Professional Documents
Culture Documents
Daikin cam kết bảo hành cho Tập đoàn Daikin là Nhà
4 NĂM
BẢO HÀNH
toàn bộ sản phẩm trong catalog sản xuất máy ĐHKK
này 01 năm cho thiết bị nói đầu tiên ở Nhật được
chung và 04 năm cho máy nén. cấp chứng nhận quốc
Phạm vi bảo hành trên toàn lãnh tế ISO 9001 về Quản lý
JMI-0107 JQA-1452
thổ Việt Nam. chất lượng. Tất cả các
thiết bị Daikin đều được cấp chứng nhận của hệ
thống Quản lý Chất lượng ISO 9001. Các chứng
MÔI TRƯỜNG nhận ISO 9000 được trao cho các nhà cung cấp
đáp ứng đủ yêu cầu của các tiêu chuẩn ISO. ISO
Tập đoàn Daikin đã được cấp 9001 là chứng nhận về sự đảm bảo chất lượng
chứng nhận Quốc tế về Môi của sản phẩm được sản xuất tại nhà máy, liên
trường ISO 14001 cho các thiết bị, quan đến các yếu tố như mẫu mã, nghiên cứu và
sản phẩm Daikin có trong catalog cải tiến, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ có liên quan.
này. ISO 14001 là tiêu chuẩn quốc
tế về hệ thống quản lý môi trường,
cho phép tổ chức thiết lập mục tiêu và chính sách,
đưa ra các yêu cầu mang tính pháp chế và thông
tin về những yếu tố quan trọng liên quan đến môi
trường. Quy định này áp dụng cho những yếu tố
môi trường trong phạm vi tổ chức và có sức ảnh
hưởng với bên ngoài.
Chỉ sử dụng những phụ tùng và phụ kiện đi kèm do Daikin cung cấp. Tuân thủ theo quy trình lắp đặt sản phẩm
của Daikin. Việc lắp đặt không đồng bộ dễ dẫn đến chảy nước hoặc rò rỉ môi chất lạnh, điện giật, cháy, nổ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng sản phẩm. Tài liệu hướng dẫn cung cấp các chỉ dẫn quan trọng
về an toàn cũng như cảnh báo các vấn đề lưu ý khi sử dụng. Đảm bảo tuân thủ các hướng dẫn và cảnh báo
này.
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhà nhập khẩu ủy quyền, Nhà phân phối hay tại cửa hàng bán lẻ tại địa phương.
LOẠI CASSETTE
ÂM TRẦN
Thổi tròn
Dàn lạnh FCNQ13MV1 FCNQ18MV1 FCNQ21MV1 FCNQ26MV1 FCNQ30MV1 FCNQ36MV1 FCNQ42MV1 FCNQ48MV1
Dàn nóng RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ26MY1 RNQ30MV1 RNQ30MY1 RNQ36MV1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
LOẠI ÁP TRẦN
Dàn lạnh FHNQ13MV1 FHNQ18MV1 FHNQ21MV1 FHNQ26MV1 FHNQ30MV1 FHNQ36MV1 FHNQ42MV1 FHNQ48MV1
Dàn nóng RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ26MY1 RNQ30MV1 RNQ30MY1 RNQ36MV1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Pair
ÁP SUẤT TĨNH
TRUNG BÌNH
Dàn nóng
Dàn nóng RNQ09MV1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ26MY1 RNQ30MV1 RNQ30MY1 RNQ36MV1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Note : * Áp dụng cho các model FDBNQ. * Áp dụng cho các model FDMNQ.
1 2
1 2
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Tránh nhiệt độ không đồng đều và gió lùa gây khó chịu
Cảm Giác Thoải Mái Được Tăng Cường Nhờ Luồng Gió Thổi Tròn
Cassette thổi gió đồng nhất Luồng gió 360° Gió thổi nhẹ với hướng thổi tròn
43/32dB(A)
gió giảm 25%, bạn vẫn
cảm nhận được nhiệt độ
Cao Thấp Tiện nghi tối ưu và sự thoải mái không đổi.
Phụ kiện tùy chọn
FCNQ36M Tiết kiệm điện năng
(220V)
Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh
BRC1C61
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ
Thích hợp với mọi không gian lắp đặt
xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt
Gió được thổi ra từ các miệng gió ở góc dàn lạnh, độ thoải mái sẽ lan truyền rộng rãi hơn.
Các kiểu thổi gió điển hình Tổng cộng có 23 kiểu thổi gió
BRC1E62
Lưu ý: Không bao gồm cáp nối điều khiển từ
xa. Cần trang bị riêng khi lắp đặt
(Ví dụ: lắp đặt (Ví dụ: lắp đặt ở (Ví dụ: lắp đặt ở (Ví dụ: lắp đặt ở
giữa trần nhà) gần tường) góc phòng) phòng có chiều sâu)
Điều khiển từ xa LCD không dây Có thể thổi được 4 hướng.
Dàn lạnh cần gắn thêm bộ nhận tín hiệu
Lưu ý: Một kiểu mặt nạ được sử dụng đồng nhất cho tất cả các kiểu thổi gió. Ngoài kiểu lắp đặt thổi tròn, cần sử dụng tấm chắn miệng
thổi gió (phụ kiện tùy chọn) cho tất cả các kiểu còn lại để đóng các miệng gió không sử dụng.
BRC7F633F Độ ồn gia tăng khi sử dụng thổi 2 hướng hoặc 3 hướng.
Tiện nghi Điều khiển từ xa Sạch sẽ Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Tùy chọn Khác
Để ngăn bụi bám vào, mặt nạ Chống
Điều khiển bằng 2 bộ điều
bám bụi
Cài đặt biên độ nhiệt độ
xử lý chống ăn mòn
Chống làm bẩn trần
điều khiển từ xa
gian kín.
khiển từ xa
dài 15m)
dài 10m)
thể chọn
(2 bước)
cài đặt
sẵn)
Cánh đảo gió không nghiêng Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc
vi
• • • • • *1 *2 *2 *2 *2 *3
• • *4 *5
• • • • • • • • • • • • • *6
3 4
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI
Mặt nạ vuông đồng nhất Nhỏ gọn và hoạt động êm Dễ dàng bảo dưỡng
Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model, dB(A)
FCNQ13-48M, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi Dàn lạnh Cao Thấp Có thể kiểm tra tình trạng của máng ở
nhiều thiết bị được lắp đặt. 13/18M 31 28 ần m
nước xả và nước xả bằng cách mở nút Chỉ c hút gió
lưới
21/26M 35 28
mm 95 Giống Lưu ý: giá trị quy đổi phòng nước xả và lưới hút gió.
950 0m
m nhau ở 30/36M 43 32 không dội âm, đo theo thông
số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị
Nút nước xả
tất cả các 42M 44 34 có thể thay đổi trong vận
hành thực tế do tác động
model 48M 44 36 của điều kiện xung quanh.
Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần thực hiện bảo dưỡng trong vòng 4 năm
đối với các cửa hàng và văn phòng thông thường.
