You are on page 1of 56

400 国庆节 /guóqìng/ (n) jié ngày quốc khánh

她的生日赶上是国庆节。
Tāde shēngrì gǎnshàng shì guóqìngjié.
Sinh nhật của cô trùng với Ngày Quốc gia.

401 果实 /guǒshí/ (n) trái cây

果实的壁。
guŏshí de bì
vỏ trái cây

402 过分 /guòfèn/ (adj) quá đáng, quá mức

这有点儿过分了。
Zhè yǒudiǎnr guòfèn le.
Đây có chút quá đáng rồi
403 过敏 /guòmǐn/ (n) dị ứng

你过敏吗?
nĭ guòmĭn ma
bạn dị ứng à
404 过期 /guò qí/ (v) quá hạn, hết hạn

我的信用卡六月过期。
Wǒ de xìnyòngkǎ liùyuè guòqī.
Thẻ tín dụng của tôi đã hết hạn vào tháng 6.

405 过 /guò/ (v) qua, trải qua, sống

你假期怎么过的?

Nǐ jiàqī zěnme guòde?


Bạn trải qua kì nghỉ như nào?

406 哈 /hā/(interj, onom) a ha

哈!哈!我有一辆新摩托车。
hāhā wŏ yŏu yīliàng xīn mótuōchē
Ha ha! Tôi có một chiếc xe máy mới.

407 海关 /hǎiguān/ (n) hải quan

我在海关得申报这个东西。
Wǒ zài hǎiguān děi shēnbào zhège dōngxi.
Tôi phải trình báo món đồ này tại hải quan.
408 海鲜 /hǎixiān/ (n) hải sản

当地特色菜是海鲜。
Dāngdì tèsè cài shì hǎixiān.
Các món đặc sản địa phương là hải sản.

409 喊 /hǎn/ (v) kêu la

有人在喊你。
Yǒu rén zài hǎn nǐ.
Có người đang kêu bạn

410 行业 /hángyè/ (n) ngành

我父亲在建筑行业工作。
Wǒ fùqīn zài jiànzhùhángyè gōngzuò.
Cha tôi làm việc trong ngành xây dựng.

411 豪华 /háohuá/ (Adj) sang trọng, hào hoa


豪华轿车价格不菲。
Háohuájiàochē jiàgé bù fēi.
Xe sang trọng đắt tiền.

412 好奇 /hàoqí/ (adj) hiếu kỳ

好奇有时会引致灾祸。
Hàoqí yǒushí huì yǐnzhì zāihuò.
Tò mò đôi khi có thể gây ra tai họa.
413 何必 /hébì/ (Adv) hà tất, cần gì phải

我又不会赖账,你何必苦苦索逼?

Wǒ yòu búhuì làizhàng,nǐ hébì kǔkǔ suǒbī?


Tôi sẽ không lại bị lừa dối, bạn há tất phải cố gắng?

414 合法 /héfǎ/ (adJ) hợp pháp

他行为合法。
Tā xíngwéi héfǎ.
Anh ta hành động hợp pháp.
415 何况 /hékuàng/(conj) hơn nữa

山路很难走,何况还下着雨。

Shānlù hěnnánzǒu,hékuànghái xiàzheyǔ.


Rất khó đi trên đường núi, hơn nữa còn mưa.

416 合理 /hélǐ/ (Adj) hợp lý

房间布局合理。
Fángjiān bùjúhélǐ.
Bố trí phòng hợp lý.

417 和平 /hépíng/ (n) hòa bình

这个世界终于和平了。
Zhège Shìjiè zhōngyú hépíng le.
Thế giới cuối cùng cũng được hòa bình

418 合同 /hétóng/ (n) hợp đồng

我处理合同的细节问题。
Wǒ chǔlǐ hétong de xìjiéwèntí.
Tôi giải quyết các vấn đề chi tiết của hợp đồng.

419 核心 /héxīn/ (n) trung tâm

老师,是教育系统的核心。
Lǎoshī, shì jiàoyùxìtǒng de héxīn.
Giáo viên là cốt lõi của hệ thống giáo dục.

420 合影 /héyǐng/ (n.v) chụp ảnh chung

让我们来张合影。
ràng wŏmen lái zhāng héyĭng
Chúng ta hãy chụp một bức ảnh.

421 合作 /hézuò/ (v) hợp tác

我们是合作伙伴。
Wǒmen shì hézuòhuǒbàn.
Chúng tôi là đối tác

422 恨 /hèn/ (v) hận, ghét


他恨懒惰的人。
Tā hèn lǎnduòderén.
Anh ta rấtgh ét người lười

423 横 /héng/ (n.adj) ngang

请把桌子横过来。
Qǐng bǎ zhuōzi héngguòlái.
Hãy đem cái bàn ngang ra đây

424 后果 /hòuguǒ/(n) hậu quả

你必须要承担后果。
Nǐ bìxū yào chéngdān hòuguǒ.
Bạn cần phải gánh chịu hậu quả.

