CO ordinating.
 Báo cáo R eporting.
 Dự trù kinh phí B udgeting.
21
Các vai trò quản lý
Người quản lý như là...
...doanh nhân
...người xử lý vướng mắc
Các vai trò quyết ñịnh ...người phân chia nguồn lực
...người ñàm phán

Người quản lý như là...


...người theo dõi
Các vai trò thông tin ...người phổ biến
...người phát ngôn

Người quản lý như là...


Vai trò giữa các cá nhân ...bù nhìn
...người liên lạc
...người lãnh ñạo

22
Thời gian lãnh ñạo - quản lý
100%
Thời Nhà chiến lược
gian

Chuyên gia /
Người quản lý

Nhà lãnh ñạo

Phát triển sự nghiệp


23
Khái niệm lãnh ñạo

Ảnh hưởng ñặc biệt

Truyền cảm hứng

Cá nhân/ nhóm thực hiện tốt công việc

24
Làm lãnh ñạo?

+ -
 Quyền lực  Thời gian
 Giúp người khác  ðau ñầu
$  Thiếu quyền
 Tôn trọng, ñịa vị  Cô ñơn

25
Làm lãnh ñạo?

+ -
 Cơ hội thăng tiến  Va chạm con người

 Người trong cuộc  Chính trị

 Kiểm soát nguồn lực  Xung ñột mục tiêu

26
Lãnh ñạo là:

làm lợi
hay

27
kiếm lợi?
Quản lý
(Khía cạnh Kỹ thuật)

Hạ tầng Chiến
cơ sở lược
Kết Sứ Tầm
quả mệnh nhìn
Phong Giá
cách trị

Lãnh ñạo
(Khía cạnh Xã hội)

Quá Tương
Hiện tại
khứ lai 28
Ông chủ hay lãnh ñạo?

 Ông chủ tạo ra sự sợ hãi

 Người lãnh ñạo tạo ra sự tin tưởng

 Ông chủ nói:”Tôi”

 Người lãnh ñạo nói: “Chúng ta”

 Tính ông chủ tạo ra sự oán giận

 Sự lãnh ñạo tạo ra sự nhiệt tình


29
Ông chủ hay lãnh ñạo?

 Ông chủ tập trung vào buộc tội

 Người lãnh ñạo tập trung vào sự việc

 Ông chủ biết cách làm như thế nào

 Người lãnh ñạo chỉ ra cách làm như thế nào

 Tính ông chủ làm công việc trở nên vất vả

 Sự lãnh ñạo làm cho công việc trở nên thú vị


30
Ông chủ hay lãnh ñạo?

 Ông chủ dựa vào uy quyền

 Người lãnh ñạo dựa vào sự hợp tác

 Ông chủ ép buộc

 Người lãnh ñạo dẫn dắt

31
Lãnh ñạo so với quản lý
 Quản lý
 Giữ cho hệ thống tổ chức hoạt ñộng trơn tru
 Tạo ra khả năng ñoán trước và thứ tự ưu tiên
 Tạo ñiều kiện ñể làm ra các kết quả ngắn hạn
 Lãnh ñạo
 Thiết lập và ñịnh hướng tương lai của tổ chức
 Tạo thay ñổi có ý nghĩa lâu dài và quan trọng
32
Thế nào là ñịnh hướng?
 Chỉ ra mục tiêu và chiến lược thực hiện
 Phân loại mục tiêu theo thời hạn
Loại mục tiêu Thời hạn
Tầm nhìn (Vision) Vô hạn
Sứ mệnh (Mission) 10 năm
Mục ñích (Goal) Vài năm
Mục tiêu (Objective) Năm
Chỉ tiêu (Target) Tháng/ Quý
Công tác (Task) Ngày/ Tuần
33
Xây dựng tầm nhìn

 Trả lời 4 câu hỏi:

 Sản phẩm dịch vụ gì?

 Viễn cảnh tươi sáng?

 Triết lý và sức mạnh cốt lõi gì?

 Mục tiêu gì? Tại sao?

