Professional Documents
Culture Documents
她的生日赶上是国庆节。
Tāde shēngrì gǎnshàng shì guóqìngjié.
Sinh nhật của cô trùng với Ngày Quốc gia.
果实的壁。
guŏshí de bì
vỏ trái cây
这有点儿过分了。
Zhè yǒudiǎnr guòfèn le.
Đây có chút quá đáng rồi
403 过敏 /guòmǐn/ (n) dị ứng
你过敏吗?
nĭ guòmĭn ma
bạn dị ứng à
404 过期 /guò qí/ (v) quá hạn, hết hạn
我的信用卡六月过期。
Wǒ de xìnyòngkǎ liùyuè guòqī.
Thẻ tín dụng của tôi đã hết hạn vào tháng 6.
你假期怎么过的?
哈!哈!我有一辆新摩托车。
hāhā wŏ yŏu yīliàng xīn mótuōchē
Ha ha! Tôi có một chiếc xe máy mới.
我在海关得申报这个东西。
Wǒ zài hǎiguān děi shēnbào zhège dōngxi.
Tôi phải trình báo món đồ này tại hải quan.
408 海鲜 /hǎixiān/ (n) hải sản
当地特色菜是海鲜。
Dāngdì tèsè cài shì hǎixiān.
Các món đặc sản địa phương là hải sản.
有人在喊你。
Yǒu rén zài hǎn nǐ.
Có người đang kêu bạn
我父亲在建筑行业工作。
Wǒ fùqīn zài jiànzhùhángyè gōngzuò.
Cha tôi làm việc trong ngành xây dựng.
好奇有时会引致灾祸。
Hàoqí yǒushí huì yǐnzhì zāihuò.
Tò mò đôi khi có thể gây ra tai họa.
413 何必 /hébì/ (Adv) hà tất, cần gì phải
我又不会赖账,你何必苦苦索逼?
他行为合法。
Tā xíngwéi héfǎ.
Anh ta hành động hợp pháp.
415 何况 /hékuàng/(conj) hơn nữa
山路很难走,何况还下着雨。
房间布局合理。
Fángjiān bùjúhélǐ.
Bố trí phòng hợp lý.
这个世界终于和平了。
Zhège Shìjiè zhōngyú hépíng le.
Thế giới cuối cùng cũng được hòa bình
我处理合同的细节问题。
Wǒ chǔlǐ hétong de xìjiéwèntí.
Tôi giải quyết các vấn đề chi tiết của hợp đồng.
老师,是教育系统的核心。
Lǎoshī, shì jiàoyùxìtǒng de héxīn.
Giáo viên là cốt lõi của hệ thống giáo dục.
让我们来张合影。
ràng wŏmen lái zhāng héyĭng
Chúng ta hãy chụp một bức ảnh.
我们是合作伙伴。
Wǒmen shì hézuòhuǒbàn.
Chúng tôi là đối tác
请把桌子横过来。
Qǐng bǎ zhuōzi héngguòlái.
Hãy đem cái bàn ngang ra đây
你必须要承担后果。
Nǐ bìxū yào chéngdān hòuguǒ.
Bạn cần phải gánh chịu hậu quả.
不能忽视这些情感
Bùnéng hūshì zhèxiē qínggǎn
Không thể coi nhẹ những cảm xúc này
426 呼吸 /hūxī/ (v) thở, hô hấp
他呼吸沉重。
Tā hūxī chénzhòng.
Anh ta thở nặng nhọc
这壶要插电源才能用。
Zhè hú yào chā diànyuán cáinéng yòng.
Nồi này phải được cắm điện vào trước mới có thể dùng
他感兴趣的是蝴蝶。
Tā gǎnxìngqù de shì húdié.
Anh ta cảm thấy hứng thú với bướm
别胡说了!
Bié húshuō le!
đừng nói bậy nữa!
那时,他们已步入死胡同。
Nàshí, tāmen yǐ bùrù sǐhútòng.
Vào thời điểm đó, họ đã bước chân vào ngõ cụt
聪明一世,糊涂一时。
Cōngmíng yīshì, hútú yīshí.
Thông minh 1 đời, hồ đồ 1 giờ
我要修胡须。
wŏ yào xiū húxū
Tôi muốn sửa râu.
433 花生 /huāshēng/ (n) củ lạc
我喜欢吃蜂蜜烤花生。
Wǒ xǐhuan chī fēngmì kǎo huāshēng.