425 忽视 /hūshì/ (v) coi nhẹ,lơ là

不能忽视这些情感
Bùnéng hūshì zhèxiē qínggǎn
Không thể coi nhẹ những cảm xúc này
426 呼吸 /hūxī/ (v) thở, hô hấp

他呼吸沉重。
Tā hūxī chénzhòng.
Anh ta thở nặng nhọc

427 壶 /hú/ (n) bình, ấm

这壶要插电源才能用。
Zhè hú yào chā diànyuán cáinéng yòng.
Nồi này phải được cắm điện vào trước mới có thể dùng

428 蝴蝶 /húdié/ (n) bươm bướm, con bướm

他感兴趣的是蝴蝶。
Tā gǎnxìngqù de shì húdié.
Anh ta cảm thấy hứng thú với bướm

429 胡说 /húshuō/ (v) xuyên tạc, nói bậy

别胡说了!
Bié húshuō le!
đừng nói bậy nữa!

430 胡同 /hútòng/ (n) ngõ, hẻm

那时,他们已步入死胡同。
Nàshí, tāmen yǐ bùrù sǐhútòng.
Vào thời điểm đó, họ đã bước chân vào ngõ cụt

431 糊涂 /hútú/ (Adj) hồ đồ, lơ mơ, mơ hồ

聪明一世,糊涂一时。
Cōngmíng yīshì, hútú yīshí.
Thông minh 1 đời, hồ đồ 1 giờ

432 胡须 /húxū/ (n) râu

我要修胡须。
wŏ yào xiū húxū
Tôi muốn sửa râu.
433 花生 /huāshēng/ (n) củ lạc

我喜欢吃蜂蜜烤花生。
Wǒ xǐhuan chī fēngmì kǎo huāshēng.
Tôi thích ăn đậu phộng rang mật ong.

434 滑冰 /huábīng/ (n.v) trượt băng

滑冰需要很多技巧。
Huábīng xūyào hěnduō jìqiǎo.
Trượt băng đòi hỏi rất nhiều kỹ năng.

435 划船 /huáchuán/ (v) chèo thuyền

我们在剑桥撑篙划船。
Wǒmen zài jiànqiáo chēng gāo huáchuán.
Chúng tôi chèo thuyền ở Cambridge.

436 华裔 /huáyì/ (n) Trung quốc và vùng lân vận

437 话题 /huàtí/ (n) chủ đề


让我们继续下一个话题。
Ràng wǒmen jìxù xià yígè huàtí.
Hãy để chúng tôi tiếp tục chủ đề tiếp theo.

438 化学 /huàxué/ (n) hóa học

她很擅长化学。
Tā hěn shàncháng huàxué.
Cô ấy rất giỏi về hóa học.

439 怀念 /huáiniàn/ (v) hoài niệm, nhớ nhung

我们怀念死者。
Wǒmen huáiniàn sǐzhě.
Chúng ta hoài niệm những người đã chết

440 缓解 /huǎnjiě/ (v) xoa dịu, làm dịu

疼痛最终缓解了。
Téngtòng zuìzhōng huǎnjiěle
Cơn đau cuối cùng đã được xoa dịu.
441 幻想 /huànxiǎng/ (v) ảo tưởng

他幻想成为宇航员。
Tā huànxiǎng chéngwéi yǔhángyuán.
Anh ảo tưởng trở thành phi hành gia.

442 慌张 /huāngzhāng/ (adj) hoang mang, rối loạn

看到人群,他变得慌张起来。
Kàndào rénqún, tā biàn de huāngzhāngqǐlái.
Nhìn thấy đám đông, anh ấy trở nên hoảng hốt.

443 皇帝 /huángdì/ (n) hoaàn đế

他不赞成皇帝的做法。
Tā bú zànchéng huángdì de zuòfǎ.
Ông không tán thành cách làm của hoàng đế.

444 黄瓜 /huángguā/ (n) dưa chuột


你爱吃黄瓜吗?
nĭ ài chī huángguā ma
Bạn có thích dưa chuột không?
.
445 皇后 /huánghòu/ (n) hoàng hậu

这些房子朝向皇后大街。
Zhèxiē fángzi cháoxiàng huánghòu Dàjiē.
Những căn nhà này đối diện Queen Street.

446 黄金 /huángjīn/ (n) vàng

国王赐给他一箱黄金。
Guówáng cìgěitā yìxiānghuángjīn.
Nhà vua cho ông một cái hộp bằng vàng.

447 挥 /huī/ (v) vẫy

吉尔挥了挥手,车开走了。
Jí ěr huīlehuīshǒu, chē kāi zǒule.
Gil vẫy tay và chiếc xe chạy đi.
448 灰 /huī/ (n) màu xám

他喜欢穿灰蓝色的衣服。
Tā xǐhuan chuān huīlánsè de yīfu.
Anh thích mặc quần áo màu xám xanh.

449 灰尘 /huīchén/ (n) bụi

因为隔壁施工,门把手上落了一层灰尘。
Yīnwèi gébì shīgōng, ménbǎshǒu shàng luòle yìcéng huīchén.
Bởi vì cánh cửa kế bên thi công, trên tay nắm cửa có 1 lớp bụi.

450 恢复 /huīfù/ (v) khôi phục,phục hồi

她恢复了知觉。
Tā huīfùle zhījué.
Cô khôi phục lại ý thức.

