Professional Documents
Culture Documents
688
A. a 2 b2 . B. 4 2a 2 2b2 . C. a 2 b2 . D. 2a 2 2b2 .
Câu 7. Cho các số phức x, y, z thỏa mãn xy 80 320i , yz 60 , zx 96 24i
Xét các số a, b mà trong đó x y z a bi . Tính giá trị của T a 2 b2
A. T 100 . B. T 74 . C. T 61 . D. T 58 .
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 10iz 2017 10iz 11 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 3
A. z ; . B. z 1; 2 . C. z 0;1 . D. z 2;3 .
2 2
Câu 9. Xét các số phức z , w thỏa mãn điều kiện z 1 3i z 2i và w 1 3i w 2i . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z w là
3 3 26 26 13 1
A. . B. . C. P . D. P .
13 13 4 2
Câu 10. Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 , đồng thời z1 z2 8 .
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w z1 z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có
Câu 11. . Cho số phức z thỏa mãn z 1 , gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
P z 5 z 3 6z 2 z 4 1 . Tính M m .
A. M m 1 . B. M m 3 . C. M m 6 . D. M m 12 .
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm min z 3 z 2 .
2 6 2 13
A. 13 . B. 6. C. . D. .
9 6
1 i 3 1 i 3
Câu 13. [THTP NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO LẦN 3] 2018 Cho hai só phức z1 , z2 .
2 2 2 2
Gọi z là số phức thỏa mãn 3z i 3 3 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2 2
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn iz iz 4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
1 i i 1
trị nhỏ nhất của z . Tính giá trị của P M .m .
A. P 2 . B. P 1 . C. P 2 2 . D. P 2 3 .
1 3 1 3
Câu 18. Cho hai số phức z1 i , z2 i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z 3i 3 . Đặt
2 2 2 2
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z z1 z z2 . Tính mô đun
của số phức w M mi .
2 21 4 3
A. . B. 13 . C. . D. 4
3 3
Câu 19. [2D1–3] [Năng khiếu TPHCM] Cho f x x 3 3x 2 6 x 1 . Phương trình
A. P 4 . B. P 2 2 . C. P 2 . D. P 2 2 .
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m lần luợt là giá trị lớn nhất cà giá trị nhỏ
Câu 28. [PTNK TP HCM] Cho z là số phức thỏa mãn z 1 i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 2 i z 2 3i
2 2
A. 18 . B. 14 2 10 . C. 38 8 10 . D. 16 2 10 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P z 2 i 2 z 2 3i
4 3
A. 3. B. 3 . C. 2. D. .
3
Câu 30. [Phạm Minh Tuấn – Vted 15] Cho ba số phức z, z1 , z2 thỏa z1 z2 6 và z1 z2 6 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2 z z1 z z2 z z z1 z z z2 .
A. 30 3 . B. 36 2 . C. 50 . D. 50 2 .
Câu 31. Có bao nhiêu số phức z mà điểm biểu diễn của nó, nghịch đảo của nó và một điểm trên trục
1
hoành tạo thành một tam giác đều có độ dài các cạnh 3 .
4
A. 8 . B. 12 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của z 2 i . Tính giá trị của tổng S M 2 m2 .
A. S 82 . B. S 34 . C. S 68 . D. S 36 .
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 2 . Khi biểu thức P z 3 z 4i đạt giá trị nhỏ nhất,
2 2
Câu 37. (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1 , số phức w
thỏa mãn w 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w .
A. 13 3 . B. 17 3 . C. 17 3 . D. 13 3 .
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1 , số phức w thỏa mãn w 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của z w .
A. 13 3 . B. 17 3 . C. 17 3 . D. 13 3 .
Câu 39. (THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh lần 3-2018) Cho hai số phức
1 3 1 3
z1 i, z2 i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3 z 3i 3 . Đặt M , m lần lượt là giá trị
2 2 2 2
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức T z z z1 z z2 . Tính mô đun của số phức w M mi .
2 21 4 3
A. . B. 13 . C. . D. 4
3 3
Câu 41 [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] Cho z1 a bi và z2 c di là 2 số phức thỏa
mãn: z12 4 và z1 c d 10 . Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức T ac bd cd . Hãy chọn
khẳng định đúng về M .
A. M 11;15 . B. M 15;17 .
C. M 11;12 . D. Không tồn tại M .
1 1
Câu 1 [2D4-3-PT2] Cho số phức z thỏa mãn z 3 3
2 và M max z . Khẳng định nào sau
z z
đây đúng?
7
A. M 1; 2 . B. M 2; .
2
5
C. M 1; . D. M 2 M 5 .
2
z 3
Câu 2 [2D4-4-PT1] Cho số phức z x yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn 1
z 1 2i
và biểu thức P z 2 z
2 2
i z 2 z z 1 i z 1 i . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2
A. M m 1 . B. M m 3 . C. M m 6 . D. M m 12 .
Câu 43. [4D2-4]Cho số phức z thỏa z 1 , gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
3 2
P z 5 z 4 z 2 z 2 z . Tính M mi .
A. M mi 3 . B. M mi 1. C. M mi 5 . D. M mi 2 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4z2 4(m 1)z m2 3m 0
có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 45. Cho hai số thực b và c c 0 . Kí hiệu A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương
trình z 2 2bz c 0 trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác
vuông ( O là gốc tọa độ).
A. b2 2c . B. c 2b2 . C. b c . D. b2 c .
Câu 46. [Chuyên Lê Hồng Phong - TP HCM - năm 2018] Biết phương trình:
z 2 2017.2018z 22018 0 có 2 nghiệm z1 , z2 . Tính S z1 z2 .
A. S 22018 . B. S 22019 . C. S 21009 . D. S 21010 .
Câu 47. Cho hàm số f x x3 3x 2 m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 2018
để với mọi bộ ba số phân biệt a , b , c 1;3 thì f a , f b , f c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. 2011 . B. 2012 . C. 2010 . D. 2018 .
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn 1 z 2 i 4 . Gọi M là giá trị lớn nhất của z 2 3i , m là giá trị
nhỏ nhất của z 2 2i . Tính M m .
A. 6 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z 2 5 2 z z . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
z 5 4i . Tính M m .
A. 57 1 B. 57 5 C. 57 6 D. 57 7
Câu 50. Cho hai số thực dương m, n m n và số phức z thỏa mãn m z a bi n . Tìm giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất của z w với w cho trước.
Câu 51. Cho hai số thực dương a, b và số phức z thỏa mãn z 2 a b z z . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của z w với w cho trước.
Câu 52. Cho số phức z thỏa mãn a z z b z z 2c ; a, b, c dương. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
A. 5 3 2 . B. 17 2 . C. 2 3 2 . D. 4 2
Câu 55. Cho số thực dương k , các số phức z, w thỏa mãn k z z k z z z 2 , w 2k . Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w .
Câu 56. Cho số thực dương k , các số phức z, w thỏa mãn k z z k z z z 2 , w 2k . Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w .
Câu 57. [SGD Quảng Nam - 2018] Cho số phức z thỏa mãn z 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2 z 1 2 z 1 z z 4i bằng
14 7
A. 4 2 3 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 .
15 15
Câu 58. [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và
iz2 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz1 3z2 .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5
Câu 59. [Chuyên Hùng Vương Bình Dương,thi lần 5,năm 2018] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2 .
A. Pmax 2 26 B. Pmax 104 C. Pmax 32 3 2 D. Pmax 4 6
Câu 60. [Chuyên Hùng Vương Bình Dương,thi lần 5,năm 2018] Cho số phức z x yi ( x, y )
thỏa mãn z 1 3i z 3 i . Tính S x y biết rằng biểu thức P z 1 2i z 1 i đạt giá trị
3 3
lớn nhất.
A. S 0 . B. S 16 . C. S 54 . D. S 27 .
Câu 61. Cho số phức z x yi ( x, y ) thỏa mãn z 1 3i z 3 i . Tính S x 2018 y 2018 biết
rằng biểu thức P z 1 2i z 1 i đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 62. Cho số phức z x yi ( x, y ) thỏa mãn z 1 3i z 3 i . Tính S x 2 y 2 biết rằng
biểu thức P z 1 2i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
1
Câu 63. Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 4i 1 và z2 3 4i . Số phức z có phần thực
2
là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a 2b 12 . Giá trị nhỏ nhất của P z z1 z 2 z2 2 bằng
9945 9945
A. Pmin . B. Pmin 5 2 3 . C. Pmin . D. Pmin 5 2 3 .
11 13
Câu 64. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2 1 i z 2 4 2 . Gọi m max z , n min z và số
A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3.
Câu 66. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2. Giá trị lớn
Câu 68. . Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 2, z2 3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5.
Câu 69. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị lớn nhất m của biểu thức
z1 z2
A. m 2 2 2 . B. m 2 1 . C. m 2 2 . D. m 2 .
Câu 70. Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là
M , M ; số phức z 4 3i có điểm biểu diễn là N . Gọi N là điểm đối xứng với N qua đường thẳng
MM . Biết rằng tứ giác MNM N là hình thoi. Tìm phần ảo của z để z 4i 5 đạt giá trị nhỏ nhất.
96 192 96 192
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 71. Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M ; số
phức z 4 3i có điểm biểu diễn là N . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của M , N trên trục Ox . Biết
rằng tứ giác MNN M hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 .
1 2 5 4
A. . B. . C. . D. .
2 5 34 13
Câu 72. [Chuyên Lương Văn Chánh, Long An-Lần 2-Năm 2018] Trong mặt phẳng phức, xét số phức
z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là M , M ; số phức z 4 3i và số phức liên hợp
của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N . Biết rằng M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm
giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 .
1 2 5 4
A. . B. . C. . D. .
2 5 34 13
Câu 73. Xét số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i 6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
bằng
A. 2 314 . B. 1258 . C. 3 137 . D. 2 309 .
Câu 78. (SGD – HÀ TĨNH )Trong các số phức z thoả mãn z 2 4i 2 , gọi z1 và z2 là số phức có
mô-đun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z1 và z2 bằng.
A. 8i . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
Câu 79. Xét các số phức z a bi a, b thỏa mãn z 2 3i 2 2 . Tính P 2a b khi
z 1 6i z 7 2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P 1 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 7 .
Câu 80. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất biểu
A. 18 . B. 38 8 10 . C. 18 2 10 . D. 16 2 10 .
Câu 82. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z 2 3i ?
10
A. M . B. M 1 13 . C. M 4 5 . D. M 9 .
3
Câu 83. [Bài tập phát triển - năm 2018] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z 1 2i 5 và
w z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng:
A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6. D. 5 2 .
Câu 84. [Bài tập phát triển - năm 2018] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 2 z 2 z 1 i . Tìm
giá trị lớn nhất của z .
A. 2. B. 2 1. C. 2 2. D. 2 1 .
Câu 85. [Sở GD&ĐT Cao Bằng- năm 2018] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 2 z 5 ( z 1 2i)( z 3i 1) .
Tìm giá trị nhỏ nhất của z 2 2i
3 5
A. 5. B. 1. C. . D. .
2 2
Câu 86. [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức z thỏa mãn
z 1 i z 8 3i 53 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2i .
185
A. Pmax 53 . B. Pmax . C. Pmax 106 . D. Pmax 53 .
2
Câu 87. [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức z thỏa mãn
z 2 4 z 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 3 2i .