Sảng khoái và thuận tiện tối ưu Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
nhờ 2 chế độ thổi gió Với độ dày chỉ 256 mm, máy có thể được
lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp (13-26M)
Phụ kiện cần thiết đối với máy vận hành trong môi trường đặc biệt
Lưu ý: Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi xuất xưởng.
Vị trí có thể được thay đổi bằng điều khiển từ xa
Phin lọc siêu bền Đệm mặt nạ
Cài đặt tiêu chuẩn Cài đặt chống làm bẩn trần* Ngay cả trong môi trường nhiều khói, Chỉ sử dụng khi có không gian tối thiểu giữa trần treo và tấm trần.
Hướng gió 256 mm *1 266 mm *2
máy điều hòa phải hoạt động liên tục,
Yêu cầu Vị trí tiêu chuẩn ngăn chặn Khuyến khích sử dụng tại các phin lọc siêu bền chỉ cần được thay
cửa hàng có trần màu sáng
mong muốn gió lùa cần làm sạch thường xuyên mỗi năm một lần.
*1 Độ dày 298 mm với model 298 30-48M
Môi trường nhiều khói: Thay phin lọc hàng năm
*2 Độ dày 308 mm với model 30-48M
Đảo gió tự *Đối với mật độ bụi 0.3mg/m3 (Cần máy làm sạch không khí riêng biệt)
40mm
Đảo gió tự động trong Đảo gió tự động trong 1 năm (khoảng 5,000 giờ) 15 giờ/ngày x 28 ngày/tháng x 12 tháng/năm
động
khoảng từ 15° đến 60° khoảng từ 25° đến 60° Dễ dàng điều chỉnh độ cao Văn phòng và cửa hàng thông thường: Thay phin lọc mỗi 4 năm Đệm mặt nạ
*Đối với mật độ bụi 0.3mg/m3
Cài đặt Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc 4 năm (khoảng 10,000 giờ) 8 giờ/ngày x 25 ngày/tháng x 4 năm Lưu ý: Một số cấu trúc trần nhà có thể gây khó khăn cho việc
hướng thổi Có thể cài đặt với 5 mức Có thể cài đặt với 5 mức thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản. lắp đặt.
theo 5 hướng khác nhau trong khoảng
15° đến 60°
khác nhau trong khoảng
25° đến 60° Lưu ý: Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn,
Phin lọc hiệu suất cao Hãy liên hệ với đại lý bán hàng của Daikin trước khi
lắp đặt.
thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào một trong các ổ Có hai loại: độ màu 65% và 90%.
Điều khiển điều chỉnh.
hướng thổi
Hướng thổi được cài đặt tự động về vị trí được lưu
Tấm chắn miệng thổi
tự động
trước đó.
Nhờ trọng lượng nhẹ, không cần sử Bộ cấp gió tươi Các chi tiết bịt kín sẽ khóa các khe hở thoát khí không sử dụng
*Nên đóng các miệng gió ở các góc dàn lạnh. dụng thiết bị nâng khi lắp đặt đối với tất Sử dụng bộ nạp gió Bên
ngoài
đến trong chế độ thổi 2 luồng và 3 luồng.
tươi này, có thể lắp
cả các model thêm ống dẫn để tăng
khả năng hút không Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp)
Phù hợp với trần cao Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang.
Có thể lắp máy theo khí từ bên ngoài.
Luồng gió sảng khoái được thổi xuống sàn ngay cả đối với các không gian có Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung
trần nhà cao. bất cứ hướng nào Lưu ý: *Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và
các phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ. cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe
Hướng của lưới hút gió có **Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không vuông).
Tiêu chuẩn cho độ cao trần và số miệng gió khí. Cần có thiết bị PCB (KRP1C63) tùy chọn để lắp khóa liên động.
thể được điều chỉnh sau ***Chúng tôi khuyên rằng lưu lượng khí ngoài trời đưa vào qua bộ
(Chiều cao trần là giá trị tham khảo)
khi lắp đặt, tạo sự đồng hút khí chỉ nên giới hạn ở 10% tỷ lệ luồn khí tối đa của dàn lạnh.
Số miệng gió được sử dụng nhất cho toàn không gian Việc hút nhiều luồng khí hơn sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và
13-26M 30-48M có nhiều máy được lắp cũng có thể ảnh hưởng đến nhiệt độ thoát ra.
Thổi Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 Thổi Thổi 4 Thổi 3 Thổi 2 đặt.
tròn hướng hướng hướng tròn hướng hướng hướng
Chiều Tiêu chuẩn 2.7 m 3.1 m 3.0 m 3.5 m 3.2 m 3.4 m 3.6 m 4.2 m Các thiết bị có thể được lắp đặt theo các cách khác nhau như sau:
cao Mức 3.0 m 3.4 m 3.3 m 3.8 m 3.6 m 3.9 m 4.0 m 4.2 m Loại khoang Loại khoang
trần Mức 3.5 m 4.0 m 3.5 m - 4.2 m 4.5 m 4.2 m - Bơm nước xả được trang bị như phụ kiện Không có ống nối chữ T và quạt Có ống nối chữ T và không có quạt
Loại lắp trực tiếp
Lưu ý: Cài đặt khi xuất xưởng: độ cao trần tiêu chuẩn và thổi tròn. tiêu chuẩn với mức nâng 850 mm. KDDP55B160 KDDP55B160K KDDP55X160
Chiều cao trần ở mức (1) và (2) có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa khi lắp đặt.
Ống dẻo
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn 850 mm
(Mua tại nơi lắp đặt) Ống dẻo
Ống nối chữ T
Cả dàn lạnh và điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có gắn bộ cảm biến (Mua tại nơi lắp đặt) Ống nối chữ T
nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được gắn tại dàn lạnh hoặc vị trí lắp điều khiển 175 mm
từ xa có dây, để tăng thêm sự tiện dụng và gần với khu vực điều hòa hơn.
Cần cài đặt tính năng này ngay khi bắt đầu lắp đặt.
Ống mặt bít
*Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt tại dàn lạnh khi thiết bị được điều khiển từ phòng khác. Khoang Khoang (có vật liệu cách
**Bộ điều khiển không dây không có bộ cảm biến nhiệt. hút hút nhiệt)
Đầu nối ống nước xả trong suốt Ống nạp Ống nạp Ống nạp
(Mua tại nơi lắp đặt) (Mua tại nơi lắp đặt) (Mua tại nơi lắp đặt)
Vì đầu nối ống nước xả trong suốt, Khoang Khoang
(Chiều dài: tối đa 4m) (Chiều dài: tối đa 4m)
Tốc độ quạt có thể thay đổi: Cao/Thấp sau khi lắp ống nước xả có thể dễ kết nối kết nối
dàng kiểm tra nước xả đi Cài đặt ở
Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt mức cao cho phép gió thổi xa nhất, Lưu ý: sử dụng phụ kiện tùy chọn sẽ làm gia tăng độ ồn.
ở mức thấp hạn chế gió lùa. cài đặt ra qua đầu nối.
Hẹn giờ Tắt/Mở Có thể kết nối với hệ điều khiển trung
Máy bắt đầu hoạt động khi thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ MỞ trôi qua và tâm không cần phụ kiện.
dừng hoạt động khi đến thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ TẮT.