451 灰心 /huīxīn/ (v) nản lòng

别灰心,你的失望是暂时的。
Bié huīxīn, nǐ de shīwàng shì zànshí de.
Đừng nản lòng, sự thất vọng của bạn là tạm thời.
452 汇率 /huìlǜ/ (n) tỷ giá

汇率需要自由化。
Huìlǜ xūyào zìyóuhuà.
Tỷ giá cần phải được tự do hóa.

453 婚礼 /hūnlǐ/ (n) hôn lễ

婚礼快到了。
Hūnlǐ kuài dàole.
Sắp đến hôn lễ rồi

454 婚姻 /hūnyīn/ (n) hôn nhân

他的第二次婚姻
Tā de dì'èr cì hūnyīn
Cuộc hôn nhân thứ hai của ông

455 活跃 /huóyuè/ (adj.v) sống động, hoạt bát


教室里非常活跃。
Jiàoshì lǐ fēicháng huóyuè.
Trong lớp học rất hoạt bát.

456 伙伴 /huǒbàn/(n) đối tác

合作伙伴必须相互交流想法。
Hézuòhuǒbàn bìxū xiānghùjiāoliú xiǎngfǎ.
Đối tác phải trao đổi ý kiến với nhau.

457 火柴 /huǒchái/ (n) diêm

你有火柴吗?
Nǐ yǒu huǒchái ma
Bạn có diêm không?

458 基本 /jīběn/ (Adj.adv) coơ bản

我们基本上同意。
Wǒmen jīběnshàng tóngyì.
Về cơ bản chúng tôi đồng ý.
459 激烈 /jīliè/ (Adj) mãnh liệt

他们打得很激烈。
Tāmen dǎ de hěn jīliè.
Họ đánh rất mãnh liệt

460 机器 /jīqì/ (n) máy móc

这机器总坏。
Zhè jīqì zǒng huài.
Cái máy này hay hỏng

461 肌肉 /jīròu/ (n) bắp thịt

他肌肉发达。
Tā jīròufādá.
Anh ta có cơ bắp.

462 及格 /jígé/ (v) hợp cách, đạt tiêu chuẩn

得,我又没考及格!
Dé,wǒ yòu méikǎojígé!
Vâng, tôi lại không vượt qua tiêu chuẩn thi

463 急忙 /jímáng/ (adv) vội vàng

急忙弯腰, 急忙低头
jímáng wānyāo jímáng dītóu
Nhanh chóng cúi xuống, vội vàng cúi đầu

464 集体 /jítǐ/ (n) tập thể

她觉得自己脱离了集体。
Tā juéde zìjǐ tuōlíle jítǐ.
Cô cảm thấy cô ấy đã tự tách rời tập thể

465 集中 /jízhōng/ (v) tập trung

大商场多集中在市中心。
Dàshāngchǎng duō jízhōng zài shìzhōngxīn.
Hầu hết các trung tâm mua sắm đều tập trung ở trung tâm thành
phố.
466 系领带 /xì lǐngdài/ thắt cà vạt

我得系领带吗?
wŏ dé xì lĭngdài ma
tôi cần thắt cà vạt không?

467 纪录 /jìlù/ (v.n) ghi chép

这是一个世界纪录。
Zhè shì yígè shìjièjìlù.
Đây là một kỷ lục thế giới.

468 记录 /jìlù/(v) ghi chép

请把你的心得体会记录下来。
Qǐng bǎ nǐ de xīndétǐhuì jìlù xiàlái.
Xin ghi lại cảm xúc và kinh nghiệm của bạn.

469 纪律 /jìlǜ/ (n) kỷ luật

有个别人违反纪律。
Yǒu gèbiérén wéifǎnjìlǜ.
Một số cá nhân đã vi phạm kỷ luật.

470 寂寞 /jìmò/ (adj) vắng vẻ, cô đơn

他从未感觉如此寂寞和孤独。
Tā cóngwèi gǎnjué rúcǐ jìmò hé gūdú.
Anh ấy không bao giờ cảm thấy vắng vẻ và cô đơn.

471 纪念 /jìniàn/ (v.n) kỷ niệm

送给你一支钢笔作纪念。
Sònggěi nǐ yìzhī gāngbǐ zuò jìniàn
Tặng cho bạn một cây bút để làm kỷ niệm.

472 既然 /jìrán/(conj) đã... Thì

既然他执意要去,你就答应吧。

Jìrán tā zhíyì yào qù,nǐ jiù dāyìng bā.


anh ta đã khăng khăng đi, thì bạn đã đồng ý
473 计算 /jìsuàn/ (v) tính toán

做事没个计算可不行。
Zuòshì méi gè jìsuàn kě bùxíng.
Không có gì có thể được thực hiện mà không tính toán

474 记忆 /jìyì/ (v.n) trí nhớ

这里有没有关于 1948 年的记忆?


Zhèli yǒuméiyǒu guānyú 1948 nián de jìyì ?
ở đây có trí nhớ liên quan ddeeens 1948 không?

475 继续 /xìxù/ (v) tiếp tục

你们要继续努力。
Nǐmen yào jìxù nǔlì.
Chúng ta cần tiếp tục nỗ lực

476 嘉宾 /jiābīn/ (n) khách

我们奉迎到会的嘉宾。
Wǒmen fèngyíng dàohuì de jiābīn
Chúng tôi hoan nghênh các vị khách quý.

