You are on page 1of 15

PHÍM TẮT TRONG WINDOWS

Bảng sau đây chứa các phím tắt chung.

Nhấn phím này Để làm việc này


F1 Hiển thị Trợ giúp
Ctrl + C (hoặc Ctrl + Insert) Sao chép mục đã chọn
Ctrl + X Cắt mục đã chọn
Ctrl + V (hoặc Shift + Insert) Dán mục đã chọn
Ctrl + Z Hoàn tác một hành động
Ctrl + Y Làm lại một hành động
Delete (hoặc Ctrl + D) Xóa mục đã chọn và chuyển mục đó vào Thùng rác
Shift + Delete Xóa mục đã chọn mà không phải chuyển mục đó vào Thùng rác trước
F2 Đổ i tên mu ̣c đã cho ̣n
Ctrl + Mũi tên Phải Di chuyển con trỏ đến đầu từ tiếp theo
Ctrl + Mũi tên Trái Di chuyển con trỏ đến đầu từ trước đó
Ctrl + Mũi tên Xuống Di chuyển con trỏ đến đầu đoạn tiếp theo
Ctrl + Mũi tên Lên Di chuyển con trỏ đến đầu đoạn trước đó
Ctrl + Shift với một phím mũi
Chọn khối văn bản
tên
Chọn nhiều hơn một mục trong cửa sổ hoặc trên màn hình nền hoặc chọn văn
Shift với phím mũi tên bất kỳ
bản trong tài liệu
Ctrl với phím mũi tên bất kỳ +
Chọn nhiều mục riêng lẻ trong cửa sổ hoặc trên màn hình nền
Phím cách
Ctrl + A Chọn tất cả các mục trong một tài liệu hoặc cửa sổ
F3 Tìm kiếm tệp hoặc thư mục
Alt + Enter Hiển thị thuô ̣c tính cho mu ̣c đã chọn
Alt + F4 Đóng mục hiện hoạt hoặc thoát chương trình hiện hoạt
Alt + Phím cách Mở menu lối tắt cho cửa sổ hiện hoạt
Đóng tài liệu hiện hoạt (trong các chương trình cho phép bạn mở nhiều tài
Ctrl + F4
liệu cùng một lúc)
Alt + Tab Chuyển đổi giữa các mục đang mở
Ctrl + Alt + Tab Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các mục đang mở
Ctrl + Con lăn chuột Thay đổi kić h cỡ của các biểu tượng trên màn hình nền
Phím logo Windows
Chuyển đổi giữa các chương trình trên thanh tác vụ bằng cách sử dụng Aero
Flip 3-D
+ Tab
Ctrl+Phím logo Windows
Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các chương trình trên thanh tác
vụ bằng cách sử dụng Aero Flip 3-D
+ Tab
Alt + Esc Chuyển đổi giữa các mục theo thứ tự chúng được mở
F6 Chuyển đổi giữa các yếu tố màn hình trong cửa sổ hoặc trên màn hình nền
F4 Hiển thị danh sách thanh địa chỉ trong Windows Explorer
Shift + F10 Hiển thị menu lối tắt cho mục đã chọn
Ctrl + Esc Mở menu Bắt đầu
Alt + chữ cái được gạch dưới Hiển thị menu tương ứng
Alt + chữ cái được gạch dưới Thực hiện lệnh menu (hoặc các lệnh được gạch dưới khác)
F10 Kích hoạt thanh menu trong chương trình hiện hoạt
Mũi tên Phải Mở menu tiếp theo phía bên phải hoặc mở menu con
Mũi tên Trái Mở menu tiếp theo phía bên trái hoặc đóng menu con
F5 (hoặc Ctrl + R) Làm mới cửa sổ hiện hoạt
Alt + Mũi tên Lên Xem thư mục trên một cấp trong Windows Explorer
Esc Hủy bỏ tác vụ hiện tại
Ctrl + Shift + Esc Mở Triǹ h quản lý Tác vu ̣
Nhấn Shift khi bạn lắp đĩa CD Ngăn không cho CD tự động phát
Alt trái + Shift Chuyển đổi ngôn ngữ nhập khi bật nhiều ngôn ngữ nhập
Ctrl+Shift Chuyển đổi bố trí bàn phím khi bật nhiều bố trí bàn phím
Ctrl Trái hoặc Phải + Shift Thay đổi hướng đọc văn bản trong các ngôn ngữ đọc từ phải-qua-trái

Phím tắt hộp thoại


Bảng sau đây chứa các phím tắt để sử dụng trong hộp thoại.