7
A. Pmin 4 . B. Pmin 2 . C. Pmin . D. Pmin 3 .
2
Câu 88. [Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Lần 1 - năm 2018] Cho số phức z1 3i, z2 4 i và z thỏa mãn
z i 2. Biết biểu thức T z z1 2 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z a bi a, b . Hiệu a b
bằng
3 6 13 6 13 3 3 6 13 3 6 13
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Câu 89. Cho là số phức thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. [THPT Chuyên LQĐ, LAI CHÂU, lần 1, 2018] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện
2 z1 i z1 z1 2i và z2 i 10 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 z2 ?
A. 10 1 . B. 3 5 1 . C. 101 1 . D. 101 1 .
Câu 91. [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 41]
x y
Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 và log 3 x 1 y 1 2 0 . Tính giá trị nhỏ
1 xy
nhất của biểu thức P 2x y.
1
A. . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
2
Câu 92. [THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An, lần 3, năm 2018 - Câu 45]
Cho số phức z thay đổi và thỏa mãn z 1 i 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2 z 8i z 7 9i bằng
5 5 5 5 3
A. . B. 5 5 . C. . D. .
2 2 2
Câu 93. [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 46]
3
Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
z 2i
P z 2i .
1 1
A. P . B. P 2 . C. 3. D. .
2 3
Câu 94. [2H1--4][ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 46]
Cho hình chóp S. ABCD có các cạnh bên bằng a , góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và mặt
bên của hình chóp bằng ( thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S. ABCD ?
2 a3 2 a3 4 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3 3 3 9 3
Câu 95. [2H1--4][ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 48]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho các điểm A a; 0; 0 , B 0; b;0 , C 0;0; c thỏa mãn
a 2 b2 c2 14 và điểm M là một điểm nằm trên một cạnh của tam giác ABC . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức S d A, OM d B, OM d C , OM . Ở đây ta dùng kí hiệu d A, là khoảng cách
từ A đến .
A. 2 6 . B. 14 . C. 2 7 . D. 2 5 .
Câu 96. [Trường PTNK TPHCM – Lần 1 – Năm 2018] Cho z là số phức thỏa z 1 i 2 . Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P z 2 i z 2 3i
2 2
A. 18 . B. 38 8 10 . C. 18 2 10 . D. 16 2 10 .
Câu 97. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính giá trị của M .m .
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Câu 98. Xét các số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn z 3 . Tính P a b khi z 9 3 z 1 6i đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. P 6 10 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 18 .
Ta kiểm tra thấy C1 và C3 nằm cùng phía và không cắt đường thẳng d : 3x 2 y 12 0 .
Gọi đường tròn C1 có tâm I1 và bán kính R1 1 đối xứng với C1 qua d .
Ta có P MA MB 2 MA MB 2 MA R1 MB R3 I1M I 3M I1I 3 .
9945
Từ đó Pmin khi các điểm I1 , I 3 , A , B và M thẳng hàng và Pmin I1 I 3 .
13
Câu 2: [2D4-4]: Cho số phức z thỏa mãn | iz 2 | iz 4 2i 10 2. Tính giá tri nhỏ nhất của
P z 2 2i
A. min P=2 10. B. min P= 10. C. min P=3 10. D. min P=4 10.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết | iz 2 | iz 4 2i 10 2 z 2i z 2 4i 10 2 .
Vậy M z thuộc elip với hai tiêu điểm A 0; 2 , B 2; 4 và a 5 2. Suy ra c 10 ,
b 2 10 , tâm I 1;1 .
Nhận xét rằng P MK với K 2; 2 được chọn để thuộc trục nhỏ. Do đó
MKmin | IK b | 10.
Ý tưởng bài này đưa về bài hình học phẳng: Cho điểm M chạy trên một elip và điểm K cố định.
Tìm khoảng cách nhỏ nhất, lớn nhât từ M đến điểm K.
Tất nhiên ta mới chỉ giải quyết được những trường hợp với những vị trí đặc biệt của điểm K là
K chạy trên hai trục của (E). Bài toán tq vẫn là một vấn đề quá khó.
Ở đề trên tác giả khai thác vị trí của K là một đỉnh trên trục lớn. Còn với hai câu đề xuất tôi
khai thác K chạy trên trục lớn để tìm max và K chạy trên trục nhỏ để tìm min.
Câu 3: [2D4-4]: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 3i | z 2 i 4 5 . Tính giá tri lớn nhất của
P z 6 5i
A. max P=4 5. B. max P=5 5. C. max P=6 5. D. max P=7 5.
Lời giải
Chọn B
Tương tự bài trên nhưng với việc mở rộng vị trí điểm K . Ở đây ta chỉ cần chọn K nằm trên đt
AB .
Vậy MKmax IK a 5 5.
Câu 4: [2D4-4]: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 3i | z 2 i 4 5 . Tính giá tri lớn nhất của
P z 4 4i .
A. max P=4 5. B. max P=5 5. C. max P=6 5. D. max P=7 5.
Lời giải
Chọn A
Gọi M z . Từ đề bài ta có: MA MB 4 5 với A 2; 3 , B 2; 1 . Vì AB 4 5 nên quỹ
tích M là một elip E có trục lớn bằng 4 5 , tiêu cự bằng AB 2 5 .
z 4 4i MK với K 4; 4 .
Mấu chốt bài này để ý rằng: KA KB 4 5 có nghĩa K là thuộc elip và K cùng với hai tiêu
điểm A, B thẳng hàng, do đó K chính là một đỉnh thuộc trục lớn của elip.
Vậy MK lớn nhât bằng trục lớn = 4 5 .
Hai câu tương tự:
Câu 5: [2D4-4] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức z thỏa mãn
z 1 i z 8 3i 53 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2i .
185
A. Pmax 53 . B. Pmax . C. Pmax 106 . D. Pmax 53 .
2
Lời giải
Chọn C.
Gọi M x; y , A 1;1 , B 8;3 , C 1; 2 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
z , 1 i , 8 3i , 1 2i trong mặt phẳng phức.
Có z 1 i z 8 3i 53 MA MB 53 AB M thuộc đoạn AB.
P z 1 2i = MC.
x 0; y 2
z 2i
.
z 2i z 1 2i x 1 ; y
2
1
Vậy M 0;2 hoặc M d : x .
2
7
Gọi I 3;2 thì P IM . Khi đó IM min 3 hoặc IM min d ( I ; d ) .
2
Vậy Pmin 3.
Câu 7: [2D4-4] [THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An, lần 3, năm 2018 - Câu 45]
Cho số phức z thay đổi và thỏa mãn z 1 i 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2 z 8i z 7 9i bằng
5 5 5 5 3
A. . B. 5 5 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Gọi M x; y biểu diễn số phức z , từ z 1 i 5 thì M nằm trên đường tròn
P 2 x 2 y 8 x 7 y 9 2MA MB .
2 2 2
Phân tích: mục tiêu tìm tọa độ điểm C sao cho MB 2MC , nhận thấy IB 2IM 2R nên ta có
hai cách tìm tọa độ điểm C như sau:
Cách 1: x 1 y 1 25 T x2 y 2 23 0
2 2
MB x 2 y 2 14 x 18 y 130 x 2 y 2 14 x 18 y 130 3T
2
5
4 x 4 y 20 x 24 y 61 2 x y 3
2 2 2
2
5
Nên chọn điểm C ;3 thì MB 2MC
2
1
Cách 2: Lấy điểm C thỏa mãn IC IB thì tam giác IMC đồng dạng với tam giác IBM nên
4
5
ta có MB 2MC , từ đó C ;3
2
Ta có: P 2MA MB 2 MA MC 2 AC 5 5
Dấu « = » đạt được khi điểm C nằm trên đoạn AM .
Câu 8: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 2 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu
thức P a z 1 b z 3 4i với a, b là số thực dương.
A. a 2 b2 . B. 4 2a 2 2b2 . C. a 2 b2 . D. 2a 2 2b2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi với x, y là số phức thỏa mãn bài toán. Khi đó M x; y là điểm biểu diễn
cho số phức z trong mặt phẳng phức.
Ta có z 1 2i 2 2 x 1 y 2 i 2 2 x 1 y 2 8 . Như vậy, tập hợp
2 2
A 1;0 và B 3; 4 .
Dễ thấy A, B C và AB 4 2 2R . Tức AB là đường kính của đường tròn C .
Do đó, tam giác MAB vuông tại M . Vì thế, MA2 MB2 AB2 32 .
Ta có đánh giá
P2 aMA bMB a 2 b2 MA2 MB 2 32 a 2 b2 P 4 2a 2 2b2 .
2
MA MB MA a a
Đẳng thức xảy ra khi tan MBA .
a b MB b b
a
Vì a, b 0 nên phương trình tan x luôn có nghiệm. Tức là, luôn có điểm M thuộc đường
b
tròn sao cho đẳng thức xảy ra.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4 2a 2 2b2 .
Câu 9: [2D4-4] Cho các số phức x, y, z thỏa mãn xy 80 320i , yz 60 , zx 96 24i
Xét các số a, b mà trong đó x y z a bi . Tính giá trị của T a 2 b2
A. T 100 . B. T 74 . C. T 61 . D. T 58 .
Lời giải
Chọn B
544
x
xy 80 17 x 4 34 x
xy 80 320i
200
yz 60 yz 60 y 10 2 y
zx 96 24i y
zx 24 17 z 3 2 18
z
z
2
Khi đó T a 2 b2 x y z x y z
2
2
18 xy 200 zx 544 yz
2
544 200 18
2
74 .
x y z xyz
Câu 10: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 10iz 2017 10iz 11 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 3
A. z ; . B. z 1; 2 . C. z 0;1 . D. z 2;3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Đặt z x yi
11z 2018 10iz 2017 10iz 11 0
11 10iz 2017 11 10iz
z 2017 z
11z 10i 11z 10i
z
2017
100 x 2 y 2 121 220 y
121 x 2
y2 100 220 y
TH1: z 1 x 2 y 2 1
100 x2 y 2 121 220 y 121 x2 y 2 100 220 y
z 1 sai
TH2: z 1 x2 y 2 1
100 x2 y 2 121 220 y 121 x 2 y 2 100 220 y
z 1 sai
Vậy z 1 .
Câu 11: [2D4-4] Xét các số phức z , w thỏa mãn điều kiện z 1 3i z 2i và w 1 3i w 2i .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w là
3 3 26 26 13 1
A. . B. . C. P . D. P .
13 13 4 2
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Gọi z a bi , w c di , a, b, c, d lần lượt được biểu diễn bởi điểm M a; b , N c; d
trong mặt phẳng oxy .
phức z là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : x 5 y 3 .
w 1 3i w 2i c 1 d 3 i c d 2 i
phức w là phần tô gạch như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : x 5 y 3 .
M
3 26
Khi đó P z w MN d ; . Dấu ' ' xảy ra khi N
13 MN
y
x 5y 3
1 x
3
3 O d
1
x 5 y 3
Cách 2:
a 5b 3 a 5b 3
Từ giả thiết a c 5 b d 6 *
c 5d 3 c 5d 3
Và P z w MN a c b d
2 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:
a c 5 b d 26. a c b d
2 2
a c 5 b d 6 3 26
a c b d
2 2
.
26 26 13
a 2b 3 M M
3 26
Vậy Pmin khi c 5d 3 N N .