Tôi thích ăn đậu phộng rang mật ong.
滑冰需要很多技巧。
Huábīng xūyào hěnduō jìqiǎo.
Trượt băng đòi hỏi rất nhiều kỹ năng.
我们在剑桥撑篙划船。
Wǒmen zài jiànqiáo chēng gāo huáchuán.
Chúng tôi chèo thuyền ở Cambridge.
她很擅长化学。
Tā hěn shàncháng huàxué.
Cô ấy rất giỏi về hóa học.
我们怀念死者。
Wǒmen huáiniàn sǐzhě.
Chúng ta hoài niệm những người đã chết
疼痛最终缓解了。
Téngtòng zuìzhōng huǎnjiěle
Cơn đau cuối cùng đã được xoa dịu.
441 幻想 /huànxiǎng/ (v) ảo tưởng
他幻想成为宇航员。
Tā huànxiǎng chéngwéi yǔhángyuán.
Anh ảo tưởng trở thành phi hành gia.
看到人群,他变得慌张起来。
Kàndào rénqún, tā biàn de huāngzhāngqǐlái.
Nhìn thấy đám đông, anh ấy trở nên hoảng hốt.
他不赞成皇帝的做法。
Tā bú zànchéng huángdì de zuòfǎ.
Ông không tán thành cách làm của hoàng đế.
这些房子朝向皇后大街。
Zhèxiē fángzi cháoxiàng huánghòu Dàjiē.
Những căn nhà này đối diện Queen Street.
国王赐给他一箱黄金。
Guówáng cìgěitā yìxiānghuángjīn.
Nhà vua cho ông một cái hộp bằng vàng.
吉尔挥了挥手,车开走了。
Jí ěr huīlehuīshǒu, chē kāi zǒule.
Gil vẫy tay và chiếc xe chạy đi.
448 灰 /huī/ (n) màu xám
他喜欢穿灰蓝色的衣服。
Tā xǐhuan chuān huīlánsè de yīfu.
Anh thích mặc quần áo màu xám xanh.
因为隔壁施工,门把手上落了一层灰尘。
Yīnwèi gébì shīgōng, ménbǎshǒu shàng luòle yìcéng huīchén.
Bởi vì cánh cửa kế bên thi công, trên tay nắm cửa có 1 lớp bụi.
她恢复了知觉。
Tā huīfùle zhījué.
Cô khôi phục lại ý thức.
别灰心,你的失望是暂时的。
Bié huīxīn, nǐ de shīwàng shì zànshí de.
Đừng nản lòng, sự thất vọng của bạn là tạm thời.
452 汇率 /huìlǜ/ (n) tỷ giá
汇率需要自由化。
Huìlǜ xūyào zìyóuhuà.
Tỷ giá cần phải được tự do hóa.
婚礼快到了。
Hūnlǐ kuài dàole.
Sắp đến hôn lễ rồi
他的第二次婚姻
Tā de dì'èr cì hūnyīn
Cuộc hôn nhân thứ hai của ông
合作伙伴必须相互交流想法。
Hézuòhuǒbàn bìxū xiānghùjiāoliú xiǎngfǎ.
Đối tác phải trao đổi ý kiến với nhau.
你有火柴吗?
Nǐ yǒu huǒchái ma
Bạn có diêm không?
我们基本上同意。
Wǒmen jīběnshàng tóngyì.
Về cơ bản chúng tôi đồng ý.
459 激烈 /jīliè/ (Adj) mãnh liệt
他们打得很激烈。
Tāmen dǎ de hěn jīliè.
Họ đánh rất mãnh liệt
这机器总坏。
Zhè jīqì zǒng huài.
Cái máy này hay hỏng
他肌肉发达。
Tā jīròufādá.
Anh ta có cơ bắp.
得,我又没考及格!
Dé,wǒ yòu méikǎojígé!
Vâng, tôi lại không vượt qua tiêu chuẩn thi
急忙弯腰, 急忙低头
jímáng wānyāo jímáng dītóu
Nhanh chóng cúi xuống, vội vàng cúi đầu
她觉得自己脱离了集体。
Tā juéde zìjǐ tuōlíle jítǐ.
Cô cảm thấy cô ấy đã tự tách rời tập thể
大商场多集中在市中心。
Dàshāngchǎng duō jízhōng zài shìzhōngxīn.
