You are on page 1of 4

PHỤ LỤC 01: ĐƠN GIÁ THÙ LAO VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH

(Đính kèm Hợp đồng Thuê khoán chuyên môn số…. ký ngày 23/1/2018)

BÊN THUÊ KHOÁN : CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC TOPICA ENGLISH


Địa chỉ trụ sở : Tầng 2, Số 75, Phố Phương Mai, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa,
TP. Hà Nội
Mã số thuế : 0106291976
Số tài khoản : 56350381
Tại : Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Chương Dương
Đại diện bởi : Ông Nguyễn Danh Tú
Chức vụ : Giám đốc khối (Căn cứ giấy ủy quyền số 19515/2016/GUQ_TPE)
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
BÊN THỰC HIỆN: ĐINH NHƯ MINH PHƯƠNG
Ngày sinh : 23/03/1999
Địa chỉ : Số nhà 29, ngách 160/96, tổ dân phố Thượng 2, Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Số CMND : 001099014394 Cấp ngày: 21/06/2016 Nơi cấp: Hà Nội
Số điện thoại : 01659307046
Mã số thuế : ……………………………………………………………………..……….…..
(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
Sau đây Bên A, Bên B gọi riêng là Bên; gọi chung là Hai Bên hoặc Các Bên tùy vào ngữ cảnh.
Sau khi bàn bạc, thỏa thuận Hai Bên nhất trí ký kết Phụ lục 01: Đơn giá thù lao và phương
pháp tính (Sau đây gọi tắt là “Phụ lục”) với nội dung như sau:
Điều 1: Đơn giá thù lao và phương pháp tính
1.1 Sản phẩm nghiệm thu của công việc là Số lớp Bên B hỗ trợ trong 1 giờ làm việc (Sau đây
gọi tắt là “Sản phẩm nghiệm thu”).
- Sản phẩm nghiệm thu gồm “Sản phẩm có học viên” và “Sản phẩm không có học viên”
- Tiêu chuẩn nghiệm thu sản phẩm: 1 sản phẩm nghiệm thu = 1 lớp học được Bên B hỗ trợ/ 1
giờ làm việc.
1.2 Thù lao công việc Bên B được hưởng xác định trên theo biên bản nghiệm thu công việc
thực tế từng giai đoạn.
1.3 Đơn giá sản phẩm nghiệm thu của các công việc được quy định như sau:
Loại nghiệp vụ Live Session (LS) Student Conversation (SC) Super Basic (SB)

Đơn giá (VND) 20000 40000 60000

1 | HĐTKCM/sanpham/EDT/ver1.0_170523/Template
1.4 Phương thức tính phí dịch vụ
Bảng 1: Phương pháp tính lương

Điều kiện tính lương

Nhận ca và hỗ trợ (D)

Không có học
Ca có học viên (C) Lên trực
Tình trạng viên (K)
Lớp
đăng ký
Thời gian: 0-44 phút/ ca

Thời Kết thúc sớm do lỗi Thời gian chờ Thời gian chờ
gian: 45 của Bên B Kết thúc sớm học viên: Chờ học viên: Chờ
phút/ca do học viên/lỗi đủ 15 phút đủ 15 phút
0-35 36-44 hệ thống (ngoài main)
phút/ca phút/ca
Tình trạng
đăng ký cố 100% 0% 100% 100% 100% N/A
định
Tình trạng
đăng ký 100% 0% 100% 100% 50% N/A
thường
LS
Tình trạng
đăng ký 150% 0% 150% 150% 100% 20%
trực
Tình trạng
đăng ký 100% 0% 100% 100% 50% N/A
thay thể
Tình trạng
đăng ký cố 100% 0% 100% 100% 100% N/A
định
Tình trạng
đăng ký 100% 0% 100% 100% 37,5% N/A
thường
SC
Tình trạng
đăng ký 150% 0% 150% 150% 100% N/A
trực
Tình trạng
đăng ký 100% 0% 100% 100% 37,5% N/A
thay thế

2 | HĐTKCM/sanpham/EDT/ver1.0_170523/Template
Tình trạng
đăng ký cố 100% 0% 100% 100% 100% N/A
định
Tình trạng
đăng ký 100% 0% 100% 100% 25% N/A
thường
SB Tình trạng
đăng ký 150% 0% 150% 150% 100% N/A
trực
Tình trạng
đăng ký 100% 0% 100% 100% 25% N/A
thay thể

Bảng 2: Phương pháp tính phạt

Điều kiện tính phạt


Nhận ca và hủy ca (T-0) (H)
Do lỗi của Bên B (-) Do lỗi bên A (-)
Tình trạng
SHIFT đăng ký
Status Hủy lịch trước giờ
Hủy lịch không Hủy ca trước giờ bắt Lỗi do học
bắt đầu ít hơn 6
báo (L) đầu từ 6 tiếng trở lên viên/lỗi hệ thống
tiếng

Tình trạng đăng ký


100% 50% 50% 0%
cố định
Tình trạng đăng ký
100% 50% 20% 0%
thường
LS/SC/SB
Tình trạng đăng ký
100% 100% 100% 0%
trực
Tình trạng đăng ký
100% 50% 20% 0%
thay thể

Điều 2: Điều khoản chung

2.1. Phụ lục hợp đồng này được ký ngày 23/1/2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký và đính kèm
với Hợp đồng Thuê khoán chuyên môn số :…...…/2018/HĐTKCM-TOH-TE

3 | HĐTKCM/sanpham/EDT/ver1.0_170523/Template
2.2. Phụ lục hợp đồng này được làm thành 02 (hai) bản bằng Tiếng Việt, có giá trị pháp lý như
nhau, mỗi Bên giữ một bản làm căn cứ thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A BÊN B


(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, ghi rõ họ tên)

NGUYỄN DANH TÚ ĐINH NHƯ MINH PHƯƠNG

4 | HĐTKCM/sanpham/EDT/ver1.0_170523/Template

You might also like