5 6
LOẠI ÁP TRẦN
Cải tiến thành hệ thống nhỏ gọn Phân tán không khí trong lành
khắp không gian phòng
Hoạt động êm ái
Độ ồn đã được giảm xuống đối với loại máy áp trần.
44/40dB(A)
Giảm dòng Cánh hướng Quạt dòng
xoáy lốc dòng thổi êm
Cao Thấp
FHNQ21M
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp
(220V)
BRC1NU61
sự linh hoạt trong thiết kế Cánh đảo gió không nghiêng
Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó
Lưu ý: Bộ điều khiển không đi kèm
bám vào cánh đảo gió không
dây nối. Cần trang bị riêng khi
lắp đặt Độ cao và chiều sâu đồng nhất. Các model công nghiêng. Dễ dàng làm sạch.
suất nhỏ với thiết kế gọn hơn có thể lắp đặt ở Cánh đảo gió không nghiêng
Tiện nghi Điều khiển từ xa Sạch sẽ Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Khác
Việc đấu nối dây và thao tác bên trong đều được Lưới lọc bụi được làm từ nhựa chịu dầu giúp kéo dài
Dàn trao đổi nhiệt được
Tốc độ quạt có thể điều
xử lý chống ăn mòn
Lưu ý: Model nói trên dùng để sử dụng trong phòng trưng bày, nhà
Dễ dàng đấu nối đường ống hàng hay cửa hàng thông thường, tính năng này không phù
hợp khi lắp đặt trong bếp nấu hoặc nơi có môi trường làm
Sử dụng các miếng nhựa để che các lỗ ống. Có thể mở các lỗ ống dễ việc khắc nghiệt khác.
dàng mà không cần dùng đến các dụng cụ chuyên dùng.
• • • *1
• • *2 *3
• • *4
7 8
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Lý tưởng cho không gian sống tươi đẹp, yên tĩnh Dàn lạnh có thể lắp đặt bên trong trần và không khí
Phù hợp với chung cư, căn hộ, nhà riêng và khách sạn. lạnh được cấp đến mọi nơi thông qua ống gió
BRC1C61 BRC1C61
BRC1E62 BRC1E62
Độ ồn
43/40dB(A)
Độ ồn
Điều khiển từ xa LCD không dây Điều khiển từ xa LCD không dây
45/37dB(A)
Dàn lạnh phải gắn thêm bộ phận tín hiệu điều khiển Dàn lạnh phải gắn thêm bộ nhận tín hiệu điều khiển
Cao Thấp
FDBNQ26M BRC4C64 BRC4C64
(220V) Cao Thấp
Bộ nhận tín hiệu FDMNQ36M Bộ nhận tín hiệu
(Loại rời) (Loại rời)
(220V)
Bộ điều khiển từ xa không Bộ điều khiển từ xa không
dây và bộ thu tín hiệu dây và bộ thu tín hiệu
được bán theo bộ. được bán theo bộ.
xử lý chống ăn mòn
bộ điều khiển từ xa
Lập lịch hàng tuần
chỉnh (2 bước)
khiển từ xa
khiển từ xa
dài 10 m)
dài 15 m)
dài 10 m)
thể chọn
thể chọn
cài đặt
cài đặt
sẵn)
sẵn)
• • *1 *2 *2 *2 *2 *3 *4
• • • *4
• • *1 *2 *2 *2 *2 *3 *4 *5
• • • *6
*1Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *3Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1C61 *1Áp dụng khi sử dụng điều khiển từ xa có dây *4Áp dụng cho dàn nóng RNQ30-48M
*2Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62 *4Đối với dàn nóng *2Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62 *5Áp dụng cho dàn nóng RNQ26M
*3Áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1C61 *6Đối với dàn nóng
9 10
DÀN NÓNG
Hệ thống đơn giản cung cấp một tổ hợp các chế độ điều khiển đa dạng.
Bộ phận Model
Bộ điều khiển từ xa có dây Bộ điều khiển từ xa không dây
điều khiển áp dụng
Điều khiển
bằng 1 bộ Hệ thống cơ bản
điều khiển FCNQ Hai lõi, không phân cực Bộ nhận tín hiệu lắp tại dàn lạnh
từ xa (Chiều dài dây tối đa 500m)
Hoạt động êm ái Lắp đặt và bảo dưỡng Bộ nhận tín hiệu lắp tại dàn lạnh
Được trang bị lưới bảo vệ dạng khí Môi chất lạnh được nạp sẵn đến 15m đường ống Vận hành và giám
sát bằng tín hiệu từ
động học (Áp dụng đối với model RNQ30-48M) Điều khiển hộp điều khiển vận
bằng lệnh hành tại phòng
Áp dụng đối với model RNQ30-48M
Nếu chiều dài đường ống không vượt quá 10m (RNQ09-26M), 15m ngoại vi giám sát (an ninh)
của tòa nhà. Cần có bộ điều hợp nối dây tùy chọn Cần có bộ điều hợp nối dây tùy
Để ngăn chặn dòng xoáy (RNQ30-48M), thì không cần phải nạp thêm môi chất lạnh. cho các phụ kiện điện chọn cho các phụ kiện điện
và giúp máy hoạt động
êm ái, các đường cong Chiều dài ống cho phép và chênh lệch độ cao tối đa
của lưới bảo vệ được
Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn) Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn)
tối ưu hóa để chịu được RNQ09/13M RNQ18/21M RNQ26M RNQ30-48M
Điều khiển trung
các dòng gió thổi ra. Nạp sẵn 1
10 m 15 m tâm tới 64 dàn
Điều khiển lạnh từ vị trí xa
Chiều dài đường 30 m 50 m từ xa trung
30 m (Chiều dài tương (Chiều dài tương tới 1 km.
ống tối đa đương 50m) đương 70m)
tâm
Chênh lệch độ
cao tối đa
10 m 15 m 20 m 30 m Chỉ áp dụng
Lưu ý: cho FCNQ
1
Cần nạp bổ sung môi chất lạnh đường ống kết nối dài hơn độ dài đường ống trong
bảng.
Thông gió thu Thông gió thu
Được trang bị máy nén dạng xoắn Kết nối với điều
hồi nhiệt hồi nhiệt
ốc giúp hoạt động êm ái hơn Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng
khiển nhóm từ
xa Có thể vận hành đồng thời hay độc Có thể vận hành đồng thời hay độc
(Áp dụng đối với model RNQ42-48M)
(Áp dụng đối với model RNQ30-48M) lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt lập bằng điều khiển từ xa (cài đặt
bằng chế độ thông gió). bằng chế độ thông gió).
Hoạt động êm, giảm thiểu Mặt nạ bên ngoài của ống kết nối với một Điều khiển
rung động và độ ồn khi phần mặt trước, mặt phải và mặt sau có thể liên động Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn) Điều khiển từ xa trung tâm (Tùy chọn)
hoạt động. được gỡ bỏ thuận tiện cho việc thi công ống với HRV
sau khi lắp đặt.