Hầu hết các trung tâm mua sắm đều tập trung ở trung tâm thành
phố.
466 系领带 /xì lǐngdài/ thắt cà vạt
我得系领带吗?
wŏ dé xì lĭngdài ma
tôi cần thắt cà vạt không?
这是一个世界纪录。
Zhè shì yígè shìjièjìlù.
Đây là một kỷ lục thế giới.
请把你的心得体会记录下来。
Qǐng bǎ nǐ de xīndétǐhuì jìlù xiàlái.
Xin ghi lại cảm xúc và kinh nghiệm của bạn.
有个别人违反纪律。
Yǒu gèbiérén wéifǎnjìlǜ.
Một số cá nhân đã vi phạm kỷ luật.
他从未感觉如此寂寞和孤独。
Tā cóngwèi gǎnjué rúcǐ jìmò hé gūdú.
Anh ấy không bao giờ cảm thấy vắng vẻ và cô đơn.
送给你一支钢笔作纪念。
Sònggěi nǐ yìzhī gāngbǐ zuò jìniàn
Tặng cho bạn một cây bút để làm kỷ niệm.
既然他执意要去,你就答应吧。
做事没个计算可不行。
Zuòshì méi gè jìsuàn kě bùxíng.
Không có gì có thể được thực hiện mà không tính toán
你们要继续努力。
Nǐmen yào jìxù nǔlì.
Chúng ta cần tiếp tục nỗ lực
我们奉迎到会的嘉宾。
Wǒmen fèngyíng dàohuì de jiābīn
Chúng tôi hoan nghênh các vị khách quý.
我的家庭很和睦。
Wǒ de jiātíng hěn hémù
Gia đình tôi rất tử tế.
她照顾孩子,管理家务。
Tā zhàogùháizi, guǎnlǐ jiāwù.
Cô chăm sóc trẻ em và quản lý công việc nhà.
她离开了家乡。
Tā líkāile jiāxiāng.
Cô ấy rời xa quê hương
他的法语得了甲等。
Tā de fǎyǔ déle jiǎděng.
Anh học lớp 1 tiếng Pháp.
假如我们加快脚步的话可阻止他。
Jiǎrú wǒmen jiākuài jiǎobù de huà kě zǔzhǐ tā.
Nếu chúng ta bước nhanh lên, chúng ta có thể ngăn cản anh ta.
我假装不懂他的意思。
Wǒ jiǎzhuāng bùdǒng tā de yìsi.
Tôi giả vờ không hiểu anh ta nói gì.
嫁不出去的
Jià bù chūqù de
Gả không được
她在学习驾驶飞机。
Tā zài xuéxí jiàshǐ fēijī.
Cô ấy đang học lái máy bay.
尽管价值不过尔尔
Jǐnguǎn jiàzhí búguò ěr ěr
Mặc dù nó là vô giá trị
他肩膀绷紧,立正站着。
Tā jiānbǎng bēngjǐn, lìzhèng zhànzhe.
Đôi vai anh cương cứng lại, đứng yên.
这次任务艰巨,让我们并力度过难关。
我坚决信任他。
Wǒ jiānjué xìnrèn tā.
Tôi kiên quyết tin tưởng anh ta.
491 艰苦 /jiānkǔ/ (Adj) gian khổ
要想成功,就得艰苦奋斗。
他意志坚强。
Tā yìzhì jiānqiáng.
Anh ta ý chí mạnh mẽ
他的看法很尖锐。
Tā de kànfǎ hěn jiānruì.
Cách nhìn của anh ta rất sắc bén
谁捡到了我的手表?
Shuí jiǎndàole wǒ de shǒubiǎo?
Ai đã nhặt được đồng hồ của tôi?
495 剪刀 /jiǎndāo/ (n) kéo, cái kéo
我能借把剪刀吗?
请提交简历。
Qǐng tíjiāo jiǎnlì.
Vui lòng gửi sơ yếu lí lịch
这简直是浪费口舌。
Zhè jiǎnzhí shì làngfèi kǒushé.
Đây quả thật là lãng phí lời nói
我清理我的键盘。
Wǒ qīnglǐ wǒ de jiànpán.
Tôi đã làm sạch bàn phím.
青藏铁路的建设者进抵拉萨。
Qīngzàng tiělù de jiànshèzhě jìndǐ Lāsà.
Các nhà xây dựng đường sắt Thanh Hải - Tây Tạng đến Lhasa.