477 家庭 /jiātíng/ (n) gia đình

我的家庭很和睦。
Wǒ de jiātíng hěn hémù
Gia đình tôi rất tử tế.

478 家务 /jiāwù/ (n) việc nhà

她照顾孩子,管理家务。
Tā zhàogùháizi, guǎnlǐ jiāwù.
Cô chăm sóc trẻ em và quản lý công việc nhà.

479 家乡 /jiāxiāng/ (n) quê nhà

她离开了家乡。
Tā líkāile jiāxiāng.
Cô ấy rời xa quê hương

480 夹子 /jiázi/ (n) cái kẹp


他用一个夹子把木料固定在那里。
Tā yòng yígè jiāzi bǎ mùliào gùdìng zài nàlǐ.
Anh ta dùng một cái kẹp để cố định gỗ ở đó

481 甲 /jiǎ/ (n) giáp, thứ nhất

他的法语得了甲等。
Tā de fǎyǔ déle jiǎděng.
Anh học lớp 1 tiếng Pháp.

482 假如 /jiǎrú/ nếu như

假如我们加快脚步的话可阻止他。
Jiǎrú wǒmen jiākuài jiǎobù de huà kě zǔzhǐ tā.
Nếu chúng ta bước nhanh lên, chúng ta có thể ngăn cản anh ta.

483 假装 /jiǎzhuāng/ (v) giaả vờ

我假装不懂他的意思。
Wǒ jiǎzhuāng bùdǒng tā de yìsi.
Tôi giả vờ không hiểu anh ta nói gì.

484 嫁 /jià/ (v) gả, lấy chồng

嫁不出去的
Jià bù chūqù de
Gả không được

485 驾驶 /jiàshǐ/ (v) lái xe

她在学习驾驶飞机。
Tā zài xuéxí jiàshǐ fēijī.
Cô ấy đang học lái máy bay.

486 价值 /jiàzhí/ (n) giá trị

尽管价值不过尔尔
Jǐnguǎn jiàzhí búguò ěr ěr
Mặc dù nó là vô giá trị

487 煎 /jiān/ (v) rán bằng chảo


我要给大家煎鸡蛋。
Wǒ yào gěi dàjiā jiān jīdàn.
Tôi muốn chiên trứng cho tất cả mọi người.

488 肩膀 /jiānbǎng/ (n) vai

他肩膀绷紧,立正站着。
Tā jiānbǎng bēngjǐn, lìzhèng zhànzhe.
Đôi vai anh cương cứng lại, đứng yên.

489 艰巨 /jiānjù/(adj) khó khăn, gian khổ

这次任务艰巨,让我们并力度过难关。

Zhècì rènwù jiānjù,ràng wǒmen bìnglì dùguò nánguān.


Nhiệm vụ này rất gian nan, chúng ta hãy vượt qua những khó
khăn.

490 坚决 /jiānjué/ (adv) kiên quyết, chắc chắn

我坚决信任他。
Wǒ jiānjué xìnrèn tā.
Tôi kiên quyết tin tưởng anh ta.
491 艰苦 /jiānkǔ/ (Adj) gian khổ

要想成功,就得艰苦奋斗。

Yào xiǎng chénggōng,jiùděi jiānkǔfèndòu.


Để thành công, bạn phải làm việc chăm chỉ.

492 坚强 /jiānqiáng/(adj) mạnh mẽ, kiên cường

他意志坚强。
Tā yìzhì jiānqiáng.
Anh ta ý chí mạnh mẽ

493 尖锐 /jiānruì/ (adj) nhọn

他的看法很尖锐。
Tā de kànfǎ hěn jiānruì.
Cách nhìn của anh ta rất sắc bén

494 捡 /jiǎn/ (v) nhặt

谁捡到了我的手表?
Shuí jiǎndàole wǒ de shǒubiǎo?
Ai đã nhặt được đồng hồ của tôi?
495 剪刀 /jiǎndāo/ (n) kéo, cái kéo

我能借把剪刀吗?

Wǒ néng jiè bǎ jiǎndāo ma ?


Tôi có thể mượn kéo được không?

496 简历 /jiǎnlì/ (n) sơ yếu lý lịch

请提交简历。
Qǐng tíjiāo jiǎnlì.
Vui lòng gửi sơ yếu lí lịch

497 简直 /jiǎnzhí/ (Adv) quả là, thật là

这简直是浪费口舌。
Zhè jiǎnzhí shì làngfèi kǒushé.
Đây quả thật là lãng phí lời nói

498 建立 /jiànlì/ (v) thiết lập


两个国家建立了友好关系。
Liǎnggè guójiā jiànlìle yǒuhǎoguānxì.
Hai nước đã thiết lập quan hệ hữu nghị.

499 键盘 /jiànpán/ (n) bàn phím

我清理我的键盘。
Wǒ qīnglǐ wǒ de jiànpán.
Tôi đã làm sạch bàn phím.

500 建设 /jiànshè/(v) xây dựng

青藏铁路的建设者进抵拉萨。
Qīngzàng tiělù de jiànshèzhě jìndǐ Lāsà.
Các nhà xây dựng đường sắt Thanh Hải - Tây Tạng đến Lhasa.