Nhấn phím này Để làm việc này


Ctrl + Tab Tiến trong các tab
Ctrl + Shift + Tab Lùi trong các tab
Tab Tiến trong các tùy chọn
Shift + Tab Lùi trong các tùy chọn
Alt + chữ cái được gạch
Thực hiện lệnh (hoặc chọn tùy chọn) đi kèm với chữ cái đó
dưới
Enter Thay thế cách bấm chuột cho nhiều lệnh đã chọn
Phím cách Chọn hoặc bỏ chọn hộp kiểm nếu tùy chọn hiện hoạt là hộp kiểm
Phím mũi tên Chọn nút nếu tùy chọn hiện hoạt là một nhóm các nút tùy chọn
F1 Hiển thị Trợ giúp
F4 Hiển thị các mục trong danh sách hiện hoạt
Mở thư mục lên một cấp nếu thư mục được chọn trong hộp thoại Lưu dưới dạng
Backspace
hoặc Mở

Phím tắt phím logo Windows

Nhấn phím này Để làm việc này


Phím logo Windows
Mở hoặc đóng menu Bắt đầu.

Phím logo Windows


Hiển thị hộp thoại Thuộc tính Hệ thống.
+ Tạm dừng
Phím logo Windows
Hiển thị màn hình nền.
+D
Phím logo Windows
Thu xuống thanh công cụ tấ t cả các cửa sổ .
+M
Phím logo Windows
Khôi phục cửa sổ đã thu xuống thanh công cụ về màn hình nền.
+ Shift + M
Phím logo Windows
Mở Máy tính.
+E
Phím logo Windows
Tìm kiếm máy tính (nếu bạn đang ở trên mạng).
+F
Phím logo Windows
Khóa máy tính của bạn hoặc chuyển đổi người dùng.
+L
Phím logo Windows
Mở hô ̣p thoa ̣i Run.
+R
Phím logo Windows
Chuyển đổi giữa các chương trình trên thanh tác vụ.
+T
Phím logo Windows
Bắt đầu chương trình được ghim vào thanh tác vụ ở vị trí được biểu thị bằng số
đó. Nếu chương trình đã chạy, chuyển sang chương trình đó.
+ số
Shift+Phím logo Windows
Bắt đầu phiên bản mới của chương trình được ghim vào thanh tác vụ ở vị trí
được biểu thị bằng số đó.
+ số
Ctrl+Phím logo Windows
Chuyển sang cửa sổ hiện hoạt cuối cùng của chương trình được ghim vào thanh
tác vụ ở vị trí được biểu thị bằng số đó.
+ số
Alt+Phím logo Windows
Mở Danh sách Nhảy cho chương trình được ghim vào thanh tác vụ ở vị trí được
biểu thị bằng số đó.
+ số
Phím logo Windows
Chuyển đổi giữa các chương trình trên thanh tác vụ bằng cách sử dụng Aero Flip
3-D.
+ Tab
Ctrl+Phím logo Windows
Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các chương trình trên thanh tác vụ
bằng cách sử dụng Aero Flip 3-D.
+ Tab
Ctrl+Phím logo Windows
Chuyển sang chương trình đã hiển thị thông báo trong khu vực thông báo.
+B
Phím logo Windows
Xem trước màn hình nền.
+ Phím cách
Phím logo Windows
Phóng đại cửa sổ.
+ Mũi tên Lên
Phím logo Windows
Phóng đại cửa sổ sang phía bên trái của màn hình.
+ Mũi tên Trái
Phím logo Windows
Phóng đại cửa sổ sang phía bên phải của màn hình.
+ Mũi tên Phải
Phím logo Windows
Thu xuống thanh công cụ cửa sổ.
+ Mũi tên Xuống
Phím logo Windows
Thu xuống thanh công cụ tất cả các cửa sổ trừ cửa sổ hiện hoạt.
+ Home
Phím logo Windows
Kéo giãn cửa sổ lên trên cùng và xuống dưới cùng của màn hình.
+ Shift + Mũi tên Lên
Phím logo Windows
Di chuyển cửa sổ từ màn hình này sang màn hình khác.
+ Shift + Mũi tên Trái
hoặc Mũi tên Phải
Phím logo Windows
Chọn chế đô ̣ hiển thị trình bày.
+P
Phím logo Windows
Chuyển đổi giữa các tiện ích.
+G
Phím logo Windows
Mở Trung tâm Dễ Truy nhập.
+U
Phím logo Windows
Mở Trung tâm Di đô ̣ng của Windows.
+X