有时候他去健身房锻炼。
Yǒushíhòu tā qù jiànshēnfáng duànliàn.
Đôi khi anh ta đến phòng tập thể dục.
502 建议 /jiànyì/ (v) đề xuất, kiến nghị
她提了很多合理的建议。
Tā tíle hěnduō hélǐ de jiànyì.
Cô đã đề ra rất nhiều đề xuất hợp lí
这些是什么建筑?
他穿着一向讲究。
Tā chuānzhuó yíxiàng jiǎngjiū.
Anh ấy luôn mặc quần áo trang trọng
太阳已在这里降落。
Tàiyáng yǐ zài zhèli jiàngluò.
Mặt trời đã hạ xuống nơi đây.
他是现代文学经典作品之一的作者。
Tā shì xiàndài wénxuéjīngdiǎn zuòpǐn zhīyī de zuòzhě.
Ông là tác giả của một trong những tác phẩm kinh điển của văn
học hiện đại.
酱油变稠了。
Jiàngyóu biàn chóu le.
Xì dầu bị thối rồi
509 浇 /jiāo/ (V) tưới, dội, đổ
他被浇了一身雨。
Tā bèi jiāole yìshēn yǔ.
Anh ta toàn thân dội mưa
我和她交换了座位。
Wǒ hé tā jiāohuànle zuòwèi.
Tôi đã đổi chỗ với cô ấy.
他不善与人交际。
Tā búshàn yǔ rén jiāojì.
Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
512 郊区 /jiāoqū/ (n) ngoại ô
他住在北京郊区。
Tā zhùzài Běijīng jiāoqū.
Anh ấy sống ở ngoại ô Bắc Kinh.
他举着板子等着胶水干。
Tā jǔzhe bǎnzi děngzhe jiāoshuǐ gān.
Ông ta giữ tấm bảng chờ keo khô.
我喜欢这栋大楼的角度。
Wǒ xǐhuan zhè dòng dàlóu de jiǎodù.
Tôi thích góc nhìn của tòa nhà này.
一个狡猾的人潜伏在黑暗中。
Yígè jiǎohuá de rén qiánfúzài hēi'ànzhōng.
Một người láu lirnh đang ẩn nấp trong bóng tối.
现代地图学教材
xiàndài dìtúxué jiàocái
Tài liệu giảng dạy bản đồ hiện đại
教练不想拦截投篮。
Jiàoliàn bùxiǎng lánjié tóulán.
Huấn luyện viên không muốn đánh chặn cú sút.
我儿子学习很差,得教训教训他了。
Wǒ érzi xuéxí hěn chà, děi jiàoxùnjiàoxùn tā le.
Con trai tôi học tập rất kém, cần dạy bảo qua anh ta rồi
他在家接待客人。
Tā zài jiā jiēdài kèrén.
Anh ta đang tiếp khách ở nhà
工程第一阶段已经完工。
Gōngchéng dìyī jiēduàn yǐjīng wángōng.
Giai đoạn đầu của dự án đã được hoàn thành.
这已经接近完美。
Zhè yǐjīng jiējìn wánměi.
Điều này gần như hoàn hảo.
523 结实 /jiēshi/ (adj) chắc, bền
你放心,这些竹杠非常结实。
我有兴趣接着听
Wǒ yǒu xìngqù jiēzhe tīng
Tôi có hứng thú nghe tiếp
这节课多长时间?
这些悬崖呈蜂窝结构。
Zhèxiē xuányá chéng fēngwōjiégòu.
Những vách đá này có cấu trúc tổ ong.
整个设计必须结合在一起。
Zhěnggè shèjì bìxū jiéhézài yìqǐ.
Toàn bộ thiết kế phải được phối hợp cùng nhau
不要轻易下结论。
Búyào qīngyì xià jiélùn.
Đừng kết luận một cách dễ dàng.
可以节省 50%以上。
Kěyǐ jiéshěng 50% yǐshàng.
Có thể tiết kiệm hơn 50%.
530 结账 /jiézhàng/ (v) thanh toán
饭菜我来结账。
Fàncài wǒ lái jiézhàng.
Tôi thanh toán các bữa ăn.
包围 18 个月之后,解放了。
Bāowéi 18 gè yuè zhīhòu, jiěfàngle.
Sau 18 tháng vây hãm, nó đã được giải phóng.