13 a c b d MN
NM a c; b d k .n 1;5
1 5
Câu 12: [2D4-4] Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 , đồng thời
z1 z2 8 . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w z1 z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
2 2 2 2
5 3 9 5 3
A. x y . B. x y 9 .
2 2 4 2 2
C. x 10 y 6 36 . D. x 10 y 6 16 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 là đường tròn T có tâm
là I 5;3 , bán kính R 5 .
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z1 , z2 . Khi đó M , N nằm trên đường tròn
T .
Có z1 z2 8 nên suy ra MN 8 .
Giả sử z1 a1 b1i và z2 a2 b2i , suy ra w z1 z2 a1 a2 b1 b2 i .
a1 a2
xH 2
Mà nên ta suy ra
y b1 b2
H 2
a1 a2 b b
2 2
5 1 2 3 9 a1 a2 10 b1 b2 6 36 .
2 2
2 2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w z1 z2 là đường tròn x 10 y 6 36 .
2 2
Câu 13: [2D4-4]. Cho số phức z thỏa mãn z 1 , gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của P z 5 z 3 6z 2 z 4 1 . Tính M m .
A. M m 1 . B. M m 3 . C. M m 6 . D. M m 12 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Đặt t z 4 1 t 0; 2 t 2 z 4 1 z 4 1 2 z 4 z 4 z 4 z 4 t 2 2 .
z4
Mà z 5 z 3 6 z z z 4 6 z4 z 4 6 .
z.z
Nên P t 2 2 6 2t t 2 2t 4, t 0; 2 suy ra Pmin 3 m, Pmax 4 M M m 1 .
Cách 2:
P z 5 z 3 6 z 2 z 4 1 = z 4 z 4 6 2 z 4 1 .
Đặt w z 4 x yi, x, y , w 1 x2 y 2 1 .
Nên P w w 6 2 w 1 2 x 6 2 x 1 y 2 2 x 3 2 2 x 2 .
2
Đặt f x 2 x 3 2 2 x 2, x 1;1 .
Bảng biến thiên
2 6 2 13
A. 13 . B. 6. C. . D. .
9 6
Lời giải
Chọn C
Gọi z a bi , với a , b .
Theo giả thiết ta có z 1 suy ra z.z 1 và a 2 b2 1 , 1 a 1 .
Ta có z 3 z 2 z 3 z 2 z.z z z 2 1 2 z
a 2 b2 2a 1 2ab 2b i 2 a 2 a 1 2b a 1 i
2
x
Xét hàm số f x 4 x3 x 2 4 x 2 trên 1;1 . Ta có f x 12 x 2 2 x 4 0
3
.
x 1
2
2 2 1 13
Ta có f 1 1 ; f 1 1 ; f ; f .
3 27 2 4
2 2 2 6 2 5
Vậy min f x f . Do đó min z 3 z 2 khi a và b .
1;1 3 27 9 3 3
Câu 15: [2D4-4] [THTP NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO LẦN 3] 2018 Cho hai só phức
1 i 3 1 i 3
z1 , z2 . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z i 3 3 . Đặt M , m lần lượt là
2 2 2 2
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z z1 z z2 . Tính mô đun số phức
w M mi .
2 21 4 3
A. . B. 13 . C. . D. 4 .
3 3
Lời giải
Gọi A(0; 3), B(4;1) lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 .
Do | z i | 2 nên tập hợp điểm biểu diễn của z là đường tròn (C ) tâm I (0;1) , bán kính
R 2.
Lấy M (C ) là điểm biểu diễn của z . Ta có T MA 2MB .
IM IO
Ta có IM 2, IO 1, IA 4 IM 2 IO.IA .
IA IA
OM IM 1
Từ đó IMO ∽ IAM AM 2OM .
AM IA 2
Câu 17: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i 6 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của z 1 i . Khi đó P M 2 m2 bằng
171 171 167 167
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi, x, y .
Đặt: N x; y , F1 2;1 , F2 4;7
Khi đó từ giả thiết z 2 i z 4 7i 6 2 suy ra NF1 NF2 6 2 .
Mà F1F22 72 NF1 NF2 F1F2 .
Vậy N thuộc đoạn F1 F2 .
x 2 y 1
Ta có F1F2 6;6 Phương trình đường thẳng F1F2 : x y3 0.
1 1
Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng y x 3 với 2 x 4 .
z 1 i x 1 y 1 x 1 x 4
2 2 2 2
.
Xét f x x 1 x 4 , 2 x 4 .
2 2
3
f x 2 x 1 2 x 4 ; f x 0 x .
2
3 25
f 2 13 ; f ; f 4 73 .
2 2
25 25 171
Suy ra M 73; m P M 2 m2 73 .
2 2 2
Câu 18: [2D4-4] Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 5 3i 5 , đồng thời
z1 z2 8 . Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w z1 z2 trong mặt phẳng tọa độ
Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
2 2 2 2
5 3 9 5 3
A. x y . B. x y 9 .
2 2 4 2 2
C. x 10 y 6 36 . D. x 10 y 6 16 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 .
H là trung điểm của AB .
z 5 3i 5 suy ra A, B C1 : x 5 y 3 25 .
2 2
z1 z2 8 AB 8 suy ra H C2 : x 5 y 3 9 .
2 2
2 2
Câu 19: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn iz iz 4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
1 i i 1
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính giá trị của P M .m .
A. P 2 . B. P 1 . C. P 2 2 . D. P 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
2 2
Ta có iz iz 4 z 1 i z 1 i 4
1 i i 1
4 z 1 i z 1 i z 1 i z 1 i 2z 2 z z 2 .
z 1 i a 1 b 1 i
Giả sử z a bi với a, b
, khi đó
z 1 i a 1 b 1 i
a 1 b 1
Dấu “” xảy ra a b .
a 1 b 1
Mặt khác ta có z 1 i z 1 i 2 a 1 2 a 1 4
2 2
z 2 i 2
a 1 a 1 2 2 a 2 b 2 .
z 2 i 2
Mặt khác ta có 42 z 1 i z 1 i 12 12 z 1 i
2
z 1 i
2 2
42 2.2 z 1 i
2 2
4 2
4. z 2 z 2 z 2 .
2 2
a 1 a 1
2 2
Mặt khác ta có z 1 i z 1 i 2 4
z 1 i
a 1 a 1 4 a 1 b 1
2 2
.
z 1 i
Vậy M 2 và m 2 . Vậy P M .m 2 2 .
Cách 2:
2 2
Ta có iz iz 4 z 1 i z 1 i 4 *
1 i i 1
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z , xét hai điểm F1 1;1 và F2 1; 1
* AF1 AF2 4 , mặt khác ta có F1F2 2 2 4
A thuộc Elip có độ dài trục lớn là 2a 4 và tiêu cự là 2c 2 2 , nhận O làm tâm đối
xứng.
a 2
Có b a2 c2 2 .
c 2
M z max OA1 a 2
Ta có z OA , theo tính chất Elip ta có .
m z min
OB1 b 2
Vậy P M .m 2 2 .
1 3 1 3
Câu 20: [2D4-4] Cho hai số phức z1 i , z2 i . Gọi z là số phức thỏa mãn
2 2 2 2
3z 3i 3 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T z z z1 z z2 . Tính mô đun của số phức w M mi .
2 21 4 3
A. . B. 13 . C. . D. 4
3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi A , B , P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , z .
1 3 1 3
Ta có A ; , B ; , OA OB AB 1 . Suy ra OAB đều cạnh bằng 1 ,nội tiếp
2 2 2 2
3 3
đường tròn C tâm I 0; bán kính R .
3 3
3 3 3
Lại có 3z 3i 3 z i PI P C .
3 3 3
Viết lại T OP PA PB
O
2
N
1
I
A 2 2 B
P
Trên hình vẽ, không mất tính tổng quát, giả sử P thuộc cung nhỏ AB .
Khi đó OPB OAB 60 .
Trên đoạn OP lấy điểm N sao cho PN PB . Khi đó PNB đều nên NBP 60 B1 B2
(cùng cộng với góc NBA để được góc có số đo là 60 )
Mặt khác A2 O2 (Tính chất góc nội tiếp đường tròn)
PAB NOB PA ON .
Khi đó T OP PA PB OP ON PN 2OP
4 3
Ta thấy T 2OP 2 PI IO 4R M
3
t 1
t 1 t 5, 44
3 3 .
t 3t 6t 1 t 1 1 t 4t 8t 1 0 t 0,118
2 2 2
Với t 5,44 f x 1 5,44 x3 3x2 6 x 1 1 5,44 Phương trình có 1 nghiệm.
Với t 50,118 f x 1 0,118 x3 3x2 6 x 1 1 0,118 Phương trình có 3 nghiệm.
Câu 22: [2D4-4] Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 z1 2 z2 z1 z2 6 2 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z z z1 z z2 .
9
A. P 6 2 2 B. P 3 2 3 . C. P 6 2 3 . D. P 2 3 .
2
Lời giải
Chọn C
A'
A
600
M'
6 2
6
M 600
O 6 B
Câu 23: [2D4-4] [CHUYÊN NGỮ LẦN 1-2018] Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và
iz2 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz1 3z2 .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Có T 2iz1 3z2 a c b d a c b d AB .
2 2
Câu 24: [2D4-4] Cho hai số phức z và w thỏa mãn các điều kiện sau:
iz 2i 2 z 1
.
max w 2 2i , w 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của z w .
9 13 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5 2 2 5
Lời giải
Chọn B
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z, w với M x; y .
Ta có iz 2i 2 z 1 z 2 2i z 1
x 2 y 2 x 1 y 2 2 x 4 y 7 0 .
2 2 2
13
Vậy min z w .
2 5
Câu 25: [2D4-4] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z 1 và z 3 i m . Tìm số phần tử của tập hợp S .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi , với x, y và được biểu diễn bởi điểm M x; y .
Do z.z 1 nên z 1 x 2 y 2 1 .
2
Mặt khác z 3 i m x 3 y 1 i m x 3 y 1 m2
2 2
x2 y 2 1 x2 y 2 1
Vậy ta có
.
2
2
x 3 y 1 m 2
2x 3 2 y m 2
5 0
12 4 m 9
Do m 0 nên nhận m 1 hay m 3 .
Vậy tập hợp S có 2 phần tử.
Câu 26: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất
M của biểu thức: z 2 3i ?
10
A. M . B. M 1 13 . C. M 4 5 . D. M 9
3
Lời giải
Chọn C
5 x2 ( y 1)2 ( x 1)2 ( y 3)2 3 ( x 1)2 ( y 1) 2
x 2 ( y 1)2 20 z i 2 5
P z 2 3i z i (4i 2) z i 4i 2 2 5 2 5 4 5
Câu 27: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: T z i z 2 i .
A. max T 8 2 . B. max T 4 . C. max T 4 2 . D. max T 8
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi x, y R , ta có z 1 2 x 1 yi 2 ( x 1)2 y 2 2
x 1 y 2 2 x 2 y 2 2 x 1 (*)
2
A. P 4 . B. P 2 2 . C. P 2 . D. P 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Từ giả thiết có a 2 b2 1 b2 1 a2 0 với a 1;1 và z.z 1 .
1 2
Ta có z 3 z 2 z 2 . z 2
z z
z z 2.z 2 2bi 2 a 2 b2 2abi
2 a 2 b2 b 2ab i 2 a b2 b 2ab
2 2 2
a b2 b2 1 2a 2 2a 1 1 a 2 2a 1 2 4a3 a 2 4a 2
2 2
2 2 2 2 2
1 13 1 3
Suy ra max f a f , đạt được khi a , b 2 .
a 1;1
2 4 2 4
1
Vậy P 2a 4b 2 2 3 2 .
