You are on page 1of 16

CÂU LẠC BỘ “NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ” – LITTLE PRIENDS CLUB

Nam Hồng: 0983553651 – facbook: hong ho thi nam


1. Hello! Excuse me?
2. I have some questions for you - I’m happy to meet you! - I can speak English with you?
My name is………..I am pupil at school ……..
3. What is your name? …… Can you spell your name? …… Where are you from? …..
4. How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu?)………….. Do you like living here?(Bạn có thích sống ở đó không?)
5. Do you live with your family?(Bạn có sống với gia đình không?....
6. How many people live there?(Có bao nhiêu người sống với bạn?)
Các bạn nhỏ giới thiệu về gia đình

I live With my Mother my father and my big sister. My Mother (or father) name is ……… She(He) is a

teacher……………I love my family


- Office worke: nhân viên văn phòng - secretart: thư ký - cashier: Thu ngân - nurse: Y tá - Cook: đầu bếp

- Housewife: nội trợ - Poet: nhà thơ - Tailor: thợ may - web designer: nhân viên thiết kế mạng
7. How many brothers and sisters did you have? (Bạn có anh chị em gì không?)
8. Are you one the holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay đi công tác)

9. How long have you been in Viet Nam? (bạn ở Việt nam lâu chưa)
10. What did you eat in Viet Nam? (Bạn đã ăn gì ở VN)
11. Did you eat Fried rice (pho, rice noodles: bún)?
12. - Do you like them? (bạn có thích chúng không?) Thanks for your time,I won”t bother you.

CÂU LẠC BỘ “NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ” – LITTLE PRIENDS CLUB


Nam Hồng: 0983553651 – facbook: hong ho thi nam
1. Hello! Excuse me?
2. I have some questions for you - I’m happy to meet you! - I can speak English with you?
My name is………..I am pupil at school ……..
3. What is your name? …… Can you spell your name? …… Where are you from? …..
4. How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu?)………….. Do you like living here?(Bạn có thích sống ở đó không?)
5. Do you live with your family?(Bạn có sống với gia đình không?....
6. How many people live there?(Có bao nhiêu người sống với bạn?)
Các bạn nhỏ giới thiệu về gia đình

I live With my Mother my father and my big sister. My Mother (or father) name is ……… She(He) is a
teacher……………I love my family
- Office worke: nhân viên văn phòng - secretart: thư ký - cashier: Thu ngân - nurse: Y tá - Cook: đầu bếp

- Housewife: nội trợ - Poet: nhà thơ - Tailor: thợ may - web designer: nhân viên thiết kế mạng
7. How many brothers and sisters did you have? (Bạn có anh chị em gì không?)
8. Are you one the holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay đi công tác)
9. How long have you been in Viet Nam? (bạn ở Việt nam lâu chưa)
10.What did you eat in Viet Nam? (Bạn đã ăn gì ở VN)
11.Did you eat Fried rice (pho, rice noodles: bún)?
12.- Do you like them? (bạn có thích chúng không?) Thanks for your time,I won”t bother you.

CÂU LẠC BỘ “NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ” – LITTLE PRIENDS CLUB


Nam Hồng: 0983553651 – facbook: hong ho thi nam

1. Hi, guy. Are you free now? I have some questions for you.
2. What is your name? …… Can you spell your name? …… Where are you from? …..
3. Are you one the holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay đi công tác)
4. How long have you been in Viet Nam? (bạn ở Việt nam lâu chưa)
5. Would you like to go around Hoan Kiem Lake? (bạn có thích đi dạo quanh hồ hoàn kiếm không?
6. Certainly, you like going around here.(Chắc hẳn bạn thích đi dạo quanh đây lắm nhỉ)
- The name of this lake is based on a historical story (tên của Hồ Gươm này dựa trên một câu chuyện lịch sử)
- According to the legend, while emperor Le Loi was boating on the Lake, a Golden Turtle
(kim quy) appeared to ask for a sword which Le Lơi often brought along with him.
(Theo truyền thuyết trong khi Vua Lê Lợi đang trên thuyền du ngoạn trên song, rùa vàng đã hiện lên mặt hồ và yêu cầu trả lại kiếm vật mà vua Lê Lợi luôn mang theo bên
mình. Đó là một chiếc kiếm rất đặc biệt.

7. Wish you have a nice trip! (chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!)
8. Thank you so much! Hope to see you again!.Bye!Bye!