Phím tắt Windows Explorer

Nhấn phím này Để làm việc này


Ctrl + N Mở cửa sổ mới
Ctrl + W Đóng cửa sổ hiện tại
Ctrl + Shift + N Tạo thư mục mới
End Hiển thị phần dưới cùng của cửa sổ hiện hoạt
Home Hiển thị phần trên cùng của cửa sổ hiện hoạt
F11 Phóng đại hoặc thu nhỏ cửa sổ hiện hoạt
Ctrl + Dấu chấm (.) Xoay ảnh theo chiề u kim đồ ng hồ
Ctrl + Dấu phẩy (,) Xoay ảnh ngược chiề u kim đồ ng hồ
Num Lock + Dấu sao (*) trên vùng
Hiển thị tất cả các thư mục con phía dưới thư mục đã chọn
phím số
Num Lock + Dấu Cộng (+) trên vùng
Hiển thị nội dung của thư mục đã chọn
phím số
Num Lock + Dấu Trừ (-) trên vùng phím
Thu gọn thư mục đã chọn
số
Thu gọn lựa chọn hiện tại (nếu được mở rộng) hoặc chọn thư mục
Mũi tên Trái
chính
Alt + Enter Mở hộp thoại Thuộc tính cho mục đã chọn
Alt + P Hiển thị ngăn xem trước
Alt + Mũi tên Trái Xem thư mu ̣c trước đó
Backspace Xem thư mu ̣c trước đó
Hiển thị lựa chọn hiện tại (nếu được thu gọn) hoặc chọn thư mục
Mũi tên Phải
con đầu tiên
Alt + Mũi tên Phải Xem thư mu ̣c tiếp theo
Alt + Mũi tên Lên Xem thư mu ̣c chính
Ctrl + Shift + E Hiển thị tất cả các thư mục phía trên thư mục đã chọn
Ctrl + Con lăn chuột Thay đổi kích thước và diện mạo của biểu tượng tệp và thư mục
Alt + D Chọn thanh địa chỉ
Ctrl + E Chọn hộp tìm kiếm
Ctrl + F Chọn hộp tìm kiếm

Phím tắt thanh tác vụ

Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với các mục trong thanh tác vụ trên màn hình
nền.

Nhấn phím này Để làm việc này


Mở một chương trình hoặc mở nhanh một phiên bản khác
Shift + bấm một nút trên thanh tác vụ
của chương trình
Ctrl + Shift + bấm một nút trên thanh tác vụ Mở một chương trình với tư cách người quản trị
Ctrl + bấm chuột phải vào một nút trên thanh tác
Hiển thị menu cửa sổ cho chương trình
vụ
Ctrl + bấm chuột phải vào một nút được nhóm
Hiển thị menu cửa sổ cho nhóm
trên thanh tác vụ
Ctrl + bấm vào một nút được nhóm trên thanh tác
Chuyển đổi giữa các cửa sổ của nhóm
vụ

Phím tắt Kết nối Máy tính Tư


̀ xa trên máy tính để bàn

Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với Kết nối Máy tính Từ xa.

Nhấn phím này Để làm việc này


Alt + Page Up Di chuyển giữa các ứng dụng từ trái sang phải
Alt + Page Down Di chuyển giữa các ứng dụng từ phải sang trái
Alt + Insert Chuyển đổi giữa các chương trình theo thứ tự mà chúng được bắt đầu.
Alt + Home Hiển thị menu Bắt đầu.
Ctrl + Alt + Break Chuyển đổi giữa cửa sổ và toàn màn hình
Hiển thị hộp thoại
Ctrl + Alt + End
Bảo mật Windows
Alt + Delete Hiển thị menu hệ thống.
Ctrl + Alt + Dấu
Đặt bản sao của cửa sổ hiện hoạt, trong máy khách, trên bảng tạm máy chủ Đầ u cuố i (có
Trừ (-) trên vùng
chức năng giống như khi nhấn Alt+PrtScn trên máy tính cục bộ)
phím số
Ctrl + Alt + Dấu
Đặt bản sao của toàn bộ khu vực cửa sổ máy khách trên bảng tạm máy chủ Đầ u cuố i (có
Cộng (+) trên vùng
chức năng giống như khi nhấn PrtScn trên máy tính cục bộ).
phím số
Nhấn “Tab” trong số các tùy chọn điều khiển Máy tiń h Từ xa đến tùy chọn điều khiển
Ctrl + Alt + Mũi
trong chương trình lưu trữ (ví dụ: nút hoặc hộp văn bản). Hữu ích khi tùy chọn điều
tên Phải
khiển Máy tính Từ xa được nhúng trong một chương trình (lưu trữ) khác.
Nhấn “Tab” trong số các tùy chọn điều khiển Máy tiń h Từ xa đến tùy chọn điều khiển
Ctrl + Alt + Mũi
trong chương trình lưu trữ (ví dụ: nút hoặc hộp văn bản). Hữu ích khi tùy chọn điều
tên Trái
khiển Máy tính Từ xa được nhúng trong một chương trình (lưu trữ) khác.