2
Cách 2:
Ta có z cos x i sin x z 3 cos3x i sin 3x . Vì b 0 nên sin x 0 , cos x 1;1 .
Khi đó
z 3 z 2 cos3x i sin 3x cos x i sin x 2
1 1
max f t f 13 t cos x .
t 1;1
2 2
a 1 1 3
Khi đó: a b2 .
a b
2 2 2 2 4
1
Vậy P 2a 4b 2 2 3 2 .
2
Câu 29: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m lần luợt là giá trị lớn nhất cà
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 z i . Tính môđun của số phức M mi .
2 2
Lại có z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .
2 2
23 P
Để và C có điểm chung thì d I , R 5 23 P 10 13 P 33 .
20
Do đó, M 33 và m 13 .
Vậy 33 13i . Khi đó, 1258 .
Cách 2:
Gọi z x yi với x, y .
P 4x 3
Ta có P x 2 y 2 x 2 y 1 4 x 2 y 3 suy ra y
2 2
.
2
P 4x 3
2
Từ z 3 4i 5 x 3 y 4 5 f x x 3 4 5 0 .
2 2 2
2
P 4 x 11
Ta có f x 2 x 3 4 2 P 10 x 16 .
2
f x 0 x 0, 2P 1,6 . Suy ra y 0,1P 1,7 .
Câu 30: [2D4-4] [PTNK TP HCM] Cho z là số phức thỏa mãn z 1 i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P z 2 i z 2 3i
2 2
Câu 23: A. 18 . B. 14 2 10 . C. 38 8 10 . D.
16 2 10 .
Lời giải
Chọn C
R 2.
Đặt A 2;1 , B 2;3 , E 0; 2 là trung điểm của AB . Khi đó
P z 2 i z 2 3i x 2 y 1 x 2 y 3 MA2 MB2
2 2 2 2 2 2
AB 2
2ME 2
2ME 2 10 .
2
2 x2 2 y 2 8 y 18 P 0 .
2 x 2 y 8 y 18 P 0
2 2
x 12 y 12 4
Suy ra tọa độ điểm M thỏa mãn
: 4 x 12 y 22 P 0
2 2
x 1 y 1 4
Hệ có nghiệm khi d I , R P 38 8 10 38 8 10 P 38 8 10
PMax 38 8 10 .
Câu 31: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P z 2 i 2 z 2 3i
4 3
A. 3. B. 3 . C. 2. D. .
3
Lời giải
Chọn B
Gọi điểm biểu diễn của z là M . Khi đó M nằm trên đường tròn tâm I 0; 1 , R 1. Gọi tọa
độ các điểm A
2; 1 , B
2; 3 do đó:
1
P z 2 i 2 z 2 3i MA 2MB. Gọi K ; 1 khi đó ta có:
2
IK IM 1
. Vậy IMK và IAM là hai tam giác đồng dạng. Khi đó: MA 2MK .
IM IA 2
Vậy P 2 MK MB .
Theo bất đẳng thức tam giác: P 2 MK MB 2BK .
Vậy Min P 2BK 3.
Câu 32: [2D4-4] [Phạm Minh Tuấn – Vted 15] Cho ba số phức z, z1 , z2 thỏa z1 z2 6 và
z1 z2 6 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2 z z1 z z2 z z z1 z z z2 .
A. 30 3 . B. 36 2 . C. 50 . D. 50 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi A, B, M là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z , khi đó từ giả thiết ta suy ra tam giác OAB
vuông cân tại O và bài toán quy về tìm giá trị nhỏ nhất của
P 2MA.MB MO.MA MO.MB .
Ta sẽ chứng minh bài toán tổng quát
Cho tam giác ABC , đặt AB c , AC b , BC a , khi đó ta có
MB.MC MC.MA MA.MB
1
bc ca ab
xyc 2 yza 2 zxb2
Chứng minh: dùng bài toán kinh điển x.MA2 y.MB 2 z.MC 2
x yz
x v x w
x w x u
x u x v 1
u v u w v w v u w u w v
Mặt khác:
x v x w x w x u x u x v x v x w x w x u x u x v
u v u w v w v u w u w v u v u w v w v u w u w v
x v x w x w x u x u x v 1 nên suy ra .
Mà
u v u w v w v u w u w v
Câu 33: [2D4-4] Có bao nhiêu số phức z mà điểm biểu diễn của nó, nghịch đảo của nó và một điểm
1
trên trục hoành tạo thành một tam giác đều có độ dài các cạnh 3 .
4
A. 8 . B. 12 . C. 4 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Câu 34: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z 2 i . Tính giá trị của tổng S M 2 m2 .
A. S 82 . B. S 34 . C. S 68 . D. S 36 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1: (Phương pháp hình học)
Đặt số phức z x iy , x, y có điểm biểu diễn hình học là P x, y .
Ta có z 1 2i x 1 y 2 4 x 1 y 2 16 .
2 2 2 2
Vậy tập hợp điểm P là đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 4 .
M APmax AP2 IA R 3 2 4
Vậy từ hình vẽ ta nhận thấy: .
m APmin AP1 IA R 3 2 4
2 2
Vậy ta suy ra S M 2 m2 3 2 4 3 2 4 68 .
Cách 2: (Phương pháp đại số)
Công cụ cơ bản: z1 z2 z1 z2 z1 z2 , với mọi số phức z1 , z2 . Áp dụng, ta có:
z 2 i z 1 2i 3 3i z 1 2i 3 3i 4 3 2 M 4 3 2
z 2 i z 1 2i 3 3i z 1 2i 3 3i 3 2 4 m 3 2 4
2 2
Vậy ta có S M 2 m2 3 2 4 3 2 4 68 .
Câu 35: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 2 . Khi biểu thức P z 3 z 4i đạt giá trị
2 2
Lời giải
Chọn B
Giả sử z x yi với x, y . Điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 2; 3
có phương trình 6 x 8 y 7 P 0 . Khi đó để bài toán có nghiệm thì đường thẳng d và đường
tròn phải có điểm chung. Do vậy ta cần có
29 P
d I, d 2 2 9 P 49 . Vậy Pmin 9 .
10
4
6 x 8 y 16 0 x
5
Cụ thể Pmin 9 đạt được khi .
2 2
x 2 y 3 4 y 7
5
Ta có 5z 4i 4 3i . Vậy modun của 5z 4i là 5 .
Bài1: [2D4-4] Cho số phức z x yi với x, y thỏa mãn z 3 2i 5 và
z 3 2i 2 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 2 y. Khi đó M m2 là
A. 130 . B. 25 . C. 115 . D. 4 .
Lời giải
Chọn. A.
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm A là hình vành khăn có tâm I 3; 2 ,
bán kính nhỏ R1 5 , bán kính lớn bằng R 2 2 5 . Gọi d là đường thẳng có phương trình
x 2 y P 0 . Khi đó để bài toán có nghiệm thì đường thẳng d và hình vành khăn phải có
điểm chung. Do vậy ta cần có
1 P 4 P 9
5 d I, d 2 5 5 2 5 . Vậy M 9 và m 11 .
5 11 P 6
Cụ thể:
x 2 y 9 0
x 5
+ M 9 đạt được khi .
x 3 y 2 20 y 2
2 2
x 2 y 11 0
x 1
+ m 11 đạt được khi .
2 2
x 3 y 2 20 y 6
Do đó M m2 9 121 130 .
Câu 36: [2D4-4] [THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 - 2018] Cho số phức z x yi với x, y
thỏa mãn z 1 i 1 và z 3 3i 5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
M
nhất của biểu thức P x 2 y. Tính tỉ số .
m
9 7 5 14
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 5
Lời giải
Chọn B
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z . Theo giả thiết A thuộc miền ngoài của hình tròn tâm
I 1;1 , bán kính R 1 (kể cả biên của đường tròn) và nằm ở miền trong của hình tròn tâm
J 3;3 , bán kính R 5 (kể cả biên của đường tròn). Như vậy điểm A thuộc miền tô đậm
trên hình vẽ sau
Gọi d là đường thẳng có phương trình x 2 y P 0 . Khi đó để bài toán có nghiệm thì đường
thẳng d và miền gạch chéo phải có điểm chung. Do vậy ta cần có
9P
dJ,d 5 5 4 P 14 . Vậy M 14 và m 4 .
5
Cụ thể:
x 2 y 14 0
x 4
+ M 14 đạt được khi .
2 2
x 3 y 3 5 y 5
x 2 y 4 0
x 2
+ m 4 đạt được khi .
2 2
x 3 y 3 5 y 1
Câu tương tự
Câu 37: [2D4-4] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Xét số phức z thỏa mãn
iz 2i 2 z 1 3i 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P (1 i) z 2i .
9
A. Pmin 4 2. B. Pmin 26. C. Pmin . D. Pmin 3 2.
17
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( x; y), A, B, I lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 2 2i, 1 3i, 1 i.
Ta có: iz 2i 2 z 1 3i 34 z 2 2i z 1 3i 34 MA MB AB
M thuộc tia đối của tia BA.
P (1 i) z 2i (1 i)( z 1 i) 2 z 1 i 2MI .
Dựa vào quan sát, suy ra: Pmin MI min M B.
Vậy Pmin 2IB 4 2.
Câu 38: [2D4-4] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Xét số phức z thỏa mãn
iz 2i 2 z 1 3i 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P (1 i) z 2i .
9
A. Pmin 4 2. B. Pmin 26. C. Pmin . D. Pmin 3 2.
17
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( x; y), A, B, I lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 2 2i, 1 3i, 1 i.
Ta có: iz 2i 2 z 1 3i 34 z 2 2i z 1 3i 34 MA MB AB
M thuộc tia đối của tia BA.
P (1 i) z 2i (1 i)( z 1 i) 2 z 1 i 2MI .
Dựa vào quan sát, suy ra: Pmin MI min M B.
Vậy Pmin 2IB 4 2.
Câu 39: [2D4-4] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1 ,
số phức w thỏa mãn w 2 3i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w .
A. 13 3 . B. 17 3 . C. 17 3 . D. 13 3 .
Lời giải
Gọi M x; y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn C1 có tâm I1 1;1 , bán
kính R1 1 .
N x; y biểu diễn số phức w x iy thì N thuộc đường tròn C2 có tâm I 2 2; 3 , bán
kính R2 2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
Ta có I1I 2 1; 4 I1I 2 17 R1 R2 C1 và C2 ở ngoài nhau.
MNmin I1I 2 R1 R2 17 3 .
Câu 40: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1 , số phức w thỏa mãn w 2 3i 2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của z w .
A. 13 3 . B. 17 3 . C. 17 3 . D. 13 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M x; y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn C1 có tâm I1 1;1 , bán
kính R1 1 .
N x; y biểu diễn số phức w x iy thì N thuộc đường tròn C2 có tâm I 2 2; 3 , bán
kính R2 2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
Ta có I1I 2 1; 4 I1I 2 17 R1 R2 C1 và C2 ở ngoài nhau.
MNmin I1I 2 R1 R2 17 3 .
Câu 41: [2D4-4] (THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh lần 3-2018) Cho hai số phức
1 3 1 3
z1 i, z2 i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3 z 3i 3 . Đặt M , m lần lượt
2 2 2 2
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức T z z z1 z z2 . Tính mô đun của số phức
w M mi .