CÂU LẠC BỘ “NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ” – LITTLE PRIENDS CLUB


Nam Hồng: 0983553651 – facbook: hong ho thi nam

9. Hi, guy. Are you free now? I have some questions for you.
10.What is your name? …… Can you spell your name? …… Where are you from? …..
11.Are you one the holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay đi công tác)
12.How long have you been in Viet Nam? (bạn ở Việt nam lâu chưa)
13.Would you like to go around Hoan Kiem Lake? (bạn có thích đi dạo quanh hồ hoàn kiếm không?
14.Certainly, you like going around here.(Chắc hẳn bạn thích đi dạo quanh đây lắm nhỉ)
- The name of this lake is based on a historical story (tên của Hồ Gươm này dựa trên một câu chuyện lịch sử)
- According to the legend, while emperor Le Loi was boating on the Lake, a Golden Turtle
(kim quy) appeared to ask for a sword which Le Lơi often brought along with him.
(Theo truyền thuyết trong khi Vua Lê Lợi đang trên thuyền du ngoạn trên song, rùa vàng đã hiện lên mặt hồ và yêu cầu trả lại kiếm vật mà vua Lê Lợi luôn mang theo bên
mình. Đó là một chiếc kiếm rất đặc biệt.

15.Wish you have a nice trip! (chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!)
16.Thank you so much! Hope to see you again!.Bye!Bye!
13.Do you like Vietnamese food?(Bạn có thích đồ ăn VN không?)…………
………………………………………………………………………………………………………….
14.Can you cook well? (bạn nấu ăn có giỏi không?)
………………………………………………………………..
15.What is your favorite food? (đồ ăn yêu thích của bạn)………………..
…………………………………………………………………
16.Wish you have a nice trip! (chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!)
………………………………………………………………..
17.Thank you so much! See you next time.Bye!Bye!

……………………………………………………………………….
18.What did you eat in Viet Nam? (Bạn đã ăn gì ở VN)
…………………………………………………………………………………..
19.Did you eat Fried rice (pho, rice noodles: bún)?
………………………………………………………………………
20.Do you like them? (bạn có thích chúng không?)………………………….
…………………………………………………………………
21.Do you like Vietnamese food?(Bạn có thích đồ ăn VN không?)…………
………………………………………………………………………………………………………….
22.Can you cook well? (bạn nấu ăn có giỏi không?)
………………………………………………………………..
23.What is your favorite food? (đồ ăn yêu thích của bạn)………………..
…………………………………………………………………
24.Wish you have a nice trip! (chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!)
………………………………………………………………..
25.Thank you so much! See you next time.Bye!Bye!
CÂU LẠC BỘ SĂN TÂY TRẺ EM
17.Hi!
18.Are you free now (bạn có rảnh không)……………………………………………………………..
19.I’m happy to meet you! (Rất vui được làm quen với bạn)
20.I can speak English.....................................................
26.My name is………………………………..

27.I am primary school pupil (tôi là học sinh tiểu học)


Hoặc:
28.I am pupil at…...................

21.What is your name? ………………………………………………………..


22.Could you spell your name, please?

……………………………………………………………………………….
23.Where are you from?...............................................................
24.Where do you live? (bạn sống ở đâu?)………………………………………………..
25.What is ………………like? (thành phố bạn sống như thế nào?)
.........................................................................................................................................................

26.How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu?)…………..

……………………………………………………………….
27.Do you like living here?(Bạn có thích sống ở đó không?)…………………
…………………………………………………………………………………………………..
28.Who do you live with? (Bạn có sống với ai?)……………………………..

Các bạn nhỏ tự giới thiệu về bản thân:


29.Ilive With my Mother, my father and my big sister. My Mother name is
……… She is a teacher ( She is an accountant).
29.How many brothers and sisters do you have? (Bạn có anh chị

em gì không?)………………………………………………..

30.What
number are you?(bạn là con thứ mấy?)
………………………………………………………………

31.Are you one the holiday or business? (Bạn đang đi du lịch hay đi
công tác) ………………………………………
32.How long have you been in Viet Nam? (bạn ở Việt nam lâu chưa?)
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………..
33.How do you feel Sword Lake? (Bạn cảm thấy hồ hoàn kiếm như thế nào?
............................................................................................
…………………………………………………………………..
34.How many times have you visited Sword Lake? (bạn đã đến chơi hồ Hoàn kiếm mấy
lần rồi?)
…………………………………………………………………..