第一届冬奥会何时举行?
dìyījiè dōngàohuì héshí jŭxíng
Khi nào Thế vận hội mùa đông đầu tiên sẽ được tổ chức?
我已经戒烟了。
wǒ yǐjīng jièyānle.
Tôi đã bỏ thuốc lá.
他送了她一只很便宜的戒指。
Tā sòngle tā yìzhī hěn piányi de jièzhi.
Anh ấy đã tặng cô 1 cái nhẫn rất rẻ
这种金属易于氧化。
Zhèzhǒng jīnshǔ yìyú yǎnghuà.
Kim loại này dễ bị oxy hoá.
我们的工作日程很紧
Wǒmen de gōngzuò rìchéng hěn jǐn
Lịch làm việc của chúng tôi rất chặt chẽ
紧急情况下
Jǐnjí qíngkuàng xià
Dưới tình trạng khẩn cấp
交友要谨慎。
Jiāo yǒu yào jǐnshèn.
Kết bạn cần cẩn thận
他进步极大。
Tā jìnbù jídà.
Anh ta tiến bộ rất lớn.
近代农学期刊
jìndài nóngxué qīkān
Tạp chí Nông nghiệp cận đại
他进口了一船的酒。
Tā jìnkǒule yì chuán de jiǔ.
Anh ta nhập một chuyến hàng rượu vang.
545 尽力 /jìnlì/ (v) cô gắng
我们会尽力完成。
Wǒmen huì jìnlì wánchéng.
Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức hoàn thành nó.
你尽量早点来。
Nǐ jǐnliàng zǎodiǎn lái.
Bạn cố gắng hết sức đến sớm.
经典力学理论
jīngdiănlìxué lĭlùn
Lý thuyết cơ học kinh điển
我真佩服他,精力那麽充沛!
Wǒ zhēn pèifú tā, jīnglì nà me chōngpèi!
Tôi thực sự ngưỡng mộ anh ấy, đầy sức sống!
他将主管经营。
Tā jiāng zhǔguǎn jīngyíng.
Anh ta sẽ phụ trách kinh doanh.
景色十分了得
Jǐngsè shífēn liǎodé
Phong cảnh rất tốt
我们都敬爱您!
wŏmen dōu jìngài nín
Tất cả chúng tôi đều kính yêu ngài
552 精彩 /jīngcǎi/ (adj) ưu việt, xuất sắc
精彩的足球运动
Jīngcǎi de zúqiúyùndòng
Hoạt đông đá bóng xuất sắc
我经常出差。
Wǒ jīngcháng chūchāi.
Tôi thường xuyên đi công tác
这路公共汽车经过我家。
Zhè lù gōnggòngqìchē jīngguò wǒjiā.
Xe buýt này đi qua nhà tôi.
他的忘我精神令人佩服。
Tā de wàngwǒjīngshén lìng rén pèifú
Tinh thần quên mình của anh ta khiến người bội phục
她从酒吧跑开。
Tā cóng jiǔbā pǎo kāi.
Cô chạy ra khỏi quán bar.
远水救不了近火。
Yuǎn shuǐ jiù bùliǎo jìn huǒ.
Nước xa không cứu được lửa gần
他的心脏病犯了,快去叫救护车。
他考试居然敢做弊!
一箱桔子
Yìxiāng júzi
1 thùng quýt
你不应该举太重的东西。
Nǐ bù yīnggāi jǔ tàizhòng de dōngxi.
Bạn không nên nâng đồ quá nặng
563 具备 /jùbèi/ (v) có đủ, có sẵn
这手机具备收发电子信件的功能。
Zhè shǒujī jùbèi shōufā diànzǐ xìnjiàn de gōngnéng.
Điện thoại di động này có sẵn khả năng gửi và nhận e-mail.
《吻》是一座巨大的雕塑,
周末有个同学聚会。
Zhōumò yǒu gè tóngxué jùhuì.
Có một buổi họp mặt lớp vào cuối tuần.
俱乐部挤满了 800 人。
Jùlèbù jǐ mǎn le 800 rén.
Câu lạc bộ chứa đầy 800 người.
据说他已定居美国。
Jùshuō tā yǐ dìngjū Měiguó.
Nghe nói anh ta đã định cư tại Hoa Kỳ.
下面是具体条款。
Xiàmiàn shì jùtǐ tiáokuǎn.
Dưới đây là các điều khoản cụ thể.