501 健身房 /jiànshēnfáng/(n) phòng thể dục

有时候他去健身房锻炼。
Yǒushíhòu tā qù jiànshēnfáng duànliàn.
Đôi khi anh ta đến phòng tập thể dục.
502 建议 /jiànyì/ (v) đề xuất, kiến nghị

她提了很多合理的建议。
Tā tíle hěnduō hélǐ de jiànyì.
Cô đã đề ra rất nhiều đề xuất hợp lí

503 建筑 /jiànzhú/(v.n) tòa nhà

这些是什么建筑?

Zhèxiē shì shénme jiànzhù ?


Những tòa nhà này là kiến trức gì?

504 讲究 /jiǎngjiù/ (v.adj) chú ý,coi trọng

他穿着一向讲究。
Tā chuānzhuó yíxiàng jiǎngjiū.
Anh ấy luôn mặc quần áo trang trọng

505 讲座 /jiǎngzuò/(n) tọa đàm.báo cáo


我讨厌枯燥的讲座。
Wǒ tǎoyàn kūzào de jiǎngzuò.
Tôi ghét tọa đàm nhàm chán.

506 降落 /jiàngluò/ (v) hạ xuống, rơi xuống

太阳已在这里降落。
Tàiyáng yǐ zài zhèli jiàngluò.
Mặt trời đã hạ xuống nơi đây.

507 经典 /jīngdiǎn/ (n) kinh điển, cổ điển

他是现代文学经典作品之一的作者。
Tā shì xiàndài wénxuéjīngdiǎn zuòpǐn zhīyī de zuòzhě.
Ông là tác giả của một trong những tác phẩm kinh điển của văn
học hiện đại.

508 酱油 /jiàngyóu/ (n) xì dầu, nước tương

酱油变稠了。
Jiàngyóu biàn chóu le.
Xì dầu bị thối rồi
509 浇 /jiāo/ (V) tưới, dội, đổ

他被浇了一身雨。
Tā bèi jiāole yìshēn yǔ.
Anh ta toàn thân dội mưa

510 交换 /jiāohuàn/ (v) trao đổi

我和她交换了座位。
Wǒ hé tā jiāohuànle zuòwèi.
Tôi đã đổi chỗ với cô ấy.

511 交际 /jiāojì/ (v) xã giao, giao tiếp

他不善与人交际。
Tā búshàn yǔ rén jiāojì.
Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
512 郊区 /jiāoqū/ (n) ngoại ô

他住在北京郊区。
Tā zhùzài Běijīng jiāoqū.
Anh ấy sống ở ngoại ô Bắc Kinh.

513 胶水 /jiāoshuǐ/ (n) keo nước, hồ dán

他举着板子等着胶水干。
Tā jǔzhe bǎnzi děngzhe jiāoshuǐ gān.
Ông ta giữ tấm bảng chờ keo khô.

514 角度 /jiǎodù/ (n) góc, góc độ

我喜欢这栋大楼的角度。
Wǒ xǐhuan zhè dòng dàlóu de jiǎodù.
Tôi thích góc nhìn của tòa nhà này.

515 狡猾 /jiǎohuá/ (Adj) láu lỉnh

一个狡猾的人潜伏在黑暗中。
Yígè jiǎohuá de rén qiánfúzài hēi'ànzhōng.
Một người láu lirnh đang ẩn nấp trong bóng tối.

516 教材 /jiàocái/ (n) tài liệu giảng dạy

现代地图学教材
xiàndài dìtúxué jiàocái
Tài liệu giảng dạy bản đồ hiện đại

517 教练 /jiàoliàn/ (n) huấn luyện viên

教练不想拦截投篮。
Jiàoliàn bùxiǎng lánjié tóulán.
Huấn luyện viên không muốn đánh chặn cú sút.

518 教训 /jiàoxun/(n.v) giáo huấn, dạy bảo

我儿子学习很差,得教训教训他了。
Wǒ érzi xuéxí hěn chà, děi jiàoxùnjiàoxùn tā le.
Con trai tôi học tập rất kém, cần dạy bảo qua anh ta rồi

519 接触 /jiēchù / (v) tiếp xúc


这两个表面相互接触。
Zhè liǎnggè biǎomiàn xiānghù jiēchù.
Hai bề mặt tiếp xúc lẫn nhau.

520 接待 /jiēdài/ (v) tiếp đãi

他在家接待客人。
Tā zài jiā jiēdài kèrén.
Anh ta đang tiếp khách ở nhà

521 阶段 /jiēduàn/ (n) giai đoạn

工程第一阶段已经完工。
Gōngchéng dìyī jiēduàn yǐjīng wángōng.
Giai đoạn đầu của dự án đã được hoàn thành.

522 接近 /jiējìn/ (v.adj) tiếp cận

这已经接近完美。
Zhè yǐjīng jiējìn wánměi.
Điều này gần như hoàn hảo.
523 结实 /jiēshi/ (adj) chắc, bền

你放心,这些竹杠非常结实。

Nǐ fàngxīn,zhèxiē zhúgàng fēicháng jiēshi.