Lưu ý
Ctrl+Alt+Break và Ctrl+Alt+End khả dụng trong tất cả các phiên Máy tính Từ xa, ngay cả khi bạn đã thiết
lập máy tính từ xa để nhận dạng phím tắt Windows
Phím tắt của ứng dụng Vẽ

Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với Vẽ.

Nhấn phím này Để làm việc này


Ctrl + N Tạo ảnh mới
Ctrl + O Mở ảnh hiện có
Ctrl + S Lưu thay đổi cho ảnh
F12 Lưu ảnh dưới dạng tệp mới
Ctrl + P In ảnh
Alt + F4 Đóng ảnh và cửa sổ Vẽ
Ctrl + Z Hoàn tác thay đổi
Ctrl + Y Làm lại thay đổi
Ctrl + A Chọn toàn bộ ảnh
Ctrl + X Cắt lựa chọn
Ctrl + C Sao chép lựa cho ̣n vào Bảng tạm
Ctrl + V Dán lựa chọn từ Bảng tạm
Mũi tên Phải Di chuyển lựa chọn hoặc hình dạng hiện hoạt sang bên phải một điểm ảnh
Mũi tên Trái Di chuyển lựa chọn hoặc hình dạng hiện hoạt sang bên trái một điểm ảnh
Mũi tên Xuống Di chuyể n lựa cho ̣n hoă ̣c hình dạng hiện hoạt xuống một điểm ảnh
Mũi tên Lên Di chuyển lựa chọn hoặc hình dạng hiện hoạt lên một điểm ảnh
Esc Hủy bỏ lựa chọn
Delete Xóa lựa cho ̣n
Ctrl + B In đậm văn bản được chọn
Ctrl + + Tăng độ rộng của chổi, đường thẳng hoặc viền hình dạng lên một điểm ảnh
Ctrl + - Giảm độ rộng của chổi, đường thẳng hoặc viền hình dạng xuống một điểm ảnh
Ctrl + U Gạch dưới văn bản được chọn
Ctrl + E Mở hộp thoại Thuộc tính
Ctrl + W Mở hộp thoại Đổi kích cỡ và Kéo nghiêng
Ctrl + Page Up Phóng to
Ctrl + Page Down Thu nhỏ
F11 Xem ảnh ở chế đô ̣ toàn màn hình
Ctrl + R Hiển thị hoặc ẩn thước
Ctrl + G Hiển thị hoặc ẩn đường lưới
F10 hoặc Alt Hiển thị keytip
Shift + F10 Hiển thị menu lối tắt hiện tại
F1 Mở Trơ ̣ giúp Vẽ

Phím tắt WordPad

Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với WordPad.

