You are on page 1of 22

TỔNG QUAN MẠNG MÁY TÍNH

Nội dung
¾ Mạng máy tính (MMT)

¾ Mạng Internet

¾ Phân loại MMT


MMT là gì?
¾ MMT là một tập
hợp các host được
nối với nhau theo
một cấu trúc mạng
để chia sẽ và trao
đổi thông tin với
nhau thông qua
môi trường truyền
thông
Internet?
¾ Internetlà một hệ thống mạng của các
mạng máy tính (MMT) được nối kết với
nhau qua hệ thống kênh viễn thông trên
phạm vi toàn thế giới, nhằm trao đổi
thông tin và truyền nhận dữ liệu

Internet
DSL
Cable
Vì sao phải kết nối mạng ?
Vì sao phải kết nối mạng ?
Trụ sở chính
Cơ sở ở China
ở USA

Văn phòng đại diện


tại Vietnam
Phân loại MMT theo vị trí địa lý
¾ LAN (Local Area Network)
z Kết nối các host ở vị trí địa lý gần nhau
z Tốc độ cao
z Multi-access

z Technologies:
• Ethernet 10 Mbps, 100Mbps, 1Gbps
• Token Ring 16 Mbps
• FDDI 100 Mbps
Phân loại MMT theo vị trí địa lý
¾ WAN (Wide Area Network)
z Kết nối các host ở vị trí địa lý cách xa
nhau
z Tốc độ và độ tin cậy thường thấp hơn
LAN
z Point-to-Point
z Technologies:
• Telephone lines
• Satellite communications
Phân loại MMT theo vị trí địa lý
¾ MAN (Metropolitan Area Network)
z Lớn hơn mạng LAN và nhỏ hơn mạng
WAN (< 100km)
z Ví dụ: campus-wide network
z Multi-access network
z Technologies:
• Coaxial cable
• Microwave
LAN

PC1 PC2 PC3

PC4
Printer

Hub/Switch

Server
PC5
WAN

CN VCB phía Bắc + Miền Trung CN VCB phía Nam

Viettel
BB_TW_01 BB_HCM_01

VCB TW C3725 C3725 VCB HCM

VTN
BB_HCM_02
BB_TW_02
C3725 C3725
WAN
MAN
Phân loại MMT theo kiến trúc

Peer-to-peer
• Mọi trạm làm việc
ngang hàng nhau
• Bảo mật thấp

Client - Server
• Server kiểm soát
quá trình truy cập:
web, email, ftp,...
•Bảo mật tốt
Client & Server
client program server program
chạy trên server
Network

Client Program Service Server Program


Outlook Express, MS Outlook E-mail Exchange, MDAEMON
Internet Explorer, Firefox www Web
Telnet Remote Access telnet
WS-FTP, FTP Pro File Transfer ftp server
Phân loại MMT theo topology

¾Topology là cấu trúc


hình học giữa các phân
tử mạng với nhau
¾Là quy chuẩn quốc tế
về mạng
¾Giúp các phần tử liên
kết với nhau tối ưu
Phân loại MMT theo topology –
Star

¾Mô hình thông dụng


¾Chi phí tương đối thấp
¾Sử dụng thiết bị trung
tâm Hub/Switch
¾An toàn cao
Phân loại MMT theo topology -
Star
Phân loại MMT theo topology - Bus

¾Mô hình đơn giản


¾Sử dụng cáp đồng trục
¾Tốc độ thấp
¾Chi phí thấp nhất
¾Ít an toàn: Vì khi 1 trạm
trong mạng hư thì các
trạm còn lại ngưng hoạt
động
Phân loại MMT theo topology - Bus
Phân loại MMT theo topology -
Ring

¾Mô hình phức tạp


¾Sử dụng cáp đồng
¾Tốc độ thấp
¾Chi phí cao
¾An toàn thấp
¾Khó bảo trì
Phân loại MMT theo topology -
Ring

You might also like