Có thể
tháo rời Điều khiển kết
nối vùng bằng Thông gió thu Thông gió thu
hồi nhiệt hồi nhiệt
phương pháp
điều khiển tập
Độ bền cao
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt cho dàn lạnh
trung. trong phạm vi một vùng được vận hành bằng trong phạm vi một vùng được vận hành bằng
cơ chế khóa liên động. Cũng có thể được cơ chế khóa liên động.
vận hành độc lập bằng điều khiển từ xa.
Do khung bên dưới có thể bị ăn mòn nên một
Độ ồn khi vận hành Lưu ý: 1BRC1E62 chỉ có thể kết nối với BRC1E62.
3
Không thể sử dụng cả hai điều khiển từ xa không dây.
BRC1E62 không thể kết nối với điều khiển từ xa không dây.
V/380 V, 240 V/415 V, RNQ42-48M:380 V, 415 V) dB(A) tăng độ bền.
Dàn nóng Độ ồn Chỉ áp dụng cho
Cánh tản nhiệt của dàn trao đổi nhiệt được xử lý Dễ dàng thích ứng với hệ thống điều khiển từ xa tập
RNQ09MV1 48 các model FCNQ
RNQ13MV1 49 chống ăn mòn (Áp dụng đối với model RNQ09-26, 36-48M) trung với chức năng cao cấp và trên phạm vi rộng.
RNQ18MV1 51 Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn Điều khiển từ xa trung tâm Điều khiển Tắt/Mở đồng nhất Bộ lập trình thời gian
RNQ21MV1 52 do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn DCS601C51 (Tùy chọn)
DCS302CA61 (Tùy chọn) DCS301BA61 (Tùy chọn) DST301BA61 (Tùy chọn)
mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi
RNQ26MV1/RNQ26MY1 54 nhiệt tại dàn nóng.
RNQ30MV1/RNQ30MY1 55 Kết cấu
RNQ36MV1/RNQ36MY1 54 Lá tản nhiệt Nhôm
chưa được xử lý Màng thấm nước
RNQ42MY1 56 Dàn trao đổi nhiệt Nhôm
RNQ48MY1 58 đã được xử lý Nhựa acrylic
Cài đặt đơn giản như phụ kiện tiêu Điều khiển trung tâm bật/tắt theo Điều khiển lịch hàng tuần đồng thời Với tính năng cao cấp, chiếc điều
chống ăn món chống ăn mòn
chuẩn, điều khiển trung tâm có thể nhóm hoặc cùng một lúc 256 dàn tối đa 1,024 dàn lạnh. khiển màn hình màu "Tất cả - trong -
điều khiển tối đa 64 nhóm (1,024 lạnh. Bộ lập trình thời gian hẹn giờ bật / tắt trong 1 một" cho phép điều khiển hệ thống
dàn lạnh). phút, được thực hiện hai lần một ngày trong Sky Air theo nhiều cách khác nhau.
một tuần tại một thời điểm.
11 12
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA LCD Phụ kiện tùy chọn
Điều khiển từ xa màn hình LCD dễ nhìn cho phép cấu hình nhiều hệ thống điều khiển và có thể điều khiển nhiều dàn lạnh
Các tùy chọn về điều khiển từ xa được hiển thị ở trang giới thiệu về các model dàn lạnh.
- Thiết lập và lưu cài đặt một khoảng thời gian tại đó máy điều hòa sẽ tự động tắt Hiện thị luồng gió / đảo gió Hiện thị trạng thái vận hành đảo gió tự động và vị trí cài đặt cho góc thổi gió.
sau một khoảng thời gian cài đặt sẵn cho mỗi lần máy khởi động. Hiển thị nhiệt độ/chế độ vận hành cài đặt trước Hiển thị nhiệt độ trong phòng và trạng thái vận hành cài đặt trước (quạt, làm khô, làm lạnh).
- Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ 30 đến 180 phút với gia số 10 phút. Thời gian tắt, mở có thể được cài đặt riêng biệt tối đa 72 giờ. Màn hình LCD hiển thị thời điểm cần làm
Hiển thị thời gian lập trình
sạch phin lọc, khi thiết bị điều khiển trung tâm đang thay đổi cài đặt và khi cần vệ sinh hệ thống thông gió.
Chức năng tự chẩn đoán
Tiện nghi
Giám sát trạng thái hoạt động trong hệ thống bao gồm 40 hạng mục, và hiển thị thông báo sự cố ngay khi xảy ra.
13 14
Tính năng đa dạng mang lại không gian điều hòa tiện Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem danh mục các tính năng chính ở trang giới thiệu về mỗi thiết bị.
nghi cho cửa hàng và văn phòng Hoạt động và bảo dưỡng
Lưu ý: Một số tính năng chỉ có ở một số model nhất định. Xem danh mục các tính năng chính ở trang giới thiệu về mỗi thiết bị.
Bộ bơm nước xả Tín hiệu phin lọc
Độ dốc lớn hơn đảm bảo cho Tín hiệu phin lọc nhắc nhở phin lọc đã đến lúc cần được vệ sinh
Tiện nghi việc thoát nước xả tốt hơn.
Độ nâng cao hơn đặc biệt hữu *Nếu sử dụng thiết bị điều khiển từ xa có dây, tín hiệu được hiển thị trên
màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, tín hiệu phin lọc
ích trong trường hợp đường
Đảo gió tự động Áp dụng cho trần cao ống xả dài.
trên thiết bị nhận tín hiệu sẽ sáng.
Phân tán làn gió sảng khoái Có thể cài đặt cố định góc tạo Phân tán làn gió sảng khoái xuống sàn nhà trong vùng điều
đến mọi nơi dù gần hoặc hướng thổi gió bằng điều khiển hòa theo mọi hướng ở những nơi có trần cao. Môi chất lạnh được nạp trước đến 15m đường ống Tính năng chống bám bẩn trần
xa máy điều hòa. từ xa. Không cần nạp bổ sung môi chất cho đường ống trong trường Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin thổi luồng gió cách xa trần
hợp độ dài đường ống không vượt quá 15m. nên ít phải làm vệ sinh trần hơn.
*Áp dụng cho model RNQ30-48M.
RNQ09-26M : 10 m
Chọn mô hình đảo gió
(tiêu chuẩn, chống làm bẩn trần) Phin lọc tuổi thọ cao
Bạn có thể cài đặt 2 hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển
từ xa. Không cần bảo dưỡng trong 1 năm.
Lưu ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tùy thuộc vào từng model mà có thể bị hạn Phiên lọc có thể rửa và tái sử dụng.
(1) Hướng gió ở vị trí tiêu chuẩn chế ở một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng thổi gió và
lựa chọn các thiết bị tùy chọn.
độ.