Các bạn nhỏ giới thiệu về Hồ Hoàn kiếm:


35.Do you know Lê Lợi, one the most famous generals of Viet Nam?(Bạn có biết
Lê Lợi, một trong những vị Vua rất nổi tiếng của Việt Nam không?)
.................................................................................
36.Wish you have a nice trip! (chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!)
………………………………………………………………..
37.Thank you so much! Hope to see you again!.Bye!Bye!

Lưu ý: Các bé về nhà học lại và tập kể về truyền thuyết Hồ gươm, buổi sau sẽ tập giới thiệu trước
các bạn trong câu lạc bộ. Luyện tập khả năng thuyết trình)

CÂU LẠC BỘ SĂN TÂY TRẺ EM

38.Hello!
39.Are you free now?(bạn có rảnh không)……………………………………………………………..
40.I have some questions for you. (Tôi có một số câu hỏi cho bạn)
41.I’m happy to meet you! (Rất vui được làm quen với bạn)
42.I can speak English. (Tôi có thể nói tiếng anh với bạn)
.........................................................................................
30.My name is………………………………..
43.Where are you from?...............................................................
44.Where do you live? (bạn sống ở đâu?)………………………………………………..
45.How long hve you liver there? (Bạn sống ở đó bao lâu?)
…………………………………………………………………………………..
46.Do you like living here? (Bạn có thích sống ở đó không?)
………………………………………………………………………..
47.Thank you so much!Hope to see you again! Bye!Bye!

MAKE A GOOD CONVERSATION (Em Loan)

(tạo một đoạn hội thoại hay)


1. Using the below sentences for the 1st time greeting: (sử dụng những câu dưới đây cho lần gặp mặt đầu tiên)
- How’s it going? ( Dạo này thế nào rồi?)

- How is your day going? ( Ngày hôm nay của bạn thế nào rồi? )

- Nice weather today, isn’t it? (Hôm nay đẹp trời nhỉ? )

- It’s very nice to meet you. My name is… What’s your name?

( Rất vui khi được gặp bạn. Tôi tên là …. Bạn tên là gì vậy? )
2. Keeping a conversation going: ( Duy trì đoạn hội thoại )
- What do you like doing in your free time? ( Những lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?)

- What do you do for fun? ( Bạn làm gì để giải trí? )

- What kind of music do you like? ( Bạn thích nghe loại nhạc nào?)

- Who is your favorite singer? ( Ca sĩ thần tượng của bạn là ai? )

- How often do you ….? – sing a song, play games, go shopping…


(Bạn có thường xuyên … không?) – ( hát, chơi games, đi mua sắm)

- Who do you often watch TV with? ( Bạn hay xem ti vi với ai? )

- What is the name of the favorite film? ( Tên của bộ phim bạn yêu thích là gì?)

3. Keep going with topic: Dream jobs ( Tiếp tục với chủ đề: Công việc mơ ước)
 New words: ( Từ mới)
- Doctor: bác sĩ - Pilot: phi công
- Teacher: giáo viên - Programmer: lập trình viên
- Entrepreneur = businessman: nhà kinh doanh
- Policeman: cảnh sát - Lawyer: luật sư
- Artist: họa sĩ
- Singer: ca sĩ
 Questions: ( Câu hỏi)
- What do you do? Do you like it? ( Bạn làm nghề gì? Bạn có thích nó không?)

- Do you prefer working outdoors or indoors? Why? ( Bạn thích làm việc ở trong văn phòng hay ngoài
trời? Tại sao?)

- Would you prefer a job that pays well or a job you enjoy? Why? ( Bạn thích một công việc được trả
lương cao hay một công việc bạn yêu thích? Tại sao? )

 Tell about your dream jobs: ( Kể về công việc mơ ước của mình)
a. What is your dream job? ( Công việc mơ ước của bạn là gì?)

My dream job is … ( Nghề nghiệp mơ ước của tôi là …)

= I want to be ….in the future (Tôi muốn trở thành…trong tương lai)

b. Why do you decide to choose this job in the future? (Tại sao bạn quyết định chọn công việc đó trong tương
lai?)
Because: (bởi vì)
- Brings happiness to me. ( Mang đến niềm hạnh phúc cho tôi)
- High well-paid/ high salary. ( Có mức lương cao)
- Tobe influenced by …( Bị ảnh hưởng bởi…)
c. What will you do to achieve it? (Bạn sẽ làm gì để có được công việc đó?)
- Studying hard ( Học tập chăm chỉ)
- Learning English well. ( Học giỏi tiếng anh)
- Taking part in activities. ( Tham gia các hoạt động)

TRAVEL (Phương Anh)

Hello guy . Are you free? Can you speak English?