他向灾区捐了一大笔钱。
Tā xiàng zāiqū juānle yídàbǐ qián.
Ông đã quyên góp một khoản tiền lớn cho khu vực thiên tai.
570 卷 /juǎn/ (v) quấn; gói
把地图卷起来。
Bǎ dìtú juǎn qǐlái.
Cuộn bản đồ vào
他绝对会发现的!
Tā juéduì huì fāxiàn de!
Anh ấy quyết định sẽ phát hiện nó
他将获得决赛资格。
Tā jiāng huòdé juésàizīgé
Anh ấy sẽ đạt đủ điều kiện trận chung kết.
他在公司中是什么样的角色?
Tā zài gōngsī zhōng shì shénmeyàng de juésè?
Ông có vai trò như thế nào trong công ty?
他的个性决定了他对职业的选择。
Tā de gèxìng juédìngle tā duì zhíyè de xuǎnzé.
Tính cách của anh ta quyết định sự lựa chọn nghề nghiệp của
anh.
他决心要成功。
Tā juéxīn yào chénggōng.
Anh ta quyết tâm thành công.
我会始终支持军事行动。
Wǒ huì shǐzhōng zhīchí jūnshìxíngdòng.
Tôi sẽ luôn ủng hộ các hoạt động quân sự.
他开出租车
Tā kāi chūzūchē
Anh ta lái xe tải
开发自然资源
kāifā zìrán zīyuán
khai phá tài nguyên thiên nhiên
实行对外开放政策
shíxíng duìwàikāifàng zhèngcè
Thực hiện chính sách mở cửa cho thế giới bên ngoài
581 开幕式 /kāimù shì/ (n) lễ khai mạc
乐歌响起,开幕式正式开始。
他好像有点儿不开心。
Tā hǎoxiàng yǒudiǎnr bù kāixīn.
Anh ta dường như có chút không vui
你上山多砍一些柴薪来。
Nǐ shàngshān duō kǎn yìxiē cháixīn lái.
Bạn lên đồi chặt thêm một ít cây củi
我看不起轻贱的人。
Wǒ kànbuqǐ qīngjiàn de rén.
Tôi coi thường những người hèn hạ
她看来好多了。
Tā kànlái hǎoduō le.
Cô ấy nhìn có vẻ tốt nhiều hơn rồi
那些抗议都是政治性的
Nàxiē kàngyì dōushì zhèngzhìxìng de
Những cuộc biểu tình này đều mang tính chính trị
北京烤鸭真的很美味。
Běijīng kǎoyā zhēn de hěn měiwèi.
Vịt quay Bắc Kinh thực sự ngon.
588 颗 /kē/ hạt, hòn, viên
是颗禁果,你才 25
shì kē jìnguŏ nĭ cái 25
Là trái cấm, bạn chỉ mới 25
玛丽苗条了,可见她减肥成功。
她很可靠,表里如一。
Tā hěnkěkào,biǎolǐrúyī.
Cô ấy rất đáng tin, trong ngoài như 1
他笑得很可怕。
Tā xiào de hěn kěpà.
Anh mỉm cườiđáng sợ.
他学了一门救生课程。
Tā xuéle yì mén jiùshēng kèchéng.
Anh ta đã học một khóa học cứu sinh.
克服各种不利条件
Kèfú gèzhǒng búlì tiáojiàn
Vượt qua các điều kiện bất lợi khác nhau
他的建议是基于客观事实。
Tā de jiànyì shì jīyú kèguānshìshí.
Đề xuất của ông dựa trên các sự kiện khách quan.
596 刻苦 /kèkǔ/ (Adj) chịu khổ, chịu khó
他们学习刻苦。
Tāmen xuéxí kèkǔ.
Họ học hành gian khổ
她买了一套客厅的家具。
Tā mǎile yítào kètīng de jiājù.
Cô ấy đã mua một bộ đồ nội thất trong phòng khách.
座位必须适合电梯的空间。
Zuòwèi bìxū shìhé diàntī de kōngjiān.
Ghế ngồi phải vừa với không gian thang máy.
他与恐怖分子有联系。
Tā yǔ kǒngbùfènzǐ yǒu liánxì.
Anh ấy có mối liên hệ với những kẻ khủng bố.
这个操场空闲两年了。
Zhège cāochǎng kòngxián liǎngnián le.
Sân vận động này đã nhàn rỗi 2 năm rồi