15 16
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN ĐA HƯỚNG THỔI LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
13 18 21 26 30 36 42 48 09 13 18 21 26
Dàn lạnh FCNQ13MV1 FCNQ18MV1 FCNQ21MV1 FCNQ26MV1 FCNQ30MV1 FCNQ36MV1 FCNQ42MV1 FCNQ48MV1 Dàn lạnh FDBNQ09MV1 FDBNQ13MV1 FDBNQ18MV1 FDBNQ21MV1 FDBNQ26MV1
Tên model Tên model
V1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 --------- --------- V1 RNQ09MV1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1
Dàn nóng Dàn nóng
Y1 --------- --------- --------- RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1 Y1 --------- --------- --------- --------- RNQ26MY1
Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz --------- Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz
Dàn nóng Dàn nóng
Y1 --------- 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz Y1 --------- 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Công suất lạnh1,2 kW 3.8 5.3 6.2 7.6 8.8 10.6 12.5 14.1 Công suất lạnh1,2 kW 2.7 3.8 5.2 6.2 7.6
Btu/h 13,000 18,000 21,000 26,000 30,000 36,000 42,600 48,000 Btu/h 9,200 13,000 17,700 21,000 26,000
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.24 1.89 2.21 2.53 2.73 3.31 4.15 5.04 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 0.86 1.28 2.06 2.38 2.62
COP W/W 3.07 2.80 2.80 3.00 3.22 3.20 3.01 2.80 COP W/W 3.14 2.97 2.52 2.60 2.90
Dàn lạnh Màu mặt nạ Thiết bị ---------- Màu sắc ----------
Dàn lạnh
Mặt nạ Trắng Quạt Lưu lượng gió (Cao/Thấp)3 m3/min 13/11 18/15
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min 13/10 21/13.5 32/20 33/22.5 cfm 459/388 635/530
cfm 459/353 741/477 1,130/706 1,165/794 Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh3 mmH2O 2.0
Độ ồn (Cao/Thấp)3 dB(A) 31/28 35/28 43/32 44/34 44/36 Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V)4 dB(A) 41/38 43/40
Kích thước Thiết bị mm 256X840X840 298X840X840 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 260X900X580 260X1,300X580
(Cao x rộng x dày) Mặt nạ mm 50X950X950 Khối lượng kg 25 32
Machine Thiết bị kg 19.5 21 24 Dãy hoạt động được chứng nhận °CWB 14 đến 23 14 đến 25
weight Mặt nạ kg 5.5 Màu sắc Trắng ngà
Dàn nóng
Dãy hoạt động được chứng nhận °CWB 14 đến 23 14 đến 25 Máy nén Loại Kiểu quay dạng kín
Dàn nóng Màu sắc Trắng ngà Công suất động cơ điện kW 0.65 0.9 1.4 1.8 2.2
Máy nén Loại Dạng ro-to kín Kiểu xoắn ốc dạng kín Môi chất lạnh 0.9 1.2 1.4 1.5 2.0
kg
Công suất động cơ điện kW 0.9 1.4 1.8 2.2 2.7 3.75 4.5 (R-410A) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m)
Môi chất lạnh (R-410A) 1.2 1.4 1.5 2.0 1.9 3.2 2.7 3.2 Độ ồn4,5 dB(A) 48 49 51 52 54
kg
(Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550X765X285 595X845X300 735X825X300
Độ ồn3 dB(A) 49 51 52 54 55 54 56 58 Khối lượng V1 35 36 40 49 56
kg
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550X765X285 595X845X300 735X825X300 990X940X320 1,345X900X320 Y1 ---------- ---------- ---------- ---------- 56
Khối lượng V1 36 40 49 56 77 103 --------- --------- Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 19.4 đến 46 21 đến 46
kg
Y1 --------- --------- --------- 56 74 103 107 111 Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 6.4 o/ 9.5
Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 19.4 đến 46 21 đến 46 ống Hơi mm o/ 9.5 o/ 12.7 o/ 15.9
Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 6.4 o/ 9.5 Ống xả Dàn lạnh mm 3/4B (I.Do/ 21.6XO.Do/ 27.2)
ống Hơi mm o/ 12.7 o/ 15.9 Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ)
Ống xả Dàn lạnh mm VP25 (I.Do/ 25XO.D o/ 32) Chiều dài đường ống tối đa m 30
30
Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ) o/ 26.0 (Lỗ) (Chiều dài tương đương 50 m)
Chiều dài đường ống tối đa m 30 50 Chênh lệch độ cao tối đa m 10 15 20
30
(Chiều dài tương đương 50) (Chiều dài tương đương 70) Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt m 10 15 20 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
LOẠI ÁP TRẦN LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
13 18 21 26 30 36 42 48 26 30 36 42 48
Dàn lạnh FHNQ13MV1 FHNQ18MV1 FHNQ21MV1 FHNQ26MV1 FHNQ30MV1 FHNQ36MV1 FHNQ42MV1 FHNQ48MV1 Dàn lạnh FDMNQ26MV1 FDMNQ30MV1 FDMNQ36MV1 FDMNQ42MV1 FDMNQ48MV1
Tên model Tên model
V1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 --------- --------- V1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 --------- ---------
Dàn nóng Dàn nóng
Y1 --------- --------- --------- RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1 Y1 RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz --------- Nguồn điện V1 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz ---------
Outdoor unit Dàn nóng
Y1 --------- 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz Y1 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz
Công suất lạnh1,2 kW 3.8 5.3 6.2 7.6 8.8 10.4 12.3 14.1 Công suất lạnh1,2 kW 7.6 8.8 10.6 12.3 14.1
Btu/h 13,000 18,000 21,000 26,000 30,000 35,000 42,000 48,000 Btu/h 26,000 30,000 36,000 42,000 48,000
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 1.58 2.04 2.38 2.65 3.07 3.64 4.51 5.51 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh1 kW 2.62 3.03 3.53 4.49 5.56
COP W/W 2.40 2.60 2.60 2.87 2.86 2.73 2.56 COP W/W 2.90 2.90 3.00 2.74 2.54
Màu mặt nạ Trắng Dàn lạnh Màu sắc ----------
Dàn lạnh
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/min 16/- 22-23/19-20 26-27/22-23 38-40/23-25 42-44/24-26 Quạt Lưu lượng gió (Cao)3 m3/min 23 37 42
cfm 565/- 777-812/671-706 918-953/777-812 1,341-1,412/812-883 1,483-1,553/847-918 cfm 812 1,306 1,483
Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V)3 dB(A) 43/39 44/40 45/40 48/42 49/43 Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh3 mmH2O 8.5 9.8 8.0
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 195X960X680 195X1,160X680 195X1,400X680 195X1,590X680 Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V)4 dB(A) 42/38 44/36 45/37 46/37
Khối lượng kg 24 26 32 35 Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 305X1,350X680 305X1,550X680
Dãy hoạt động được chứng nhận °CWB 14 đến 23 14 đến 25 Khối lượng kg 43 52
Màu sắc Trắng ngà Certified Operation range °CWB 14 đến 25
Dàn nóng
Máy nén Loại rotary dạng kín scroll dạng kín Màu sắc Trắng ngà
Dàn nóng
Công suất động cơ điện kW 0.9 1.4 1.8 2.2 2.7 3.75 4.5 Máy nén Loại Kiểu quay dạng kín Kiểu xoắn ốc dạng kín
Môi chất lạnh (R-410A) 1.2 1.4 1.5 2.0 1.9 3.2 2.7 3.2 Công suất động cơ điện kW 2.2 2.7 3.75 4.5
kg
(Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) Môi chất lạnh 2.0 1.9 3.2 2.7 3.2
kg
Độ ồn3,4 dB(A) 49 51 52 54 55 54 56 58 (R-410A) (Nạp cho 10 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m) (Nạp cho 15 m)
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550X765X285 595X845X300 735X825X300 990X940X320 1,345X900X320 Độ ồn4,5 dB(A) 54 55 54 56 58
Khối lượng V1 kg 36 40 49 56 77 103 --------- --------- Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 735X825X300 990X940X320 1,345X900X320
Y1 kg --------- --------- --------- 56 74 103 107 111 Khối lượng V1 56 77 103 ---------- ----------
kg
Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 19.4 đến 46 21 đến 46 Y1 56 74 103 107 111
Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 6.4 o/ 9.5 Dãy hoạt động được chứng nhận °CDB 21 đến 46
ống Hơi mm o/ 12.7 o/ 15.9 Kích cỡ đường Lỏng mm o/ 9.5
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.Do/ 20XO.D o/ 26) ống Hơi mm o/ 15.9
Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ) o/ 26.0 (Lỗ) Ống xả Dàn lạnh mm 3/4B (I.Do/ 21.6XO.Do/ 27.2)
Chiều dài đường ống tối đa 30 50 Dàn nóng mm o/ 18.0 (Lỗ) o/ 26.0 (Lỗ)
m 30
(Chiều dài tương đương 50) (Chiều dài tương đương 70) Chiều dài đường ống tối đa m 30 50
Chênh lệch độ cao tối đa m 10 15 20 30 (Chiều dài tương đương 50 m) (Chiều dài tương đương 70 m)
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi Chênh lệch độ cao tối đa m 20 30
Cách nhiệt Cả ống lỏng và ống hơi
Lưu ý:
1 Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19.0°CWB; Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB. Độ dài tương đương 7.5 m (nằm ngang). Lưu ý:
2 Công suất ròng, đã trừ đi việc làm mát cho động cơ quạt dàn lạnh. 1
Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong nhà, 27°CDB, 19.0°CWB; Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, 24°CWB. Độ dài ống tương đương 7.5 m (nằm ngang).