2 21 4 3
A. . B. 13 . C. . D. 4
3 3
Lời giải
Chọn A
y
Giả sử M , A, B lần lượt biểu diễn số phức z x yi, z1 , z2 . M
1 2 1 3
Từ giả thiết 3 z 3i 3 ta có: x 2 ( y ) .
3 3 A 2
B
1 1 I
Nên M thuộc đường tròn tâm I 0; , R .
3 3
Ta có T MO MA MB .
Để Tmin thì M trùng O, A, B nên 1 O 1 1 x
-
2 2 2
1 3
2
Tmin 2OA 2 2.
2 2
Để Tmax thì OM max và (MA MB)max nên OM 2 R và M nằm chính giữa cung nhỏ AB và
2
M 0; . Do vậy
3
2
1 3 2
2
2 4
Tmax OM 2 MA 2 .
3 2 2 3 3
2
4 2 21
Vậy w M m
2
2 3 .
2 2
3
Câu 41 [2D4-4] [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] Cho z1 a bi và z2 c di là
2 số phức thỏa mãn: z12 4 và z1 c d 10 . Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức
T ac bd cd . Hãy chọn khẳng định đúng về M .
A. M 11;15 . B. M 15;17 .
z1 4
2
a 2 b 2 4
.
z
1 c d 10 c d 5
Khi đó:
T ac bd cd a 2
b2 c 2 d 2 c(5 c) 2 c 2 5 c 5c c 2 .
2
25
Dựa vào bảng biến thiên ta có M 5 2 13,3 .
4
a b 2
Dấu bằng xảy ra khi 5 .
c d
2
2 CÂU PHÁT TRIỂN
1 1
Câu 1 [2D4-3-PT2] Cho số phức z thỏa mãn z 3 3
2 và M max z . Khẳng định nào
z z
sau đây đúng?
7
A. M 1; 2 . B. M 2; .
2
5
C. M 1; . D. M 2 M 5 .
2
Lời giải
Chọn C
3 3
1 1 1 1 1 1
Ta có z z 3 3 3 z z 3 3 z 3 z
z z z z z z
3 3
1 1 1 1 1
z 3 z 3 z z 3 z 2 .
3
z z z z z
3 3
1 1 1 1
Mặt khác: z 3 z z 3 z .
z z z z
3
1 1 1
Suy ra: z 3 z 2 . Đặt t z 0 ta được:
z z z
t 3 3t 2 0 t 2 t 1 0 t 2 .
2
Vậy M 2 .
Câu 2 [2D4-4-PT1] Cho số phức z x yi với x, y là các số thực không âm thỏa
mãn
z 3
z 1 2i
1 và biểu thức P z 2
z
2 2
i z 2 z z 1 i z 1 i . Gọi M , m lần
2
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P . Môđun của M mi là
A. 3 . B. 1 . C. 4. D. 2 .
Lời giải
Chọn B
z 3
Ta có 1 z 3 z 1 2i x y 1 .
z 1 2i
P z2 z
2 2
i z 2 z z 1 i z 1 i 16 x2 y 2 8xy( x y) 16 x2 y 2 8xy .
2
x y
2
1
Đặt t xy ta có 0t .
4 4
1
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P 16t 2 8t , với t 0; ta được Pmax 0 ; Pmin 1
4
Vậy M mi 1 .
giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức M 2 m2 bằng
A. 15 . B. 7 . C. 11 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Gọi số phức z x yi với x, y .
Ta có z z1 z z2 16 x2 y 2 2 x 3 0 . Khi đó tập hợp các điểm M ( x, y) biểu diễn
2 2
Câu 43: [2D4-3-PT1]Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i 5 . Gọi M và m lần lượt là giá
M 2 m2
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức bằng
2Mn
1 4
A. 12 . B. . C. . D. 8 .
2 3
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức z x yi với x, y , khi đó | z | x 2 y 2 .
Ta có: z 2 4i 5 x 2 ( y 4)2 5 x2 y 2 15 4( x 2 y) .
2
x 1 y 1 x 3 y 2 5
2 2 2 2
Tính M m .
A. M m 1 . B. M m 3 . C. M m 6 . D. M m 12 .
Lời giải
Chọn A
3
Ta có P z 5 z 6 z 2 z 4 1
4 2
z4 z 6 2 z2 z
4 2 z z
z2 z
2 2 2 2
z z 4 2 z z
2 2 2 2 2
2
2
z2 z 1 3
2
z z
2
Vì 2
nên Pmax 4 , Pmin 3 nên Chọn A
2 z z 2
2
với t 0; 2
2
Đặt t z 2 z
4
z4 z t 2 2
Do đó P t 2 4 2t t 2 2t 4 f t với t 0; 2
Khi đó Pmax 4 , Pmin 3 nên Chọn A
PHÁT TRIỂN CÂU 50:
Câu 45: [4D2-4] Cho số phức z thỏa z 1 , gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
3 2
P z 5 z 4 z 2 z 2 z . Tính M mi .
A. M mi 3 . B. M mi 1 . C. M mi 5 . D. M mi 2 .
Lời giải
Chọn C
3 2
Ta có P z 5 z 4 z 2 z 2 z
4 2
z4 z 4 2 z2 z
2 2 z z
z2 z
2 2 2 2
z z 2 2 z z
2 2 2 2 2
2
2
z2 z 1 1
2
z z
2
Vì 2
nên Pmax 2 , Pmin 1 nên Chọn C
2 z 2
z 2
Câu 46: [2D4-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4z 4(m 1)z m 3m 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 2
2 2
Câu 27. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 4z2 4(m 1)z m2 3m 0 Vì z1 z2 1 m và z1 z2 m2 3m là số thực.
1 m
z2 z1 z2 z1 z1 . Vậy ta có: x1 và x12 y12 m2 3m .
2
Ta có: z1 z2 2 z1 z1 2 z1 1 x12 y12 1
m 1
m2 3m 4 .
m4
Câu 47: [2D4-4] Cho hai số thực b và c c 0 . Kí hiệu A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức
của phương trình z 2 2bz c 0 trong mặt phẳng phức. Tìm điều kiện của b và c để tam giác
OAB là tam giác vuông ( O là gốc tọa độ).
Câu 28. A. b2 2c . B. c 2b2 . C. b c . D. b2 c .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z 2 2bz c 0 . Vì z1 z2 2b và z1 z2 c là số thực.
z2 z1 z2 z1 z1 . Vậy ta có: x1 b và x12 y22 c .
Câu 48: [2D4-4] [Chuyên Lê Hồng Phong - TP HCM - năm 2018] Biết phương trình:
z 2 2017.2018z 22018 0 có 2 nghiệm z1 , z2 . Tính S z1 z2 .
Lời giải
Chọn D
z2 z1 z2 z1 z1 .
Ta cần tìm min a3 3a 2 b3 3b2 và max c3 3c 2 với mọi a , b , c 1;3
Câu 50: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn 1 z 2 i 4 . Gọi M là giá trị lớn nhất của z 2 3i ,
m là giá trị nhỏ nhất của z 2 2i . Tính M m .
A. 6 B. 5 C. 3 D. 7
Lời giải
Chọn A
Lấy các điểm I 2; 1 , A 2; 3 , B 2; 2 ; điểm N biểu diễn số phức z .
Ta có 1 AI 2 4 M ANmax AI 4 5 ; BI 5 4 m BNmin BI 4 1 .
Do đó, M m 6 .
Câu 51: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 2 5 2 z z . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ
Câu 52: Cho hai số thực dương m, n m n và số phức z thỏa mãn m z a bi n . Tìm giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất của z w với w cho trước.
HD:
Đặt z x yi x, y .
Gọi M x; y , A x0 ; y0 là điểm biểu diễn số phức z, w .
Khi đó, điểm M nằm trên hình vành khăn giới hạn bỏi hai đường tròn I ; m , I ; n với
I a; b .
Bài toán trở thành: Tìm điểm M E sao cho AM nhỏ nhất, lớn nhất.
* Nếu AI n thì AM max AI m; AM min AI n .
* Nếu n AI m thì AM max AI m; AM min min m AI ; AI n .
* Nếu AI m thì AM max AI m; AM min AI m .
Bài 6: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z z 2 z z 8 ; a, b, c dương. Gọi M , m lần lượt
là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P z 3 3i . Tính M m .
A. 10 34 B. 5 58 C. 10 58 D. 2 10
HD: Chọn B
Từ đồ thị ta xác định được E 3;3 , A1 4;0 , A2 0;2 , A3 4;0 , A4 0; 2 , H1 2;1 . Khi đó,
EM min EH1 5 , EM max EA3 58 .
Câu 53: Cho hai số thực dương a, b và số phức z thỏa mãn z 2 a b z z . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của z w với w cho trước.
HD:
Gọi A là điểm biểu diễn số phức w .
Đặt z x yi x, y .
b z z z 2 a 4b2 x 2 x 2 y 2 a 4 x 2 y 2
2
I1 b;0 , I 2 b;0 .
Khi đó, AM max max AI1 , AI 2 R, AM min min AI1 , AI 2 R .
Bài 4: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn 3 z z 3z z z 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 4 4i bằng
A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 2
Câu 54: Cho số phức z thỏa mãn a z z b z z 2c ; a, b, c dương. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức P z w.
HD:
Gọi E là điểm biểu diễn w .
Từ giả thiết suy ra điểm M biểu diễn z nằm trên hình bình hành giới hạn bởi các đường thẳng
ax by c .
E
B
d1
d2
M
C O x
A
d3
d4
Câu 55: [2D4-4] [Đặng Thúc Hứa – Lần 2 – 2018] Cho số phức z thoả mãn z z z z z 2 . Giá
trị lớn nhất của biểu thức P z 5 2i bằng
A. 2 5 3. B. 2 3 5. C. 52 3. D. 5 3 2
Ta có P z 5 2i a 5 b 2 2 a 2 b 10a 4b 29 .
2 2
Do a, b 0 nên từ 1 ta có a 1 b 1 2 .
2 2
47 6 10 2 3 5 .
a 12 b 12 2
2 10
a 1
a 1 b 1 5
Dấu xảy ra khi .
2 1 b 1 10
a 1, b 1 0 5
Cách 2: Hình học
Đặt z a bi a, b .
Tập hợp M biểu diễn z thuộc các phần đường tròn cùng bán kính là R 2 có tâm là
A 1;1 , B 1;1 , C 1; 1 , D 1; 1 nằm chọn vẹn trong 1 góc phần tư (bỏ đi các cung
nhỏ).
P ME với E 5; 2 . Từ hình vẽ ta thấy max P HE ED 2 3 5 2 .
Nhận xét: Nếu bài yêu cầu tìm min thì ta cũng làm tương tự.
Bài toán tương tự:
Câu 56: Cho số phức z thoả mãn z z z z z 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 5 2i
bằng
A. 5 3 2 . B. 17 2 . C. 2 3 2 . D. 4 2
Tổng quát:
Câu 57: Cho số thực dương k , các số phức z, w thỏa mãn k z z k z z z 2 , w 2k . Tìm giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w .
HD: Ta có thể làm tương tự như trên dẫn đến điểm M x; y biểu diễn z thỏa mãn
x k y k
2 2
2k 2 .
Lấy điểm A biểu diễn w , các điểm I1 k ; k , I 2 k ; k , I3 k; k , I 4 k; k .