(Súc tích, diễn cảm, dễ nhớ, say mê lòng người)


34
Tầm quan trọng của tầm nhìn

 “Tầm nhìn không phải là khẩu hiệu trên giấy

mà cần muôn vàn biện pháp ñể biến thành

niềm tin son sắt của nhân viên mọi thế hệ, là

kim chỉ nam cho hoạt ñộng của tổ chức”

 Là ngọn cờ tập hợp lực lượng


35
Không trọng tâm hóa chiến
lược

36
Trọng tâm hóa chiến
lược
Các mục tiêu

Tầm
Sứ mệnh nhìn

Giá trị sống còn Giá trị cốt lõi

37
Lµm T©m ng−êi ViÖt s¸ng h¬n
N©ng TÇm ng−êi ViÖt cao h¬n 38
TẦM NHÌN
Tâm Việt là tổ chức hàng ñầu về
giáo dục và ñào tạo, nhằm giúp mọi
người phát huy tối ña tiềm năng
bản thân ñể sống hạnh phúc và
thành ñạt, cùng nhau xây dựng thế
giới hoà bình, thịnh vượng.
39
SỨ MỆNH
Tâm Việt chuyên sâu ñào tạo kỹ
năng lãnh ñạo bản thân, lãnh ñạo tổ
ñội, lãnh ñạo tổ chức và xây dựng
văn hoá tổ chức nhằm phát huy tối
ña tiềm năng của mỗi con người và
cộng ñồng.
40
GIÁ TRỊ CỐT LÕI

Nhân văn
Nhiệt tình
Kiên ñịnh
Gia tăng giá trị
Cùng tạo lập 41
Tâm Việt Group

TT PT TT PTKN Cty PTKN Cty Cty Cty


Kỹ năng Giáo dục Lãnh ñạo Tâm Việt CP Vườn Cổ phần
Con người Cộng ñồng và VHTC –ðào tạo ươm DN Tâm Việt
Tâm Việt ðức Việt Trí Việt &Tư Vấn Tâm Việt PR
Tâm Việt ðức Việt Trí Việt Tâm Việt Tâm Việt Tâm Việt
PSBC CESD LOC Co., Ltd. Incubator PR

Cty CP ðào tạo & Tư vấn Trung tâm ðào tạo


Tâm Việt Thái Nguyên Tâm Việt Trung Tự

42
Hoạt ñộng của Tâm Việt

ðào tạo:

Kỹ năng chưa ñược học trong trường

 Tư vấn:

Lập nghiệp, Quản trị doanh nghiệp

43
FPT mong muốn trở thành một tổ chức
kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực sáng
tạo trong khoa học, kỹ thuật và công
nghệ, góp phần làm hưng thịnh quốc
gia, ñem lại cho mỗi thành viên của
mình ñiều kiện phát triển ñầy ñủ nhất về
tài năng và một cuộc sống ñầy ñủ về
vật chất, phong phú về tinh thần.
44
Lãnh ñạo so với quản lý

Người quản lý... Người lãnh ñạo...

 LÀM ðÚNG VIỆC  TÌM VIỆC ðÚNG

 Xác ñịnh mục tiêu rõ ràng  Xác ñịnh “tầm nhìn”

 Chỉ ñạo, kiểm soát cấp dưới  Gây cảm hứng, tạo cam kết

 Thực hiện quyền lực  Thực hiện ảnh hưởng

45
Lãnh ñạo so với quản lý

Người quản lý... Người lãnh ñạo...

 Có tính phân tích  Có tính ñổi mới

 Tập trung vào việc duy trì  Tập trung vào sự thay ñổi

 Hướng vào  Hướng vào

NHIỆM VỤ CON NGƯỜI


46
Quản lý và... Lãnh ñạo và...

... các mục tiêu ...các mục tiêu

 Lập kế hoạch  Thiết lập ñịnh hướng

 Dự trù ngân quĩ  Tạo ñộng cơ

 Kiểm soát  Gây cảm hứng

 Giải quyết vấn ñề


47
Quản lý và... Lãnh ñạo và...

...con người ...con người

 Tổ chức, bố trí nhân sự  Liên kết con người

...văn hoá ...văn hoá

 Sống cùng văn hoá  Tạo ra văn hoá

48
Lãnh ñạo
hay

quản lý? 49
Quản lý
công việc
Lãnh ñạo
con người 50
Ban lãnh ñạo
Ban quản lý
51
Lãnh ñạo
trong kỷ nguyên mới
Khả năng
dự báo