3
Giá trị được đo trong phòng cách âm theo tiêu chuẩn và thông số JIS. Trong hoạt động thực tế những giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh. 2
Công suất ròng, đã trừ đi việc làm mát cho động cơ quạt dàn lạnh.
3
Xem tài liệu về đặc tính quạt để biết thêm chi tiết.
4
Những giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
17 18
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
Loại thổi tròn: danh sách các phụ kiện tùy chọn cần trang bị để đạt được các hướng thổi khác nhau
Đối với từng kiểu thổi gió - Thổi tròn, 4 hướng, 3 hướng, 2 hướng, kết nối ống nhánh - khả năng tương thích của mỗi tùy chọn cài đặt một cách độc lập (hiển thị
trong cột bên trái) để lựa chọn phụ kiện (được liệt kê trên đầu trang của mỗi bảng) được thể hiện trong các ô nơi hàng có liên quan và cột giao nhau. Dàn nóng
Một vòng tròn (o) cho thấy khả năng tương thích, và một cây thánh giá (x) chỉ ra sự không tương thích. Bất kỳ tùy chọn không hiển thị dưới đây là không thích Tên model
hợp cho cài đặt độc lập hoặc phụ kiện. Tên phụ kiện
RNQ09MV1 RNQ13MV1 RNQ18MV1 RNQ21MV1 RNQ26MV1 RNQ30MV1 RNQ36MV1 ------- -------
------- ------- ------- ------- RNQ26MY1 RNQ30MY1 RNQ36MY1 RNQ42MY1 RNQ48MY1
Nút xả trung tâm ------- KKP014A4 ------- KKPJ5F180
Thổi tròn và thổi 4 hướng
Phụ kiện tùy chọn Tấm đệm Điều khiển từ xa Bộ nạp gió tươi Bộ nạp gió tươi Bộ vận hành Bộ lọc hiệu Phin lọc siêu
Phụ kiện tùy chọn có thể lắp đặt độc lập mặt nạ1 không dây (Loại buồng)1,2 (Loại gắn trực tiếp) độ ẩm cao suất cao2 bền2
Mặt nạ/miệng gió Tấm đệm mặt nạ1 o o o x o o
Điều khiển hoạt động Điều khiển từ xa không dây o o o o o o
Chức năng phụ trợ Bộ nạp gió tươi (Loại buồng)1,2 o o x x o o
Bộ nạp gió tươi (Loại gắn trực tiếp) o o x o o o
Bộ vận hành độ ẩm cao x o x o x x
Bộ lọc Bộ lọc hiệu suất cao2 o o o o x x
Phin lọc siêu bền2 o o o o x x
19 20
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
115 60
nhỏ hơn 950 Lưu ý 2 (Loại tròn) (Loại tròn) 18 17 16 142 58
40 135
710(Ðộ dốc bu-lông treo) 124 160 FHNQ18MV1 1120 1160
36
9 420 8 C/L Lỗ 16-M4 C/L Lỗ 16-M4 FHNQ21MV1 1120 1160
102
160
185
210
65
67
192
50 60 65
160
FHNQ26MV1
160
85
Phía nối ống gas 1360 1400
167
FHNQ30MV1 1360 1400
93
95
Vị trí cắt lỗ để lấy ống ra
124
1550 1590
29
95
157 157 (Nhìn từ phía trước)
FHNQ42MV1 1550 1590 10
950
C
350 Vị trí kết nối ống nhánh 350 Vị trí kết nối ống nhánh
(Loại vuông) (Loại vuông) FHNQ48MV1 1550 1590
105
6 Nhìn theo mũi tên B 8
Nhìn theo mũi tên B 15
5
Phía nối ống xả A
(Vị trí treo)
7 [FCNQ13-26MV1] [FCNQ30-48MV1]
420 Bu-lông treo
Nhìn theo mũi tên A 160 1
160 167 680 4-M8~M10 5 11 80 Vị trí: Lỗ trên tường để lấy ống ra phía sau
Vị trí kết nối ống nhánh 124 Vị trí kết nối ống nhánh 93 67 (Nhìn từ phía trước)
40
5
[FCNQ13-26MV1] [FCNQ13-26MV1] (Loại vuông) 109 (Loại vuông) 95
95 29
90
155
Kể từ mặt sàn 2500 hoặc hơn 155
20-M4 20-M4
195
16-M4 Lỗ khoan sẵn Lỗ khoan sẵn Loại khoan sẵn
Có thể điều chỉnh (0~675)
55 840 55 55 840 55
20-M4 Lỗ khoan sẵn
80
340 3 81 2x100=200 85 13 55 14
(Loại vuông) 4 o/ 45
80 2x100=200 80 6 30 hoặc hơn B 30 hoặc hơn
160
64 124 5
124
850
2x100=200
25
124 (Không gian bảo trì) (Không gian bảo trì)
25
124
110
50
350
157
124
350
110
95
157
105
60
95
C/L C/L
Vật cản Mặt trước
213
256
213
Bảng tên
246
Mặt sàn
175
165
160
125
80
42
130
80
ø10 ø10 (Lưu ý 2)
Vị trí kết nối ống Vị trí kết nối ống
(Lỗ 0 (Lỗ 0
90
35 hoặc nhỏ hơn
90
20 C/L 35 hoặc nhỏ hơn
1 Miệng thổi
300
275
275
6 Nối ống nước ngưng
225
7 Thanh nối đất (bên trong hộp điện)
80 8 Giá treo
80
9 Nắp mở cho ống và nổi dây điều khiển ra phía sau
[FCNQ30-48MV1] [FCNQ30-48MV1]
3 2 7 5 105 4 10 Nắp mở cho ống và nối dây điều khiển hướng lên
16-M4 Lỗ khoan sẵn Không gian yêu cầu 1500mm hoặc hơn
170 11 Nối ống bên phải
200mm hoặc hơn
55
Có thể điều chỉnh (0~675)
55 840 55 840 55 1500mm 12 Nối ống nước ngưng bên trái phía sau
Vị trí kết nối ống Lưu ý:
340 nhánh 27-M4 Lỗ khoan sẵn 1500mm hoặc hơn 13 Nối ống nước ngưng bên trái
3 81 2x100=200 85 hoặc hơn 1
80 2x100=200 80 (Loại vuông) Vị trí của bảng tên thiết bị: Dưới đây lồng quạt bên trong miệng hút. 14 Nối ống nước ngưng bên phải
64 160 5 200mm 2
160 hoặc hơn Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây, bộ nhận tín hiệu sẽ ở vị trí này. 15 Lỗ trên tường để lấy ống ra đằng sau
850
50
167
95
Tham khảo chi tiết trong bản vẽ của bộ điều khiển từ xa không dây.