Nhấn phím này Để làm việc này


Ctrl + N Tạo tài liệu mới
Ctrl + O Mở tài liệu hiện có
Ctrl + S Lưu thay đổ i cho tài liê ̣u
F12 Lưu tài liệu dưới dạng tệp mới
Ctrl + P In tài liệu
Alt + F4 Đóng WordPad
Ctrl + Z Hoàn tác thay đổi
Ctrl + Y Làm lại thay đổi
Ctrl + A Chọn toàn bộ tài liệu
Ctrl + X Cắt lựa chọn
Ctrl + C Sao chép lựa cho ̣n vào Bảng tạm
Ctrl + V Dán lựa chọn từ Bảng tạm
Ctrl + B In đậm văn bản được chọn
Ctrl + I In nghiêng văn bản được chọn
Ctrl + U Gạch dưới văn bản được chọn
Ctrl + = Chuyển văn bản được chọn thành chỉ số dưới
Ctrl + Shift + = Chuyển văn bản được chọn thành chỉ số trên
Ctrl + L Căn trái văn bản
Ctrl + E Căn giữa văn bản
Ctrl + R Căn phải văn bản
Ctrl + J Căn đều văn bản
Ctrl + 1 Đặt khoảng cách dòng đơn
Ctrl + 2 Đặt khoảng cách dòng đôi
Ctrl + 5 Đặt khoảng cách dòng thành 1,5
Ctrl + Shift + > Tăng cỡ phông chữ
Ctrl + Shift + < Giảm cỡ phông chữ
Ctrl + Shift + A Thay đổi các ký tự thành viết hoa toàn bộ
Ctrl + Shift + L Thay đổi kiểu dấu đầu dòng
Ctrl + D Chèn bản vẽ Microsoft Vẽ
Ctrl + F Tìm văn bản trong tài liê ̣u
F3 Tìm phiên bản tiế p theo của văn bản trong hô ̣p thoa ̣i Tìm
Ctrl + H Thay thế văn bản trong tài liệu
Ctrl + Mũi tên Trái Di chuyể n con trỏ sang trái một từ
Ctrl + Mũi tên Phải Di chuyể n con trỏ sang phải một từ
Ctrl + Mũi tên Lên Di chuyể n con trỏ đến dòng ở trên
Ctrl + Mũi tên Xuống Di chuyể n con trỏ đến dòng bên dưới
Ctrl + Home Di chuyển đến đầu tài liệu
Ctrl + End Di chuyển đến cuối tài liệu
Ctrl + Page Up Di chuyển lên một trang
Ctrl + Page Down Di chuyển xuống một trang
Ctrl + Delete Xóa từ tiếp theo
F10 Hiển thị keytip
Shift + F10 Hiển thị menu lối tắt hiện tại
F1 Mở Trơ ̣ giúp WordPad

Phím tắt máy tính tay

Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với Máy tính tay.

Nhấn phím này Để làm việc này


Alt + 1 Chuyể n sang chế đô ̣ Chuẩ n
Alt + 2 Chuyể n sang chế đô ̣ Khoa ho ̣c
Alt + 3 Chuyể n sang chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
Alt + 4 Chuyể n sang chế đô ̣ Thố ng kê
Ctrl + E Mở tính ngày
Ctrl + H Bật hoặc tắt lich
̣ sử tính toán
Ctrl + U Mở chuyể n đổ i đơn vi ̣
Alt + C Tính hoặc giải quyết trang tính và tính ngày
F1 Mở Trơ ̣ giúp Máy tính tay
Ctrl + Q Nhấn nút M-
Ctrl + P Nhấn nút M+
Ctrl + M Nhấn nút MS
Ctrl + R Nhấn nút MR
Ctrl + L Nhấn nút MC
% Nhấn nút %
F9 Nhấn nút +/–
/ Nhấn nút /
* Nhấn nút *
+ Nhấn nút +
- Nhấn nút -
R Nhấn nút 1/×
@ Nhấn nút căn bâ ̣c hai
0–9 Nhấn các nút số (0–9)
= Nhấn nút =
. Nhấn nút . (dấu chấm thập phân)
Backspace Nhấn vào nút backspace
Esc Nhấn nút C
Del Nhấn nút CE
Ctrl + Shift + D ̣ sử tính toán
Xóa lich
F2 Chỉnh sửa lich
̣ sử tính toán
Phím Mũi tên Lên Điều hướng lên trong lịch sử tính toán
Phím Mũi tên Xuống Điều hướng xuố ng trong lich
̣ sử tính toán
Esc Hủy bỏ chỉnh sửa lich
̣ sử tính toán
Enter ̣ sử tính toán sau khi chỉnh sửa
Tính la ̣i lich
F3 Chọn Degrees trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
F4 Chọn Radians trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
F5 Chọn Grads trong chế đô ̣ Khoa học
I Nhấn nút Inv trong chế đô ̣ Khoa học
D Nhấn nút Mod trong chế đô ̣ Khoa học
Ctrl + S Nhấn nút sinh trong chế đô ̣ Khoa học
Ctrl + O Nhấn nút cosh trong chế đô ̣ Khoa học
Ctrl + T Nhấn nút tanh trong chế đô ̣ Khoa học
( Nhấn nút ( trong chế đô ̣ Khoa học
) Nhấn nút ) trong chế đô ̣ Khoa học
N Nhấn nút ln trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
; Nhấn nút Int trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
S Nhấn nút sin trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
O Nhấn nút cos trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
T Nhấn nút tan trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
M Nhấn nút dms trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
P Nhấn nút pi trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
V Nhấn nút F-E trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
X Nhấn nút Exp trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
Q Nhấn nút x^2 trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
Y Nhấn nút x^y trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
# Nhấn nút x^3 trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
L Nhấn nút log trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
! Nhấn nút n! trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
Ctrl + Y Nhấn nút y√x trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
Ctrl + B Nhấn nút 3√x trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
Ctrl + G Nhấn nút 10x trong chế đô ̣ Khoa ho ̣c
F5 Chọn Hex trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
F6 Chọn Dec trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
F7 Chọn Oct trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
F8 Chọn Bin trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
F12 Chọn Qword trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
F2 Chọn Dword trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
F3 Chọn Word trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
F4 Chọn Byte trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
K Nhấn nút RoR trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
J Nhấn nút RoL trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
< Nhấn nút Lsh trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
> Nhấn nút Rsh trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
% Nhấn nút Mod trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
( Nhấn nút ( trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
) Nhấn nút ) trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
| Nhấn nút Or trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
^ Nhấn nút Xor trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
~ Nhấn nút Not trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
& Nhấn nút And trong chế đô ̣ Lâ ̣p triǹ h
A–F Nhấn nút A–F trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
Phím cách Bâ ̣t/tắ t giá tri ̣bit trong chế đô ̣ Lâ ̣p trình
A Nhấn nút Average trong chế đô ̣ Thố ng kê
Ctrl + A Nhấn nút Average Sq trong chế đô ̣ Thố ng kê
S Nhấn nút Sum trong chế đô ̣ Thố ng kê
Ctrl+S Nhấn nút Sum Sq trong chế đô ̣ Thố ng kê
T Nhấn nút S.D. trong chế đô ̣ Thố ng kê
Ctrl+T Nhấn nút Inv S.D. trong chế đô ̣ Thố ng kê
D Nhấn nút CAD trong chế đô ̣ Thố ng kê