Bạn có thể yên tâm rằng những gậy này rất bền .

524 接着 /jiēzhe/ (v) sau dó, tiếp theo

我有兴趣接着听
Wǒ yǒu xìngqù jiēzhe tīng
Tôi có hứng thú nghe tiếp

525 节/ jié/ (n) đoạn, khúc, tiết

这节课多长时间?

Zhè jié kè duō cháng shíjiān ?


Tiết học này kéo dài bao lâu?

526 结构 /jiégòu/ (n) kết cấu, cấu trúc

这些悬崖呈蜂窝结构。
Zhèxiē xuányá chéng fēngwōjiégòu.
Những vách đá này có cấu trúc tổ ong.

527 结合 /jiéhé/ (v) phối hợp

整个设计必须结合在一起。
Zhěnggè shèjì bìxū jiéhézài yìqǐ.
Toàn bộ thiết kế phải được phối hợp cùng nhau

528 结论 /jiélùn/ (n) kết luận

不要轻易下结论。
Búyào qīngyì xià jiélùn.
Đừng kết luận một cách dễ dàng.

529 节省 /jiéshěng/ (v) tiết kiệm

可以节省 50%以上。
Kěyǐ jiéshěng 50% yǐshàng.
Có thể tiết kiệm hơn 50%.
530 结账 /jiézhàng/ (v) thanh toán

饭菜我来结账。
Fàncài wǒ lái jiézhàng.
Tôi thanh toán các bữa ăn.

531 解放 /jiěfàng/ (v) giaải phóng

包围 18 个月之后,解放了。
Bāowéi 18 gè yuè zhīhòu, jiěfàngle.
Sau 18 tháng vây hãm, nó đã được giải phóng.

532 解说员 /jiěshuō yuán/ người dẫn truyện

533 届 /jiè/ (v) khóa, lần, đợt

第一届冬奥会何时举行?
dìyījiè dōngàohuì héshí jŭxíng
Khi nào Thế vận hội mùa đông đầu tiên sẽ được tổ chức?

534 借口 /jièkǒu/ (v) cớ


他借口有事不来上班。
Tā jièkǒu yǒushì bù lái shàngbān.
Anh ta có cớ không đi làm

535 戒烟 /jièyān/ (v.n) cai thuốc, bỏ thuốc lá

我已经戒烟了。
wǒ yǐjīng jièyānle.
Tôi đã bỏ thuốc lá.

536 戒指 /jièzhǐ/ (n) nhẫn

他送了她一只很便宜的戒指。
Tā sòngle tā yìzhī hěn piányi de jièzhi.
Anh ấy đã tặng cô 1 cái nhẫn rất rẻ

537 金属 /jīnshǔ/ (n) kim khí

这种金属易于氧化。
Zhèzhǒng jīnshǔ yìyú yǎnghuà.
Kim loại này dễ bị oxy hoá.

538 紧 /jǐn/ (adj) chật

我们的工作日程很紧
Wǒmen de gōngzuò rìchéng hěn jǐn
Lịch làm việc của chúng tôi rất chặt chẽ

539 紧急 /jǐnjí/ (adj) khẩn cấp

紧急情况下
Jǐnjí qíngkuàng xià
Dưới tình trạng khẩn cấp

540 谨慎 /jǐnshèn/ (adj) cẩn thận

交友要谨慎。
Jiāo yǒu yào jǐnshèn.
Kết bạn cần cẩn thận

541 尽管 /jǐnguǎn/ mặc dầu


有话尽管说。
Yǒu huà jǐnguǎn shuō.
Có lời tận tình nói

542 进步 /jìnbù/ (v.adj) tiến bộ

他进步极大。
Tā jìnbù jídà.
Anh ta tiến bộ rất lớn.

543 近代 /jìndài/ (n) cận đại

近代农学期刊
jìndài nóngxué qīkān
Tạp chí Nông nghiệp cận đại

544 进口 /jìnkǒu/ (v) nhập khẩu

他进口了一船的酒。
Tā jìnkǒule yì chuán de jiǔ.
Anh ta nhập một chuyến hàng rượu vang.
545 尽力 /jìnlì/ (v) cô gắng

我们会尽力完成。
Wǒmen huì jìnlì wánchéng.
Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức hoàn thành nó.

546 尽量 /jǐnliàng/ (adv) cố hết sức

你尽量早点来。
Nǐ jǐnliàng zǎodiǎn lái.
Bạn cố gắng hết sức đến sớm.

547 经典 /jīngdiǎn/ (n) cổ điển, kinh điển

经典力学理论
jīngdiănlìxué lĭlùn
Lý thuyết cơ học kinh điển

548 精力 /jīnglì/ (n) từng trải, trải qua

我真佩服他,精力那麽充沛!
Wǒ zhēn pèifú tā, jīnglì nà me chōngpèi!
Tôi thực sự ngưỡng mộ anh ấy, đầy sức sống!

549 经营 /jīngyíng/ (v) kinh doanh

他将主管经营。
Tā jiāng zhǔguǎn jīngyíng.
Anh ta sẽ phụ trách kinh doanh.