95
93
Không gian cần thiết là 500mm hoặc hơn khi 16 Nối ống nước ngưng hướng lên
105
60
29
3
miệng gió bị đóng bằng phụ kiện. Mã điều khiển từ xa là mã tiêu chuẩn (cách mấy khoảng 3m). 17 Nối ống gas hướng lên
160
298
Ngoài ra khi khu vực tại các góc bị đóng (0.5mm2 x 2 bấc x đường kính 5.4) (Không được đính kèm với VRV). 18 Nối ống lỏng hướng lên
288
175
160
29
42
125
165
130
256
Đối với lắp đặt trên cao
50
40
(Lưu ý 4)
Bu-lông treo 350
157
Vị trí kết nối ống
157 (Lưu ý 4)
Vị trí kết nối ống
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
4-M8~M10 4 1 2 350
280 nhánh nhánh
Vị trí kết nối ống (Loại tròn) A (Loại vuông)
330
nhánh
(Loại tròn) [FDBNQ09/13/18MV1]
Lưu ý:
1
Vị trí bảng tên thiết bị
Tại dàn lạnh: Hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió. 1 Kết nối ống lỏng
Tại mặt nạ trang trí: mặt nạ trang trí che phủ bề mặt bên trong. 2 Kết nối ống hơi
2
Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, vị trí này dành cho bộ nhận tín hiệu. Tham khảo bản vẽ của điều khiển từ xa để biết thêm 900
3 Kết nối ống xả
chi tiết.
3 4 Kết nối dây điện của máy và 704 151
Khi nhiệt độ và độ ẩm trần vượt quá 30 độ C và RH 80% hoặc khi gió tươi bị hút vào hoặc khi máy đã hoạt động liên tục 24 giờ, 300 hoặc hơn
cần thực hiện cách nhiệt bổ sung (độ dày 10mm hoặc hơn dưới dạng bông thủy tinh hoặc polyethylene). dây điện nguồn.
4
5 Kết nối dây/điều khiển từ xa
10 hoặc hơn
Mặc dù không gian lắp đặt có thể chấp nhận được tối đa là 910mm cửa trần vuông nhưng nên giữ khoảng cách 30mm hoặc ít hơn
500
580
đọng sương có thể xảy ra. 7 Lưới hút gió
8 Mặt nạ trang trí góc
317
271
9 Ống nước ngưng (Phụ kiện)
167
137
55
8
755 126 Không gian bảo trì
(Kẹp treo bu-lông)
684
664
3×P150=450 2
4
50
5
110
170
107
164
228
134
260
219
236
150
260
127 3×P.150=450
52
16
10
Lỗ 10-M4 500 29 6 7
1 16 674
(Xung quanh) Lỗ 12-M4
(Xung quanh) 10 688
151 704
900
21 22
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
[FDBNQ21/26MV1] [FDMNQ30/36/42/48MV1]
10 hoặc hơn
1104 151
3
3
600
680
500
580
427
317
381
271
146
167
116
137
Không gian bảo trì Không gian bảo trì
55
55
8 126 8
1155
1403 126
(Kẹp treo bu-lông)
(Kẹp treo bu-lông)
1300
151 1104 1550
10 1088 151 1353
1084 8 1337
16 1074 1334
1064 16 1321
6×P150=900 2 102 6×P.150=900 1314
50
4 51 7×P150=1050
7×P150=1050 2
50
4
110
5
170
107
164
134
228
260
260
219
236
150
152
5
123
212
175
206
274
305
263
280
150
305
52
16
10
Lỗ 16-M4 700 29
1 6 7
Xung quanh
Lỗ 18-M4
74
16
10
Lỗ 18-M4 827 29 6
Xung quanh 1 7
Xung quanh
Lỗ 20-M4
Xung quanh
1 Nối ống lỏng 5 Hộp công tắc 1 Nối ống lỏng 5 Hộp công tắc
2 Nối ống hơi 6 Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) 2 Nối ống hơi 6 Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa)
3 Nối ống nước ngưng 7 Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng) 3 Nối ống nước ngưng 7 Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)
4 Thanh nối đất 8 Giá treo Lưu ý: 1Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang 4 Thanh nối đất 8 Giá treo Lưu ý: 1Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang
LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH DÀN LẠNH // RNQ09/13MV1
[FDMNQ26MV1]
4 - Lỗ bu-lông
Lỗ thoát nước xả (M8 hoặc M10)
(I.D. 15.9 Kết nối ống)
574 105.5
1350 300 hoặc hơn 490
1153 151
13
3
29.5
3
311
(Kẹp treo bu-lông)
600
680
427
381
285 8 12 765 63
Nhãn của nhà Van chặn ống lỏng
Không gian bảo trì sản xuất ( 6.4CuT)
55
8
1203 126
(Kẹp treo bu-lông)