Khi đó, MAmax max AI1 , AI 2 , AI3 , AI 4 k 2; MAmin min AI1, AI 2 , AI 3 , AI 4 k 2 .
Câu 58: Cho số thực dương k , các số phức z, w thỏa mãn k z z k z z z 2 , w 2k . Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w .
HD:
Ta có thể làm tương tự như trên dẫn đến điểm M x; y biểu diễn z thỏa mãn
x k y k
2 2
2k 2 .
Lấy điểm A biểu diễn w , các điểm I1 k ; k , I 2 k ; k , I3 k; k , I 4 k; k .
Câu 59: [2D4-4] [SGD Quảng Nam - 2018] Cho số phức z thỏa mãn z 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P 2 z 1 2 z 1 z z 4i bằng
14 7
A. 4 2 3 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 .
15 15
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Đặt z x yi x, y . Ta có x2 y 2 4 y 2. Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của
P2 x 1 y 2 2 1 x y 2 2 y 4 .
2 2
Vậy min P 4 2 3 .
Một số hướng khai thác bài toán
1) Tổng quát: Cho các số thực dương a, b và số phức z thỏa mãn b 1;. z a . Tìm giá trị
2) Cho các số thực a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z a z a z z b ci
Ta có P a z z a z z b ci 2a b ci 2a b c2
2
P 3 z z i 2 2 3 z z 4 10
Đặt z x yi x, y . Ta đi đến x y 1 và tìm giá trị nhỏ nhất của
P 2 3 2 x 2 1 2 9 y 2 40
1 2
Ta rút thế đi đến KSHS tìm được Pmin 5 22 đạt được khi z i.
3 3
Câu 60: [2D4-4] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn
z1 3i 5 2 và iz2 1 2i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2iz1 3z2 .
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5
Lời giải
Chọn A
I1 N
I2
Ta có z1 3i 5 2 2iz1 6 10i 4 .
Suy ra điểm M biểu diễn số phức 2iz1 nằm trên đường tròn T1 có tâm I1 6; 10 và có bán
kính là R1 4 .
Mặt khác, iz2 1 2i 4 3z2 6 3i 12 nên điểm biểu diễn số phức 3z2 là điểm N
nằm trên đường tròn T2 có tâm I 2 6;3 và có bán kính là R2 12 .
Ta thấy 2iz1 3z2 2iz1 3z2 MN .
Câu 61: [2D4-4][Chuyên Hùng Vương Bình Dương,thi lần 5,năm 2018] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa
mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2 .
A. Pmax 2 26 B. Pmax 104 C. Pmax 32 3 2 D. Pmax 4 6
Lời giải
Chọn A
Ta có z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2 2
2 2
z 1 z2
2
.
Gọi các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z0 lần lượt là M , N , K .
z m2
2
MN 2
Ta có z1 z2 OM ON 2OE 0
2 2 2 2 2
.
2 2
z
2
z2
z1 z2 z0 m2 .
2
z1 z2
2 2 1
2
Suy ra giá trị lớn nhất của P z1 z2 bằng z0 m 2 .
2
Câu 62: [2D4-4][Chuyên Hùng Vương Bình Dương,thi lần 5,năm 2018] Cho số phức z x yi
( x, y ) thỏa mãn z 1 3i z 3 i . Tính S x3 y 3 biết rằng biểu thức
P z 1 2i z 1 i đạt giá trị lớn nhất.
A. S 0 . B. S 16 . C. S 54 . D. S 27 .
Lời giải
Ta kiểm tra thấy C1 và C3 nằm cùng phía và không cắt đường thẳng d : 3x 2 y 12 0 .
Gọi đường tròn C1 có tâm I1 và bán kính R1 1 đối xứng với C1 qua d .
Ta có P MA MB 2 MA MB 2 MA R1 MB R3 I1M I 3M I1I 3 .
9945
Từ đó Pmin khi các điểm I1 , I 3 , A , B và M thẳng hàng và Pmin I1 I 3 .
13
x y 2 x yi x y 2 x yi 4 2
x y 2 x y x y 2 x y 4 2
2 2 2 2
x 1 y 1 x 1 y 1 4
2 2 2 2
2 x 2 y 2 4 8 x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 hay z 2 .
Suy ra n min z 2 .
2018
2 2i 61009 .
2018
Khi đó w
Câu 67: [2D4-4] [Chuyên Vinh-Nghệ An-L1-2018] Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa
mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2. Giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng
A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có iz 2 i 1 i z i 2 1 1 z i 2 1 1 .
Ta có z
1 z2
2
2 z1 z2
2 2
z z1 2
2
z1 z2 16 z1 z2 4 .
2
Câu 68: [2D4-4] Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2.
A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có iz 2 i 1 i z i 2 1 1 z i 2 1 1 .
Ta có z
1 z2
2
2 z1 z2 2 2
z z
1 2
2
z1 z2 16 z1 z2 4 . Dấu bằng xảy ra
2
khi z1 z2 MN OI .
Câu 69: [2D4-4] Với hai số phức z1 và z2 thoả mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2, tìm giá trị lớn nhất
của P z1 z2 .
A. P 4 6 . B. P 2 26 . C. P 5 3 5 . D. P 34 3 2 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có z1 z2 82 62 10 .
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia, ta có: z 1
2
z2
2
1 1 z
1 z2
2
104 z1 z2
2
2 26 z1 z2 .
z1 z2 26
z1 26
Câu 25: Dấu “=” xảy ra khi z1 z2 8 6i
z z 2 z1 (3 4i) 1
1 2
Câu 26: Hệ này có nghiệm do 2 đường tròn cắt nhau.Vậy Pmax 2 26
y
Cách 2: A
3
I z1 8 6i z2
Vì hai số phức z1 và z2 thoả mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 nên z2 8 6i z1 1
B
z z 2
1 2
Khi đó ta có z1 z2 8 6i 2 z2 O 2 1 4 3i 4z2 1 .x
z1 4 3i 1
Áp dụng tương tự, do đó ta có 1 z2 4 3i 1 * .
z1 z2 2
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức z1 và z2 khi đó từ * suy ra A, B
nằm trên đường tròn C có tâm I 4;3 , bán kính R 1 và AB là đường kính của đường tròn
C .
Như vậy P z1 z2 OA OB .
OA2 OB 2 AB 2
Ta có OI 2 OA2 OB 2 2 52 1 52 .
2 4
OA OB OA2 OB 2 2OAOB
2
Suy ra 52 OA2 OB2 2OAOB
. . 52 52 104
P z1 z2 OA OB 104 2 26 . Dấu bằng xảy ra khi OA OB .
Câu 70: [2D4-4]. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 2, z2 3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn
cho z1 và iz2 . Biết MON 30 . Tính S z12 4 z22 .
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Khi đó ta có
z1 2iz2 . z1 2iz2 OM OP . OM OP
PM . 2OI 2 PM .OI .
Do MON 30 nên áp dụng định lí côsin cho tam giác OMN với OM 2 , ON 3 , ta có:
2
MN 2 OM 2 ON 2 2.OM .ON .cos MON 22 3 2.2. 3.cos30 1 MN 1 .
OM 2 OP 2 MP 2
Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMN ta có: OI 2 7.
2 4
Câu 71: [2D4-4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị lớn nhất m của
biểu thức z1 z2
A. m 2 2 2 . B. m 2 1 . C. m 2 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z1 z2 z1 iz1 1 i . z1 2. z1
Đặt z1 a bi với ( a, b ) theo đề bài ta có a 1 b 1 4 (*). Ta cần tìm GTLN của
2 2
m 2 a 2 b2
Đặt t a 2 b2 . Ta có: (*) 4 a2 2a 1 b2 2b 1 2(a b) 2 t .
Mà a b 12 (1)2 . a 2 b2 (**) nên
2
Chọn A
Phân tích: Dựa vào tính chất hình thoi là tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường N Ox .
Giả sử: z a bi a, b . Ta có M a; b và M a; b .
* Khi đó: z 4 3i 4a 3b 3a 4b i . Suy ra N 4a 3b;3a 4b .
4
* Do tứ giác MNM N là hình thoi nên N Ox 3a 4b 0 a b .
3
2
4 25 2 64
* Ta có z 4i 5 b 5 b 4 b b 41 .
2
3 9 3
96
z 4i 5 đạt giá trị nhỏ nhất tại b .
25
=======================================
Câu 73: [2D4-4] Trong mặt phẳng phức, xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là
M ; số phức z 4 3i có điểm biểu diễn là N . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của
M , N trên trục Ox . Biết rằng tứ giác MNN M hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z 4i 5 .
1 2 5 4
A. . B. . C. . D. .
2 5 34 13
Lời giải
Chọn A
Giả sử: z a bi a, b . Ta có M a; b và M a;0 .
* Khi đó: z 4 3i 4a 3b 3a 4b i .
Suy ra N 4a 3b;3a 4b và N 4a 3b;0 .
NN ) nên 4 điểm đó là bốn đỉnh
* Do 4 điểm M , M , N , N tạo thành hình thang vuông ( MM ∥
a b
của một hình chữ nhật khi: MM NN b 3a 4b .
a 5 b
3
2
9 1 1
* Với a b , ta có z 4i 5 b 5 b 4 2b
2 2
.
2 2 2
9 9
Đẳng thức xảy ra khi a , b .
2 2
2
5b 5 34 2 74 5 1
ta có z 4i 5 b 5 b 4 b b 41
2
* Với a .
3 3 9 3 34 2
1
Vậy: Min z 4i 5 .
2
Câu 74: [2D4-4] [Chuyên Lương Văn Chánh, Long An-Lần 2-Năm 2018] Trong mặt phẳng phức,
xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là M , M ; số phức
z 4 3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N . Biết rằng
M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 .
1 2 5 4
A. . B. . C. . D. .
2 5 34 13
Lời giải
SỐ PHỨC MỨC ĐỘ 4 Trang 60
luyenthitra
THẦY VIỆT luyenthitracnghiem.vn 0905.193.688
Chọn A
Phân tích: Minh họa các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức ta thấy rằng tứ giác
MNN M luôn là hình thanh cân ( MM ∥ NN ), nên để MNN M là hình chữ nhật ta chỉ cần có
thêm điều kiện là tứ giác có một góc vuông nữa hoặc MM NN .
Giả sử: z a bi a, b . Ta có M a; b và M a; b .
* Khi đó: z 4 3i 4a 3b 3a 4b i .
Suy ra N 4a 3b;3a 4b và N 4a 3b; 3a 4b .
* Do 4 điểm M , M , N , N tạo thành hình thang cân nhận Ox làm trục đối xứng nên 4 điểm đó
là bốn đỉnh của một hình chữ nhật khi
a b
MM NN 4b 4 3a 4b
2 2
.
a 5 b
3
2
b 5 b 4 2 b .
9 1 1
* Với a b , ta có z 4i 5
2 2
2 2 2
9 9
Đẳng thức xảy ra khi a , b .
2 2
2
5b 5 34 2 74 5 1
* Với a ta có z 4i 5 b 5 b 4 b b 41
2
.
3 3 9 3 34 2
1
Vậy: Min z 4i 5 .
2
=========================================
Hai câu tương tự:
Câu 75: [2D4-4] Xét số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i 6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P m M .