Phím tắt Windows Journal


Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với Windows Journal.

Nhấn phím này Để làm việc này


Ctrl + N Bắt đầu ghi chú mới
Ctrl + O Mở ghi chú được sử dụng gần đây
Ctrl + S Lưu thay đổ i cho ghi chú
Ctrl + Shift + V Di chuyể n ghi chú đến thư mu ̣c cu ̣ thể
Ctrl + P In ghi chú
Alt + F4 Đóng ghi chú và cửa sổ Journal
Ctrl + Z Hoàn tác thay đổi
Ctrl + Y Làm lại thay đổi
Ctrl + A Chọn tất cả các mục trên một trang
Ctrl + X Cắt lựa chọn
Ctrl + C Sao chép lựa cho ̣n vào Bảng tạm
Ctrl + V Dán lựa chọn từ Bảng tạm
Esc Hủy bỏ lựa chọn
Delete Xóa lựa cho ̣n
Ctrl + F Bắt đầu tìm cơ bản
Ctrl + G Đi tới một trang
F5 Làm mới kết quả tìm thấy
F5 Làm mới danh sách ghi chú
F6 Chuyển đổi giữa danh sách ghi chú và ghi chú
Ctrl + Shift + C Hiển thị menu lối tắt cho tiêu đề cột trong danh sách ghi chú
F11 Xem ghi chú ở chế đô ̣ toàn màn hình
F1 Mở Trơ ̣ giúp Journal

Phím tắt trình xem Trợ giúp Windows

Bảng sau đây chứa các phím tắt để làm việc với trình xem Trợ giúp.

Nhấn phím này Để làm việc này


Alt + C Hiển thị Mục lục
Alt + N Hiển thị menu Cài đặt Kết nối
F10 Hiển thị menu Tùy chọn
Alt + Mũi tên Trái Lùi về chủ đề đã xem trước đó
Alt + Mũi tên Phải Tiến đến chủ đề tiếp theo (đã xem trước đó)
Alt + A Hiển thị trang hỗ trợ khách hàng
Alt + Home Hiển thị trang chủ Trợ giúp và Hỗ trợ
Home Di chuyển đến đầu chủ đề
End Di chuyển đến cuối chủ đề
Ctrl + F Tìm kiếm chủ đề hiện tại
Ctrl + P In chủ đề
F3 Di chuyể n con trỏ đế n hộp tìm kiếm

You might also like