Đầu vào
dây điện
550
1350
151 1153 Cổng
8 1137 bảo trì
165
1134
105
1114 16 1121
51 7×P150=1050 196 22
7×P150=1050 2
4 Trường hợp tháo gỡ
50
274
280
263
305
305
150
150
74
16
10
Lỗ 18-M4 727 29
1 6 7
Xung quanh
Lỗ 20-M4
Xung quanh
100
150
50
1 Nối ống lỏng 5 Hộp công tắc
50 50
300
2 Nối ống hơi 6 Lỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa) 50
3 Nối ống nước ngưng 7 Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)
100
4 Thanh nối đất 8 Giá treo Lưu ý: 1Vị trí bảng tên của thiết bị: Nắp khoang.
23 24
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
Lỗ bu-lông 4-M12
30
Lỗ thoát nước xả
I.D. 18 kết nối ống
(345∼355)
845 78
320
350
300
55
37
131 573.5
38
30
342
326
300 91
160 620 160
4-Lỗ bu-lông 30 940
7
20
990
6 5
60
5
5
55
105
60
340
55
144 20
339
Van chặn ống lỏng
223
95
95
95
( 6.4CuT) Van chặn ống hơi
84
( 15.9CuT đối với RNQ21MV1)
Cổng bảo trì ( 12.7CuT đối với RNQ18MV1)
53
53
53
89
89 19 19 80 52
7 6
142 145 13 67
90 16
Chiều cao tường ở 8
Không gian tối thiểu để gió thổi qua
16
mặt gió ra ≤ 1000
150
161
260
279
285
1 Nối ống hơi
68
300
50
2 Nối ống lỏng
100
300
5
3 Cổng bảo trì
36
61 4 Thanh nối đất
50 50
262
300
Lỗ thoát nước xả
I.D. 15.9 kết nối ống
Lỗ bu-lông 4-M12
30
825 78
325
(345~355)
320
124 580
350
61
48
2
36
41
30
350
330
300
96
140 620 140
30 900
25
10
4 - Lỗ bu-lông
(M8 hoặc M10) 4
Điểm nối đất
Logo nhãn hiệu Bảng tên Đầu vào dây điện trong hộp công tắc
2
1
3
7
735
1345
6 7 7
5 6 6
89 64
5 5
55
155 18
Van chặn ống lỏng 160 30
( 9.5CuT)
435
55
60
410
Van chặn ống hơi
223
95
( 15.9CuT)
95
95
Cổng bảo trì
84
19 80 52
54
89 19
24
89
Chiều cao tường ở
54
53
Không gian tối thiểu để gió thổi qua
mặt gió ra ≤ 1200 142 145 13 67
100
8
71 16
1 Nối ống hơi
16
2 Nối ống lỏng
100
350
100
350
70 102 117
58
50 50
50 5 Nơi đi ống gas lạnh
350
25 26
KÍCH THƯỚC (Unit: mm) KHÔNG GIAN CẦN THIẾT ĐỂ LẮP ĐẶT DÀN NÓNG (Đơn vị: mm)
BRC7F633F BRC4C64
1 Khi có vật cản ở phía hút vào 2 Khi có vật cản ở phía thổi ra
LOAI CASSETTE ÂM TRẦN <Thổi tròn>
Cách lắp đặt đế giữ • Cách lắp bộ nhận tín hiệu • Chi tiết bộ nhận tín hiệu
Bộ phát tín hiệu
điều khiển từ xa Bộ nhận 1) Khi phía trên là khoảng không 1) Khi phía trên là khoảng không
<Lắp đặt vào tường> Phía ống tín hiệu
gas lạnh
1. Khi lắp đặt máy đơn lẻ 1. Khi lắp đặt máy đơn lẻ
Điều khiển từ xa
màn hình tinh
Phía ống
Mặt nạ trang trí phía hút vào hơ
n
thể lỏng (Không dây) ặc
nước 0 ho
ngưng 50
Đến gắn điều
ơn 10
khiển
oặ
ch 2. Khi lắp đặt nhiều máy 0h
h hơ oặc
62 17.5
LOẠI ÁP TRẦN 100 (nhiều hơn 2) n 1 00
h
hơ oặc
Cách lắp bộ nhận tín hiệu Chi tiết bộ nhận tín hiệu n
Khi chỉ có vật cản
Phía trước Bộ nhận tín hiệu
ở cả 2 phía
BRC7NU66
50
(Ceiling opening)
Lớn hơn 90
ở hai phía n
83.5
120
106
72
54 18.1
10 Vật cản ở phía trên
00
ho
ặc
Lưu ý: hơ
n
Không được lắp hơn 3 bộ nhận
ơn
tín hiệu của các kiểu máy gần nhau ch
0.5 Với 4 hoặc hơn 4 bộ luôn luôn ơ n h oặ
49
70 18 35 xảy ra lỗi. 20 ch 500
(Khoảng mở trần) 0h oặ
oặ
ch 0h
30
Hộp công tắc
Được cấp khi lắp đặt
ơn 2. Khi lắp đặt nhiều máy ơn
ít h
(Nhiều hơn 2) 0h
o ặc
50
ch
120
oặ
84
h
Khi chỉ có vật cản ở 00
117
10
38
0~5
BRC1E62
Khay trên Khay dưới
• Phương pháp lắp đặt
Vật cản ở phía trên
1) Khi phía trên là khoảng không
A Dây nổi
Kẹp dây
B Dây chìm
19
C Dây chìm (Sử dụng
hộp công tắc)
Ống luồn dây
19
Không hạn chế chiều cao vật cản ở phía thổi ra
Đầu ra phía Đầu ra phía
trên bên trái trên ở giữa 150
h
42
hơ oặc n
n hơ
120
(Xanh) h
hơ oặc 0h
o 1. Khi lắp đặt đơn lẻ
40
15
84
84
H
40
L
Lỗ đầu ra dây dẫn
120 19 28 5X15 lỗ chữ nhật Lưu ý 2 28
48.5 46
5X7 Lỗ chữ nhật 23 48.5 Lỗ ra 0~5
0
46
Đầu ra bên trái ( 8- 10) Hộp công tắc cho 1 công tắc. Hộp công tắc cho 2 công tắc. Giữa điều khiển
2. Khi lắp đặt nhiều máy (Nhiều hơn 2) 10 hơn
ặc
19 Phần khay dưới Ví dụ: KJB111A Ví dụ: KJB211A
(Phụ kiện tùy chọn) (Phụ kiện tùy chọn)
từ xa và hộp
điều khiển L H 0 ho
Phần khay dưới Hộp công tắc 50 hơn
(Được cấp khi lắp đặt) ặc
Lưu ý: Khi có vật cản ở phía thổi ra h o
1. Dây dẫn của bộ điều khiển từ xa và kẹp dây không có sơ đồ kèm theo,
khách được cấp khi lắp đặt
2.Nếu kích cỡ lỗ là quá lớn hoặc vị trí là không
thích hợp, lỗ có thể đi ra từ bộ điều khiển từ
và hai bên n
hơ
L
oặ
H
BRC1NU61 00 ch
44.5 ho ơn
ặc
hơ
Lưu ý: n
25 Kích thước của lỗ
6
0
20 ơn 30 hơn
A
20 ch L H ặc
a 0h h oặ ho
10
B B
22 25
oặ 00 00
17 R2 ch 3 10 hơn
119
ơn c
13
ặ
ho
4
B
25 20
77
A A
A
Loại lỗ a (mm)
41 38 A 6
111 24 B 10
41.5
Lưu ý: Để biết thêm các mẫu hình lắp đặt khác, vui lòng tham khảo tài liệu hướng dẫn lắp đặt hoặc tài liệu kỹ thuật
27 28
MEMO
29 30