I'm .... today can you practise Speaking english with me?

1How many countries have you visited? Bạn đã thăm bao nhiêu nước rồi

2 Is the first time you have been to Viet Nam? Đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam ?

Yes,…: Wow oh my god ,How many places have you visited? Ồ bạn đã thăm được bao nhiêu địa
điểm rồi

Nếu họ trả lời Hà nội là điểm đầu tiên tôi đến, thì mình nên giới thiệu các điểm nổi bật ở hà nội:

Near Hoan Kiem lake there are many famous places to visit such as the Old Quarter Area,
Hanoi Opera House, Ly Thai To statue… Also there are manyspecialities to enjoy when you
come here, you can eat cream ( Trang Tien, Thuy Ta ice- cream), egg coffee and so on : Gần hồ
Hoàn Kiếm có rất nhiều địa điểm nổi tiếng như Phố Cổ, Nhà hát lớn Hà Nội, tượng đài Lý Thái Tổ...
Và cũng có rất nhiều đặc sản bạn có thể thưởng thức khi đến đây, như là kem ( kem Tràng Tiền, kem
Thủy Tạ), cà phê trứng, vân vân...

No,..: Nếu họ nói đã đi địa điểm nào đó rồi thì mình nói là : oh it’s interesting. In my opinion,
Vietnam has many beautiful place , specially wildness , I very like it . Because I ‘m a person
who live in city, I can’t see mountains or sea ( ồ thật tuyệt vời, theo tôi thì việt nam có thật là nhiều
cảnh đẹp đặc biệt là sự hoang sơ, tôi rất thích điều đó vì tôi là người sống ở thành phố, tôi không thể
nhìn thấy những ngọn núi hay biển cả.
 Do you prefer summer vacations or winter vacations? Bạn thích kì nghỉ mùa hè hay mùa đông?
I think you should visit VietNam in summer because vietnam is the most beautiful in summer
although you feel very hot Tôi nghĩ bạn nên thăm việt nam vaò mùa hẻ vì việt nam đẹp nhất là mùa
hè mặc dù bạn cảm thấy rất nóng.
 Do you prefer to travel alone or in a group? Why? Bạn thích đi du lịch một mình hay đi du lịch theo
nhóm , tại sao?
I often go on a picnic with my close friend or my family, when I travel alone , I feel lonely and I’m
under age, so my parents don’t allow tôi thường đi du lịch với bạn thân của tôi hoặc gia đình, khi tôi
đi du lịch một mình tôi cảm thấy rất cô đơn và tôi còn ít tuổi nên bố mẹ tôi ko cho phép làm điều đó
 Do you prefer to travel by train, bus, plane or ship? Bạn thích đi du lịch bằng tàu, xe khách, máy bay
hay thuyền.
 I like traveling by plain beacause I feel I am flying Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì tôi cảm thấy
tôi đang bay
 Have you ever been in a difficult situation while traveling? Bạn đã rơi vào tình cảnh khó khăn khi đi
du lịch chưa

 Have you ever gotten lost while traveling? If so, tell about it.Bạn đã từng làm mất đồ khi đi du
lịch chưa, bạn có thể nói về nó ko

 Do you have any plan to visit other destinations in Vietnam? Bạn có dự định định đi thăm một vài
địa điểm khác ở Việt Nam không
Yes,.. Nếu trả lời có thì nói là tôi nghĩ bạn nên đến Đà Nẵng vì;
Đó là một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới, nó rất đẹp và sạch sẽ, du lịch ở đó rất rẻ
ngoại trừ bạn ăn đồ ăn ở Bà Nà. It’s one of the best city to live in the world. It’s avery beautiful, clear.
Traving in Đà Nẵng very cheap except for buying food in Ba Na Hills.
Would you prefer to stay at a hotel/motel or camp while on vacation?Bạn thích ở khách sạn , nhà
nghỉ, hay lều khi đi du lịch

Would you rather go to a place where there are a lot of people or to a place where there are few
people? Bạn thích đi du lịch nơi ít ngươi fhay đông người

Beacause I live in city ,so I like traveling to village , I feel relax, fresh and peaceful. I very like it
Bởi vì tôi sống ở thành phố nên tôi thích đi du lịch tới nông thôn , tôi cảm thấy sảng khoái , trong lành và
thanh bình , tôi rất thích điều đấy

What are popular tourist destinations in your country?Can you recommend for meĐịa điểm du lịch nổi
tiếng nào ở đất nước bạn? Bạn có thể giới thiệu cho tôi đk được không