Khả năng
lãnh ñạo
Khả năng Khả năng
thích ứng giao tiếp
52
Kỹ năng lãnh ñạo

 Khái niệm chung

 Phong cách lãnh ñạo

 Lãnh ñạo và văn hóa doanh nghiệp

53
Thành công
Tầm Giao
nhìn quyền

Năng lực
lãnh ñạo
hiệu quả

Giao Hiểu
tiếp mình

54
Tiếp cận theo nét tiêu biểu
 ðặc ñiểm của các nhà lãnh ñạo lớn:
 Gây cảm hứng
 Nghị lực, ñộng cơ
 Trung thực, liêm chính, ñáng tin cậy
 Có năng lực, nhìn xa trông rộng, tự tin
 Trí thông minh, kiến thức
 Năng ñộng
55
ðịnh hướng nhiệm vụ

 Tập trung vào lập kế hoạch ñặt ra thời hạn

 Giao trách nhiệm, quy ñịnh tiêu chẩn

 ðôn ñốc hoàn thành nhiệm vụ

 Theo dõi kết quả thực hiện

56
ðịnh hướng quan hệ

 Tập trung vào quan hệ chân thành và hỗ trợ

 Tôn trọng các tình cảm và nhu cầu, giao tiếp

 ðộng viên, tin tưởng

 Khuyến khích thông tin hồi ñáp của cấp dưới


57
Tiếp cận theo phong cách

 Có 4 phong cách lãnh ñạo ñiển hình

 Không chịu trách nhiệm hoặc không can dự

(nhiệm vụ thấp, quan hệ thấp)

 Chi phối hoặc ñộc ñoán

(nhiệm vụ cao, quan hệ thấp)


58
Tiếp cận theo phong cách

 Có 4 phong cách lãnh ñạo ñiển hình

 Nâng ñỡ hoặc quan hệ con người

(nhiệm vụ thấp, quan hệ cao)

 Có tính tham gia hay dân chủ

(nhiệm vụ cao, quan hệ cao)


59
Phong cách: Nhà kỹ thuật
 Thiên về ñồ thị hay hình vẽ
 Nghiêm túc, chăm chỉ, cẩn thận
 Lôgíc, hợp lý, quyết ñoán
“Xin hãy xem xét xu hướng chung trong
ngành... Các số liệu 5 năm trước và năm nay
cho thấy... Chúng ta ñã sắp xếp lại một cách
hợp lý... Chiến lược là kết quả của việc phân
tích hợp lý các xu hướng trong và ngoài TC”.
60
Phong cách: Nghệ sỹ
 “Thoáng”, không chi tiết
 Cảm tính, sáng tạo, tưởng tượng phong phú
 Hăng hái, ‘ñồng bóng”
“Chiến lược ñến từ giấc mơ, từ tình yêu, từ trí
tưởng tượng, từ nhận thức về xã hội, và
cũng có thể từ những ý tưởng kỳ cục nhất.
Sự sáng tạo là ñộng lực chính. Nó có vẻ
không rõ ràng, dễ thay ñổi, nhung hành ñộng
61
sẽ ñiều chỉnh...”
Phong cách: Thợ thủ công

 Trung thành, quan tâm ñến mọi người


 Gắn bó với tổ chức
 Kiên nhẫn, khôn ngoan, thẳng thắn, trách
nhiệm
“Không thể nghĩ vào một ngày và thực hiện
vào một ngày khác. chiến lược là sự kết hợp
giữa bàn tay và khối óc, giữa ñịnh hướng và
ñiều chỉnh, giữa ổn ñịnh và thay ñổi...”
62
Ba phong cách

Nghệ sỹ Thợ thủ công Nhà kỹ thuật

Sáng tạo Có trách nhiệm Bảo thủ

Táo bạo Khôn ngoan Ngăn nắp

Sôi nổi Nhân ñức Nghiêm túc

ðồng bóng Thẳng thắn Dứt khoát

Cảm tính Thoáng Tự chủ


63
Ba phong cách

Nghệ sỹ Thợ thủ công Nhà kỹ thuật

Năng ñộng Thực tế Khoa học

Truyền cảm ðáng tin cậy Lôgíc

Giàu tưởng Chân thành Quyết ñoán


tượng Chan hoà Tỉ mỉ
Kỳ quặc
64
Tiếp cận ngẫu nhiên

 Các ý tưởng cơ bản

 Quản lý dựa vào tính cách

• Bền vững

• Khó thay ñổi

 Giữ phong cách hơn là thay ñổi nó

 Phong cách lãnh ñạo nào là phù hợp nhất?