550 景色 /jǐngsè/ (n) phong cảnh

景色十分了得
Jǐngsè shífēn liǎodé
Phong cảnh rất tốt

551 敬爱 /jìng'ài/ (v) kính yêu

我们都敬爱您!
wŏmen dōu jìngài nín
Tất cả chúng tôi đều kính yêu ngài
552 精彩 /jīngcǎi/ (adj) ưu việt, xuất sắc

精彩的足球运动
Jīngcǎi de zúqiúyùndòng
Hoạt đông đá bóng xuất sắc

553 经常 /jīngcháng/ (Adj.adv) thường

我经常出差。
Wǒ jīngcháng chūchāi.
Tôi thường xuyên đi công tác

554 经过 /jīngguò/ (v) trải qua, đi qua

这路公共汽车经过我家。
Zhè lù gōnggòngqìchē jīngguò wǒjiā.
Xe buýt này đi qua nhà tôi.

555 精神 /jīngshén/ (n) tinh thần

他的忘我精神令人佩服。
Tā de wàngwǒjīngshén lìng rén pèifú
Tinh thần quên mình của anh ta khiến người bội phục

556 酒吧 /jiǔbā/ (n) quán bar

她从酒吧跑开。
Tā cóng jiǔbā pǎo kāi.
Cô chạy ra khỏi quán bar.

557 救 /jiù/ (v) cứu

远水救不了近火。
Yuǎn shuǐ jiù bùliǎo jìn huǒ.
Nước xa không cứu được lửa gần

558 救护车 /jiùhù/ (n) chē xe cứu hộ

他的心脏病犯了,快去叫救护车。

Tā de xīnzàngbìng fàn le,kuàiqù jiào jiùhùchē.


Bệnh đau tim của anh ta phát rồi, nhanh gọi xe cứu thương

559 舅舅 /jiùjiu/ (n) cậu


我今天收到了舅舅的一封信。
Wǒ jīntiān shōudàole jiùjiu de yìfēng xìn.
Tôi nhận được một lá thư từ cậu tôi ngày hôm nay.

560 居然 /jūrán/(adv) lại, lại có thể

他考试居然敢做弊!

Tā kǎoshì jūrán gǎn zuòbì!


Anh ta lại có thể dám gian lận!

561 桔子/ júzi/(n) quả quýt

一箱桔子
Yìxiāng júzi
1 thùng quýt

562 举 /jǔ/ (v) nâng, nhấc, giơ

你不应该举太重的东西。
Nǐ bù yīnggāi jǔ tàizhòng de dōngxi.
Bạn không nên nâng đồ quá nặng
563 具备 /jùbèi/ (v) có đủ, có sẵn

这手机具备收发电子信件的功能。
Zhè shǒujī jùbèi shōufā diànzǐ xìnjiàn de gōngnéng.
Điện thoại di động này có sẵn khả năng gửi và nhận e-mail.

564 巨大 /jùdà/ (Adj) to lớn

《吻》是一座巨大的雕塑,

《wěn》 shì yízuò jùdà de diāosù,


“Kiss” là một tác phẩm điêu khắc khổng lồ.

565 聚会 /jùhuì/ (v) tụ họp, gặp

周末有个同学聚会。
Zhōumò yǒu gè tóngxué jùhuì.
Có một buổi họp mặt lớp vào cuối tuần.

566 俱乐部 /jù lè bù/ (n) câu lạc bộ

俱乐部挤满了 800 人。
Jùlèbù jǐ mǎn le 800 rén.
Câu lạc bộ chứa đầy 800 người.

567 据说 /jùshuō/(v) nghe nói

据说他已定居美国。
Jùshuō tā yǐ dìngjū Měiguó.
Nghe nói anh ta đã định cư tại Hoa Kỳ.

568 具体 /jùtǐ/ (Adj) cụ thể

下面是具体条款。
Xiàmiàn shì jùtǐ tiáokuǎn.
Dưới đây là các điều khoản cụ thể.

569 捐 /juān/ (v) tặng, quyên góp

他向灾区捐了一大笔钱。
Tā xiàng zāiqū juānle yídàbǐ qián.
Ông đã quyên góp một khoản tiền lớn cho khu vực thiên tai.
570 卷 /juǎn/ (v) quấn; gói

把地图卷起来。
Bǎ dìtú juǎn qǐlái.
Cuộn bản đồ vào

571 绝对 /juéduì/ (adj.adv)quyết định

他绝对会发现的!
Tā juéduì huì fāxiàn de!
Anh ấy quyết định sẽ phát hiện nó

572 决赛 /juésài/ (n) trận chung kết

他将获得决赛资格。
Tā jiāng huòdé juésàizīgé
Anh ấy sẽ đạt đủ điều kiện trận chung kết.

573 角色 /juésè/(n) vai trò

他在公司中是什么样的角色?
Tā zài gōngsī zhōng shì shénmeyàng de juésè?
Ông có vai trò như thế nào trong công ty?

574 决定 /juédìng/ (v) quyết định

他的个性决定了他对职业的选择。
Tā de gèxìng juédìngle tā duì zhíyè de xuǎnzé.
Tính cách của anh ta quyết định sự lựa chọn nghề nghiệp của
anh.