5 2 2 73
A. P 13 73 . B. P .
2
5 2 73
C. P 5 2 2 73 . D. P .
2
Lời giải
Chọn B
Cách 1. Gọi M x; y là điểm biểu diễn của z . Các điểm A 2;1 , B 4, 7 , C 1; 1 .
Ta có z 2 i z 4 7i 6 2 MA MB 6 2 , mà AB 6 2 MA MB AB .
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB : y x 3 , với x 2; 4 .
Ta có z 1 i MC z 1 i MC 2 x 1 y 1 x 1 x 4 2 x 2 6 x 17
2 2 2 2 2
Đặt f x 2x 2 6x 17 , x 2;4 .
3
f x 4 x 6 , f x 0 x ( nhận )
2
3 25
Ta có f 2 13 , f , f 4 73 .
2 2
3 25
Vậy Max f x f 4 73 , Minf x f .
2 2
5 2 5 2 2 73
M 73 , m . P .
2 2
Cách 2.Gọi M x; y là điểm biểu diễn của z .
Các điểm A 2;1 , B 4, 7 , C 1; 1 .
Ta có z 2 i z 4 7i 6 2 MA MB 6 2 , mà AB 6 2 MA MB AB
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB : y x 3 , với x 2; 4 .
5
CM min d C; AB .
2
CB 73; CA 13 CM max CB 73 .
5 2 73 5 2
Vậy P 73 .
2 2
Câu 76: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất z . Khi đó M m bằng
A. 4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5.
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi với x; y .
Ta có 8 z 3 z 3 z 3 z 3 2 z z 4 .
Do đó M max z 4 .
Mà z 3 z 3 8 x 3 yi x 3 yi 8 x 3 y2 x 3 y2 8 .
2 2
8 2 2 x 2 2 y 2 18 2 2 x2 2 y 2 18 64
x2 y 2 7 x2 y 2 7 z 7 .
Do đó M min z 7 .
Vậy M m 4 7 .
Câu 77: [2D4-4] (SGD – HÀ TĨNH )Trong các số phức z thoả mãn z 2 4i 2 , gọi z1 và z2 là số
phức có mô-đun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z1 và z2 bằng.
A. 8i . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi, x, y và M x; y là điểm biểu diễn số phức z .
Theo giả thiết z 2 4i 2 x yi 2 4i 2 x 2 y 4 4 .
2 2
Suy ra M C : x 2 y 4 4
2 2
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 4i 2 là đường tròn C có
tâm I 2; 4 bán kính R 2 .
10 2 5 20 4 5
Đường OI có phương trình y 2 x cắt đường tròn C tại hai điểm A ; ,
5 5
10 2 5 20 4 5
B ; . Do OA OB nên điểm A biểu diễn số phức có môđun lớn nhất, và
5 5
điểm B biểu diễn số phức có môđun nhỏ nhất.
số phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn C tâm I 2;3 và bán kính R 8 .
Gọi A 1; 6 , B 7; 2 và J 3; 2 là trung điểm của AB .
AB 2
Ta có: MA2 MB 2 2MJ 2 với J là trung điểm của AB .
2
Vì M chạy trên đường tròn, J cố định nên MJ IJ R.
Do vậy P 2 4 IJ R AB 2 nên Pmax 4 IJ R AB 2 .
2 2
P x 1 y 6 x 7 y 2
2 2 2 2
P 2 2 2 x 2 2 y 2 12 x 8 y 90 4 4 x 6 y 5 6 x 4 y 45
10 x 2 10 y 3 90 40 1 1 .8 9
P 2 4
P 2 2 130
Câu 38. [2D4-4] [Chuyên Hạ Long – 2018 mã đề 108] Cho số phức z thỏa mãn
z 3 4i 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất biểu thức P z 2 z i .
2 2
Gọi z x yi với
x, y .
Ta có: z 3 4i 5 x 3 y 4 5 . Suy ra, tập hợp điểm M x; y biểu diễn cho
2 2
Câu 79: [2D4-4] (SGD – HÀ TĨNH )Trong các số phức z thoả mãn z 2 4i 2 , gọi z1 và z2 là số
phức có mô-đun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z1 và z2 bằng.
A. 8i . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi, x, y và M x; y là điểm biểu diễn số phức z .
Theo giả thiết z 2 4i 2 x yi 2 4i 2 x 2 y 4 4 .
2 2
Suy ra M C : x 2 y 4 4
2 2
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 4i 2 là đường tròn C có
tâm I 2; 4 bán kính R 2 .
10 2 5 20 4 5
Đường OI có phương trình y 2 x cắt đường tròn C tại hai điểm A ; ,
5 5
10 2 5 20 4 5
B ; . Do OA OB nên điểm A biểu diễn số phức có môđun lớn nhất, và
5 5
điểm B biểu diễn số phức có môđun nhỏ nhất.
1 4 3
Câu 40 [2D1 - 3]. Cho hàm số y f ( x) x x 6 x 2 7 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y mx.
2
Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị (C ) luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d . Số
các phần tử nguyên của S là:
A. 27. B. 28. C. 26. D. 25.
Lời giải
Chọn B
Ta có f ( x) 2 x3 3x2 12 x.
+ Điều kiện cần:
Để (C ) luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song với d là:
Phương trình 2 x3 3x2 12 x m có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Xét y 2 x3 3x2 12 x có yCD 7, yCT 20.
Phương trình 2 x3 3x2 12 x m có ít nhất hai nghiệm phân biệt 20 m 7
+ Điều kiện đủ:
20 m 7 : phương trình 2 x3 3x2 12 x m có ba nghiệm phân biệt nên (C ) luôn có ít nhất
hai tiếp tuyến song song với d .
y 20 x 23
m 20 : phương trình tiếp tuyến của (C ) có hệ số góc bằng 20 là: (song
y 20 x 1651
32
song với d ).
y 7x 9
m 7 : phương trình tiếp tuyến của (C ) có hệ số góc bằng 7 là: (song song với
y 7 x 1883
32
d ).
Vậy điều kiện cần và đủ là: 20 m 7.
Số giá trị nguyên của m là 28 .
=========================================
Hai câu tương tự:
1
Câu 1 [2D1 - 3]. Cho hàm số y f ( x) x 4 x3 6 x 2 7 có đồ thị (C ) và đường thẳng
2
d : y mx 23. Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị (C ) luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song
song với d . Số các phần tử nguyên của S là:
A. 27. B. 28. C. 26. D. 25.
Lời giải
Chọn A
Làm tương tự như trên nhưng loại trường hợp m 20.
Câu 2 [2D1 - 3]. Cho hàm số y f ( x) x4 x3 3x2 1 có đồ thị (C ) và đường thẳng
1
d:y x 23. Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị (C ) luôn có ít nhất hai tiếp tuyến
m 1
2
Gọi z x yi với
x, y .
z 2 3i 2 2 x 2 y 3 8 M x; y
2 2
x 3 t
Phương trình đường trung trực của AB là: .
y 2 t
AB 2
Ta có: MA2 MB 2 2MJ 2 với J là trung điểm của AB .
2
Vì M chạy trên đường tròn, J cố định nên MJ IJ R.
Do vậy P 2 4 IJ R AB 2 nên Pmax 4 IJ R AB 2 .
2 2
Dấu « = » xảy ra khi MA MB và ba điểm M , I , J thẳng hàng. Điều này thỏa mãn nhờ
IA IB .
Do đó: M C , tọa độ của M là nghiệm hệ:
x 3 t x 3 t x 0 x 4
y 2 t y 2 t y 1 y 5
t 3 t 7
x 2 y 3 8 t 5 t 5 8
2 2 2 2
Mặt khác:
M 0;1 P MA MB 2 50
M 4;5 P MA MB 2 130 và .
Vậy để PMax thì M 4;5 Suy ra 2a b 3 .
Câu 38. [2D4-4]Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất biểu thức P z 2 z i . Khi đó môđun của số phức w M mi bằng
2 2
Gọi z x yi với
x, y .
Ta có: z 3 4i 5 x 3 y 4 5 . Suy ra, tập hợp điểm M x; y biểu diễn cho
2 2
A. 18 . B. 38 8 10 . C. 18 2 10 . D. 16 2 10 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi x, y
Ta có: z 1 i 2 x yi 1 i 2 x 1 y 1 4
2 2
x2 y 2 2 x 2 y 2 0 x2 y 2 2 x 2 y 2 (*)
Theo bài ra:
P z 2 i z 2 3i x yi 2 i x yi 2 3i
2 2 2 2
x 2 y 1 x 2 y 3 2 x 2 y 2 8 y 18
2 2 2 2
4 x 1 12 y 1 38 4 2
122 x 1 y 1 38
2 2
4 2
122 .4 38 8 10 38
Vậy Pmax 8 10 38 .
Câu 82: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của
z 2 3i ?
10
A. M . B. M 1 13 . C. M 4 5 . D. M 9 .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi A 1;3 , B 1; 1 , C 0;1 C là trung điểm AB
MA2 MB 2 AB 2
Suy ra MC 2 MA2 MB 2 2MC 2 10 .
2 4
Mặt khác 5 z i z 1 3i 3 z 1 i 5MC MA 3MB 10 MA2 MB 2
25MC 2 10 2MC 2 10 MC 2 5 .
Mà z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i MC 2 5 4 5 .
Dấu “ = “ xẩy ra khi và chỉ khi z 2 5i .
Câu 83: [2D4-4] [Bài tập phát triển - năm 2018] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z 1 2i 5
và w z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng:
A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 .
Câu 84: [2D4-4] [Bài tập phát triển - năm 2018] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 2 z 2 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất của z .
A. 2. B. 2 1. C. 2 2.
D. 2 1 .
Câu 85: [2D4-4] [Sở GD&ĐT Cao Bằng- năm 2018] Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 2 z 5 ( z 1 2i)( z 3i 1) .
Tìm giá trị nhỏ nhất của z 2 2i
Câu 86: [2D4-4] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức z thỏa mãn
z 1 i z 8 3i 53 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2i .
185
A. Pmax 53 . B. Pmax . C. Pmax 106 . D. Pmax 53 .
2
Lời giải
Chọn C.
Gọi M x; y , A 1;1 , B 8;3 , C 1; 2 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
z , 1 i , 8 3i , 1 2i trong mặt phẳng phức.
Có z 1 i z 8 3i 53 MA MB 53 AB M thuộc đoạn AB.
P z 1 2i = MC.
x 0; y 2
z 2i
1 .
z 2i z 1 2i x ; y
2
1
Vậy M 0;2 hoặc M d : x .
2
7
Gọi I 3;2 thì P IM . Khi đó IM min 3 hoặc IM min d ( I ; d ) .
2
Vậy Pmin 3.
Câu 88: [2D4-4] [Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Lần 1 - năm 2018] Cho số phức z1 3i, z2 4 i và z thỏa
mãn z i 2. Biết biểu thức T z z1 2 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất khi
z a bi a, b . Hiệu a b bằng
3 6 13 6 13 3 3 6 13 3 6 13
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Lời giải
Chọn C
Ta có z i 2 a 2 b2 2b 3 6b 9 3 a 2 b2 1 .
Xét T z z1 2 z z2 a 2 b2 6b 9 2 a 4 b 1
2 2
4a 2 4b2 2 a 4 b 1
2 2
2 a 2 b2 4 a 1 b
2 2
2 17 .
a b 4 1 4 1
Dấu bằng xẩy ra khi 0 1 1 a 4b
4 a 1 b 4a 1 b 4 a 1 b
3 6 13
kết hợp với (1) suy ra a b .