65
Hiểu các tình huống lãnh ñạo

 Các biến số quan trọng

 Chất lượng quan hệ lãnh ñạo – nhân viên

 Mức ñộ cơ cấu nhiệm vụ

 Quyền hạn của chức vụ

66
Lãnh ñạo theo tình huống

Bốn phong cách lãnh ñạo:

Giao quyền:

• Cấp dưới chịu trách nhiệm về quyết ñịnh

Tham gia:

• Chia sẻ ý tưởng và tham gia quyết ñịnh


67
Lãnh ñạo theo tình huống

Bốn phong cách lãnh ñạo:

Thương lượng:

• Giải thích và thuyết phục

Chỉ bảo:

• Ra nhiệm vụ cụ thể và giám sát chặt chẽ


68
Lãnh ñạo theo tình huống

Phong cách lãnh ñạo phụ thuộc:

Sự sẵn sàng thực hiện của cấp dưới

Khả năng kiểm soát

69
Ra quyết ñịnh
 Ba kiểu quyết ñịnh

 Quyết ñịnh quyền lực

 Quyết ñịnh tư vấn

 Quyết ñịnh theo nhóm

 Kết quả tốt khi có phương pháp thích hợp

70
Cá nhân ra quyết ñịnh

 Lãnh ñạo có chuyên môn giải quyết vấn ñề

 Lãnh ñạo tự tin, có khả năng làm một mình

 Người khác sẽ chấp nhận quyết ñịnh ñó

 Ít hoặc không có thời gian cho việc tranh luận


71
Lắm thầy
rầy ma
72
Quyết ñịnh theo nhóm

Lãnh ñạo thiếu thông tin ñể giải quyết vấn ñề

Vấn ñề không rõ ràng, cần làm rõ tình hình

Chấp nhận quyết ñịnh sẽ thực thi quyết ñịnh

73
Một cái ñầu ñã tốt

Hai cái ñầu tốt hơn


74
Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao

75
Không có “giải pháp tốt”

Chỉ có “giải pháp tốt nhất”

76
Kỹ năng lãnh ñạo

 Khái niệm chung

 Phong cách lãnh ñạo

 Lãnh ñạo và văn hóa doanh nghiệp

77
Khái niệm VHDN

 Các quan niệm, giá trị và các quy tắc ñiều


khiển các hành vi và thói quen:

 Phong cách làm việc

 Cách thức ra quyết ñịnh

 Phương thức giao tiếp

 Quan hệ nhân viên


78
Lãnh ñạo và VHDN

 Lắng nghe và quan tâm ñến nhân viên

 Giúp nhân viên hiểu và ñóng góp vào tương


lai lâu dài của công ty

 Tin tưởng, giúp nhân viên phát huy hết khả


năng
79
Lãnh ñạo và VHDN

 Cho NV thấy bức tranh thực của công ty

 Tạo ñiều kiện ñể nhân viên tham gia quản lý

 Giúp NV cân bằng nghĩa vụ và quyền lợi

 Tạo ñiều kiện ñể NV học tập và phát triển


80
Vũ khí cạnh tranh
mạnh nhất là:

Học nhanh
hơn ñối thủ 81
Lãnh ñạo và VHDN

 Khuyến khích rủi ro ñúng mức

 Khuyến khích tính ñộc lập

 Phân tích ñiểm yếu thay vì chỉ trích

 Yêu cầu ñưa ra giải pháp


82
Lãnh ñạo và VHDN

 Khen ngợi, khích lệ công khai các thành tích

 Duy trì liên hoan hàng tháng

 Tặng quà nhỏ hàng tuần

 Kết thúc tuần bằng họp kết hợp vui chơi


83
Lãnh ñạo và VHDN

 Gặp mặt ngoài cơ quan

 Liên hoan khi hoàn thành kế hoạch

 Thấu hiểu nhân viên

 Thiết kế nơi làm việc hấp dẫn


84
Xây dựng VHDN

 Quá trình xây dựng VHDN theo ba cách:

 Chỉ tuyển và giữ những người có cách sống,

cách suy nghĩ và hành ñộng giống mình

 Tuyên truyền và hướng cấp dưới suy nghĩ và

hành ñộng giống mình

 Là một mẫu hình cho cấp dưới học tập


85
Tính cách của
lãnh ñạo khắc
sâu trong VHDN
86
Lãnh ñạo và VHDN

 Giai ñoạn xây dựng:

 Lãnh ñạo phải như một người cổ vũ

 Lãnh ñạo phải truyền tầm nhìn và nhiệt tình

 Giai ñoạn phát triển:

 Lãnh ñạo như là người tạo ra văn hoá công ty


87
Lãnh ñạo và VHDN

 Giai ñoạn duy trì:

 Nhà lãnh ñạo như một người duy trì văn hoá

 Người có ñủ khả năng phát triển cùng công ty

 Nhận thấy những hạn chế của mình và tạo

ñiều kiện phát triển một ñội ngũ lãnh ñạo mới
88
Lãnh ñạo và VHDN

 Giai ñoạn thay ñổi:

 Nhà lãnh ñạo là người khởi xướng thay ñổi

 Nhà lãnh ñạo khắc phục tâm lý lo sợ thay ñổi

89
Văn hóa - Hệ thống
Qu¸ khø HiÖn t¹i T−¬ng
lai
D©n D©n D©n
téc téc téc

Doanh Doanh Doanh


nghiÖp nghiÖp nghiÖp

Nhãm/ Nhãm/ Nhãm/


C¸ nh©n C¸ nh©n C¸ nh©n
90
Mô hình tổng thể
Phong cách (1) Ảnh hưởng
Các thực thể
ứng xử (2) Ảnh hưởng
hữu hình
Mô hình (3) Giá trị
truyền thông mong muốn Các giá trị
(4) Giá trị bị từ chối ñược thể hiện
Quy trình -> thay ñổi
quyết ñịnh (5) Giá trị ñược chấp nhận
và ăn sâu vào tiềm thức Các ngầm
Phong cách (6) Quyết ñịnh ñịnh nền tảng
làm việc
91
Mô hình hành vi

Phong cách ứng xử

Mô hình truyền thông

Quy trình quyết ñịnh

Phong cách làm việc

92
Văn hóa doanh nghiệp
quyết ñịnh sự trường
tồn và phát triển của
doanh nghiệp
93
Chuẩn
mực

Tính Suy
cách SỐ PHẬN nghĩ

Thói Hành
quen vi 94
Hệ
chuẩn

Văn Suy
hoá SỰ NGHIỆP nghĩ

Thói Hành
quen vi 95
Người cày có ruộng
96
Không có gì quý hơn
ñộc lập, tự do
97
“Tôi ch có
mt ham mun,
ham mun tt bc.
ðó là n
c ta ñ
c
ñc lp, dân ta ai
cũng có cm ăn áo Ch tch H Chí Minh

mc, ai cũng ñ
c
hc hành…”
98
17
14
100
99
83
Kỹ năng lãnh ñạo

 Khái niệm chung

 Phong cách lãnh ñạo

 Lãnh ñạo và văn hóa doanh nghiệp

100
Tóm lại

Ai cũng có thể là nhà lãnh ñạo tốt

 Học ñể trở thành người lãnh ñạo là việc khó

 Nhiều người chọn cách không làm lãnh ñạo

Hãy là chính mình hơn là ñóng kịch


101
Tóm lại
 Người lãnh ñạo thông minh xem xét:

 Tình hình: quan hệ làm việc tốt ñến ñâu?

 Nhiệm vụ: rõ ràng/ không rõ ràng ñến mức nào?

 Quyền hạn: lãnh ñạo cần bao nhiêu quyền hạn?

 Con người: các yêu cầu của từng cá nhân?

 Kỹ năng: năng lực và sự sẵn sàng của cấp dưới?


102
Người lãnh ñạo giỏi
ưu tiên lợi ích
chung
103
Lãnh ñạo là

Nhiệm vụ
không phải là

104
Chức vụ

You might also like