575 决心 /juéxīn/ (n) quyết tâm

他决心要成功。
Tā juéxīn yào chénggōng.
Anh ta quyết tâm thành công.

576 军事 /jūnshì/ (n) quân sự

我会始终支持军事行动。
Wǒ huì shǐzhōng zhīchí jūnshìxíngdòng.
Tôi sẽ luôn ủng hộ các hoạt động quân sự.

577 均匀 /jūnyún/ (adj) đều, đều đặn


这个病人呼吸不均匀。
Zhège bìngrén hūxī bù jūnyún.
Bệnh nhân này có hơi thở không đều.

578 卡车 /kǎchē/ (n) xe tải

他开出租车
Tā kāi chūzūchē
Anh ta lái xe tải

579 开发 /kāifā/ (v) khai phá, mở mang

开发自然资源
kāifā zìrán zīyuán
khai phá tài nguyên thiên nhiên

580 开放 /kāifàng/(v) mở cửa

实行对外开放政策
shíxíng duìwàikāifàng zhèngcè
Thực hiện chính sách mở cửa cho thế giới bên ngoài
581 开幕式 /kāimù shì/ (n) lễ khai mạc

乐歌响起,开幕式正式开始。

Yuègē xiǎngqǐ,kāimùshì zhèngshì kāishǐ.


Bài hát vang lên và lễ khai mạc chính thức bắt đầu.

582 开心 /kāixīn/ (adj) vui vẻ, hạnh phúc

他好像有点儿不开心。
Tā hǎoxiàng yǒudiǎnr bù kāixīn.
Anh ta dường như có chút không vui

583 砍 /kǎn/ (v) chặt

你上山多砍一些柴薪来。
Nǐ shàngshān duō kǎn yìxiē cháixīn lái.
Bạn lên đồi chặt thêm một ít cây củi

584 看不起 /kànbùqǐ/ (v) coi thường

我看不起轻贱的人。
Wǒ kànbuqǐ qīngjiàn de rén.
Tôi coi thường những người hèn hạ

585 看来 /kàn lái/(v) coó vẻ như

她看来好多了。
Tā kànlái hǎoduō le.
Cô ấy nhìn có vẻ tốt nhiều hơn rồi

586 抗议 /kàngyì/ (v) kháng nghị

那些抗议都是政治性的
Nàxiē kàngyì dōushì zhèngzhìxìng de
Những cuộc biểu tình này đều mang tính chính trị

587 烤鸭 /kǎoyā/ (n) thịt vịt nướng

北京烤鸭真的很美味。
Běijīng kǎoyā zhēn de hěn měiwèi.
Vịt quay Bắc Kinh thực sự ngon.
588 颗 /kē/ hạt, hòn, viên

是颗禁果,你才 25
shì kē jìnguŏ nĭ cái 25
Là trái cấm, bạn chỉ mới 25

589 可见 /kějiàn/ (conj) có thể thấy

玛丽苗条了,可见她减肥成功。

Mǎlì miáotiáo le,kějiàn tā jiǎnféi chénggōng


Mary rất gầy, cho thấy thành công của cô trong việc giảm cân.

590 可靠 /kěkào/ (adj) đáng tin cậy

她很可靠,表里如一。

Tā hěnkěkào,biǎolǐrúyī.
Cô ấy rất đáng tin, trong ngoài như 1

591 可怕 /kěpà/ (adj) đáng sợ

他笑得很可怕。
Tā xiào de hěn kěpà.
Anh mỉm cườiđáng sợ.

592 克 /kè/ (n) gram

593 课程 /kèchéng/ (n) lịch học

他学了一门救生课程。
Tā xuéle yì mén jiùshēng kèchéng.
Anh ta đã học một khóa học cứu sinh.

594 克服 /kèfú/ (v) vượt qua,khắc phục

克服各种不利条件
Kèfú gèzhǒng búlì tiáojiàn
Vượt qua các điều kiện bất lợi khác nhau

595 客观 /kèguān/ (Adj) khách quan

他的建议是基于客观事实。
Tā de jiànyì shì jīyú kèguānshìshí.
Đề xuất của ông dựa trên các sự kiện khách quan.
596 刻苦 /kèkǔ/ (Adj) chịu khổ, chịu khó

他们学习刻苦。
Tāmen xuéxí kèkǔ.
Họ học hành gian khổ

597 客厅 /kètīng/ (n) phòng khách

她买了一套客厅的家具。
Tā mǎile yítào kètīng de jiājù.
Cô ấy đã mua một bộ đồ nội thất trong phòng khách.

598 空间 /kōngjiān/ (n) không gian

座位必须适合电梯的空间。
Zuòwèi bìxū shìhé diàntī de kōngjiān.
Ghế ngồi phải vừa với không gian thang máy.

599 恐怖 /kǒngbù/ (Adj.n) khủng bố

他与恐怖分子有联系。
Tā yǔ kǒngbùfènzǐ yǒu liánxì.
Anh ấy có mối liên hệ với những kẻ khủng bố.

600 空闲 /kòngxián/ (v) rỗi rãi, nhàn rỗi

这个操场空闲两年了。
Zhège cāochǎng kòngxián liǎngnián le.
Sân vận động này đã nhàn rỗi 2 năm rồi

You might also like