17
Câu 89: [2D4-4] Cho là số phức thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi
Ta có:
(*)
Theo bài ra:
Vậy .
Phản biện: Cách giải khác
Ta có và .
Khi đó
.
Câu 90: [2D4-4] [THPT Chuyên LQĐ, LAI CHÂU, lần 1, 2018] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
điều kiện 2 z1 i z1 z1 2i và z2 i 10 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 z2 ?
A. 10 1 . B. 3 5 1 . C. 101 1 . D. 101 1 .
Lời giải
Chọn B
+) Gọi z1 a bi; a, b .
a2
Nên 2 z1 i z1 z1 2i 2. a 2 b 1 2b 2 b
2 2
.
4
x2
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 là Parabol y .
4
+) Gọi z2 a bi, a, b .
Khi đó z2 i 10 1 a 10 b 1 1
2 2
Nên tập hợp điểm biểu diễn số phức z2 là đường tròn C x 10 y 1 1 tâm I 10;1
2 2
bamns kính r 1 .
y
M
I
N
1 x
4 4 2
IM 45 3 5 .
Do đó MN 3 5 1 .
Vậy z1 z2 MN 3 5 1 z1 z 2 min
3 5 1 .
2. [2D4-4] [CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 4] Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1
x y
và log 3 x 1 y 1 2 0 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P 2x y.
1 xy
1
A. . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn B
x y x y
Ta có log 3 x 1 y 1 2 0 log 3 2 x y xy 1
1 xy 1 xy
x y 2 x y xy 1 x y 31 xy
3 x y 3x y
1 xy 31 xy
(*)
1 xy 1 xy 3x y
P 2x y.
1
A. . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có
x y
x 2 x 3 2 x 2 x
log 1 2 x y 2 0
2
2
4 log 2
2
2
2 log 2 x 2x 3 log 2 2 x y 2
2 x y x2 2 x
2 2
x2 2 x 1 2 2 x y
2 log 2 x 2x 3 2 log 2 2 x y 2 (*)
Xét hàm số f t 2t log 2 t 2 , t 0 có
1
f t 2t.ln 2log 2 t 2 2t 0, t 0 f t đồng biến trên 0; .
t 2 .ln 2
1 2 1
Do đó (*) x2 2x 1 2 x y y x 2x .
2 2
1 2 1 1 2 1 1
Khi đó P 2x x 2x x .
2 2 2 2 2
1
Vậy min P .
2
Câu 91: [2D4-4] [ THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 4, năm 2018 - Câu 41]
x y
Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 và log 3 x 1 y 1 2 0 . Tính giá
1 xy
trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x y.
1
A. . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn C
x y x y
Ta có log 3 x 1 y 1 2 0 log 3 2 x y xy 1
1 xy 1 xy
x y 2 x y xy 1 x y 31 xy
3 x y 3x y
1 xy 31 xy
(*)
1 xy 1 xy 3x y
1 x 2 x2 x 1
Khi đó P 2x .
1 x x 1
2 x2 x 1 2 x2 4x
Xét hàm số g x , x 0;1 có g x 2
0, x 0;1 g x đồng
x 1 x 1
biến trên 0;1 .
Vậy min P g 0 1.
HƯỚNG 2.(CAO THỜI ĐỀ XUẤT)
2 x2 x 1 1
Phân tích g x 2 x 1 3 2.2 3 1 , dấu bằng khi x = 0.
x 1 x 1
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 92: [2D4-4] [THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An, lần 3, năm 2018 - Câu 45]
Cho số phức z thay đổi và thỏa mãn z 1 i 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2 x 2 y 8 x 7 y 9 2MA MB .
2 2 2
Phân tích: mục tiêu tìm tọa độ điểm C sao cho MB 2MC , nhận thấy IB 2IM 2R nên ta có
hai cách tìm tọa độ điểm C như sau:
Cách 1: x 1 y 1 25 T x2 y 2 23 0
2 2
MB x 2 y 2 14 x 18 y 130 x 2 y 2 14 x 18 y 130 3T
2
5
4 x 2 4 y 2 20 x 24 y 61 2 x y 3
2
2
5
Nên chọn điểm C ;3 thì MB 2MC
2
1
Cách 2: Lấy điểm C thỏa mãn IC IB thì tam giác IMC đồng dạng với tam giác IBM nên
4
5
ta có MB 2MC , từ đó C ;3
2
Ta có: P 2MA MB 2 MA MC 2 AC 5 5
Dấu « = » đạt được khi điểm C nằm trên đoạn AM .
Câu 93: [2D4-4] [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 46]
3
Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
z 2i
P z 2i .
1 1
A. P . B. P 2 . C. 3. D. .
2 3
Lời giải
Chọn A
Áp dụng tính chất: z z1 z z1 2 z 2 z1
2 2 2 2
3
z 1 2i z 1 2i 2 z 2i 1 z 2i 1 2 z 2i 1
2 2 2
Ta có:
z 2i
1
4 z 2i 4 z 2i 3 0 P z 2i
4 2
2
Câu 94: [2H1--4] [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 46]
Cho hình chóp S. ABCD có các cạnh bên bằng a , góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và
mặt bên của hình chóp bằng ( thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S. ABCD ?
2 a3 2 a3 4 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3 3 3 9 3
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết SA SB SC SD nên các tam giác vuông SHA, SHB, SHC, SHD bằng nhau
nên ta suy ra HA HB HC HD . Vậy H là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
Gọi M , N , P, Q lần lượt là hình chiểu của H trên các cạnh AB, BC,CD, AD .
Khi đó HSM HSN HSP HSQ .
Suy ta SHM SHN SHP SHQ HM HN HP HQ .
Từ đó ta suy ra AB BC CD DA ( Khoảng cách từ tâm tới dây cung bằng nhau thì các dây
cung có độ dài bằng nhau). Suy ra ABCD là hình thoi.
Xét HAB HBC HCD HDA .
Vậy HAB HBA HBC HBC HCD HDC HDQ HAD , mà tổng các góc trong tứ
giác ABCD bằng 3600 nên suy ra ABC BCD 900 . Do đó ABCD là hình vuông.
Đặt SH h . HC a 2 h2 và BC 2 a 2 h2 .
Tam giác SHM vuông tại H :
HM a 2 h2 a
tan 2h2 tan 2 a2 h2 h .
SH 2h 1 2 tan 2
4a 2 tan 2
Suy ra BC 2 a h
2 2 2
.
1 2 tan 2
1 1 4a3 tan 2
V BC 2 .SH . .
3 3
1 2 tan
2 3
t 1
Đặt t 1 2 tan 2 ; t 1; . ta suy ra tan 2
2
2a 3 t 1
Xét hàm số V t . ; t 1; .
3 t t
3
t t t t 1
a . 3 t ;V t 0 t 3 .
3 3
2a
V t .
2
3 t3 3 t2 t
4a 3
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi t 3 hay tan 1 và giá trị lớn nhất của thể tích là V 3 .
9 3
Nhận xét: Bài toán này có thể thay đổi thành
Cho hình chóp S. ABCD có các cạnh bên bằng a , góc hợp bởi mặt bên của hình chóp và mặt
đáy bằng ( thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S. ABCD ?
2 a3 2 a3 4 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3 3 3 9 3
Câu 95: [2H1--4] [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 48]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c thỏa mãn
a 2 b2 c2 14 và điểm M là một điểm nằm trên một cạnh của tam giác ABC . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức S d A, OM d B, OM d C , OM . Ở đây ta dùng kí hiệu
d A, là khoảng cách từ A đến .
A. 2 6 . B. 14 . C. 2 7 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn C
Không mất tính tổng quát ta giả sử M nằm trên cạnh AB . Đặt BOM .
Từ A hạ AH vuông góc với OM , từ B hạ BK vuông góc với OM .
Khi đó d A, OM AH a.sin 90o a.cos , d B, OM BK b.sin ,
d C, OM c .
Do đó S d A, OM d B, OM d C, OM a.cos b.sin c .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia ta có:
a.cos b.sin a b sin cos a b
2 2 2 2 2 2 2
a.cos b.sin a 2 b2 .
a b b
Dấu bằng xảy ra khi tan tan DAB ADM hay
cos sin a
DM AB .
Suy ra S a 2 b2 c (1).
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia ta có: S a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 2. 14 2 7
(2).
Từ (1), (2) ta có S d A, OM d B, OM d C, OM 2 7 .
Câu 96: [2D4-4] [Trường PTNK TPHCM – Lần 1 – Năm 2018] Cho z là số phức thỏa z 1 i 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 2 i z 2 3i
2 2
A. 18 . B. 38 8 10 . C. 18 2 10 . D. 16 2 10 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi x, y
Ta có: z 1 i 2 x yi 1 i 2 x 1 y 1 4
2 2
x2 y 2 2 x 2 y 2 0 x2 y 2 2 x 2 y 2 (*)
Theo bài ra:
P z 2 i z 2 3i x yi 2 i x yi 2 3i
2 2 2 2
x 2 y 1 x 2 y 3 2 x 2 y 2 8 y 18
2 2 2 2
Vậy Pmax 8 10 38 .
Cách 2: Cách giải khác
Gọi M z , I 1; 1 , A 2;1 , B 2; 3 và E 0; 2 là trung điểm AB.
Ta có AB2 20, EI 10 và z 1 i 2 IM 2 M I, R , R 2 .
Khi đó
1 2 1 2
P MA2 MB2 2ME2 AB2 2 EI R AB2 2 10 2 10 8 10 38 .
2 2
Câu 97: [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính giá trị của M .m .
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
z 1 z.z 1
+ Đặt t z 1 ta có 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0;2 .
t2 2
+ t 2 1 z 1 z 1 z.z z z 2 2 Re z Re z
2
.
13 13 3
Maxf t ; Minf t 3 M .m
4 4 .
Câu 98: [2D4-4] Xét các số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn z 3 . Tính P a b khi
z 9 3 z 1 6i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P 6 10 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 18 .
Lời giải
Chọn B
y
O A' x
A
Giả sử z x yi x; y . Ta có z 3 4i 5 x 3 y 4 5 C
2 2
Xét T z 2 z i T 4 x 2 y 3 4 x 2 y 3 T 0 .
2 2
4 x 2 y 3 T 0
Để thỏa mãn giả thiết thì hệ có nghiệm tức là C và có giao điểm
x 3 y 4 5
2 2
d I ; R 23 T 10 13 T 33
Do đó Max T 33 4 x 2 y 3 33 y 15 2 x thế vào C ta được:
x 5 y 5 z 2 5.
Cách 2:
Ta có: T z 2 z i
2 2
T 4x 3
T 4x 2 y 3 y thế vào z 3 4i 5
2
T 4x 3
2
x 3 y 4 5 x 3 4 5 0
2 2 2
2
Để thỏa mãn giả thiết thì phương trình phải có nghiệm 0 13 T 33
Do đó Max T 33 4 x 2 y 3 33 y 15 2 x thế vào C ta được:
x 5 y 5 z 2 5
Cách 3:
Giả sử z x yi x; y . Ta có z 3 4i 5 x 3 y 4 5 C
2 2
Xét T z 2 z i T 4 x 2 y 3 .
2 2
4
22 x 3 y 4 23 T 33
B .C . S
4 x 3 2 y 4 23 2 2 2
x 5
Dấu “=” xảy ra khi z 2 5
y 5