What is the most interesting city to visit in your country?Điều gì thú vị nhất ở đất nước bạn khi tôi
đến thăm
What is the most interesting souvenir that you have ever bought on one of your holidays?
Oh it’s amazing. I hope I can visit your country in the fulture Ồ thật thú vị, tôi hi vọng một ngày nào đó
có thể đến đất nước bạn
Kết thúc: thanks for your time, thanks for your time Cảm ơm bạn đã dành thời gian cho tôi
I won’t bother you. Tôi sẽ không làm phiền bạn nữa

Hoan Kiem Lake means the lake of returned sword. It is also known as Ho Guom, meaning
sword Lake : Hồ Hoàn Kiếm có nghĩa là…. Nó cũng được biết đến với tên Hồ Gươm nghĩa là….

The name of this lake is based on a story in the past. Do you know Le Loi, one of the most
famous generals of Viet Nam?: Tên của hồ này dựa trên một câu truyện lịch sử. Bạn có biết Lê Lợi ,
một trong những vị vua rất nổi tiếng của việt Nam không?

According to the legend, while emperor Le Loi was boating on the lake, a Golden Turtle God
(Kim Qui) surfaced to ask for a sword which Le Loi often brought along with him. That sword
was very special : Theo truyền thuyết trong khi vua Lê Lợi đang trên thuyền du ngoạn trên sông, rùa
vàng đã hiện lên mặt hồ và yều cầu trả lại kiếm vật mà vua Lê lợi luôn mang theo bên mình. Đó là
một chiếc kiếm rất đặc biệt.

One time, when he was running to hide the enemy in a fishman’s house. He found that sword.
After that, he used this sword to defeat the enemy, he won and became the king. Le Loi renamed
the lake to commemorate this event! Vào một lần Lê Lợi đang chạy trốn kể địch ở nhà một ngư dân
.Ông đã tìm thấy thanh kiếm này. Sau đó ông đã dùng thanh kiếm này để đánh bại quân thù, ông đã
thắng và trở thành vua. Lê Lợi sau đó đổi tên hồ thành hồ Hoàn Kiếm để đánh dấu sự kiện này.

Hoan Kiem lake has Ngoc Son temple which was built to dedicate to confucian and national
hero Tran Hung Dao : Hồ Hoàn Kiếm có đền Ngọc Sơn, nơi được xây lên để tưởng nhớ Các nhà
nho giáo và anh hùng dân tộc Trần Hưng Đạo

Here, Hoan Kiem lake is a great destination for couples to take their wedding photos or
students to take graduation photos: Ở đây, hồ hoàn kiếm là một điểm đến tuyệt vời cho các cặp đôi
chụp ảnh cưới và cho học sinh chụp kỉ yếu.

In the morning , afternoon and evening, locals often gather to do some activities, such as walking
, running, doing aerobics,…..As you can see, there are many trees here. It’s so great , I feel very
fresh. Vào mỗi sáng, chiều và tối , người dân nơi đây thường ra đây tập thể dục như chạy bộ , tập
erobic,… như bạn thấy đấy ở đây rất nhiều cây xanh, nó thật tuyệt vời, tôi cảm thấy rất là trong lành.
In the special day events like New year eve or Independence day, Hoan Kiem lake is often
chosen to held firework festival. A lot of people come here and many surrounding streets often
have traffic jam : Trong những dịp đặc biệt như đêm Giao Thừa hay ngày quốc khánh, Hồ Hoàn
Kiếm thường được chọn là nơi để tổ chức bắn pháo hoa. Rất nhiều người đến đây và nhiều con phố
xung quanh cũng thường bị tắc đường.

Near Hoan Kiem lake there are many famous places to visit such as the Old Quarter Area,
Hanoi Opera House, Ly Thai To statue… Also there are many specialities to enjoy when you
come here, you can eat cream ( Trang Tien, Thuy Ta ice- cream), egg coffee and so on : Gần hồ
Hoàn Kiếm có rất nhiều địa điểm nổi tiếng như Phố Cổ, Nhà hát lớn Hà Nội, tượng đài Lý Thái Tổ...
Và cũng có rất nhiều đặc sản bạn có thể thưởng thức khi đến đây, như là kem ( kem Tràng Tiền, kem
Thủy Tạ), cà phê trứng, vân vân...

Topic Food (Em Hạnh)

1. Do you like cooking? Why? ( Bạn có thích nấu ăn không? Tại sao ? )
2. What kind of food do you like? ( Bạn thích ăn đồ ăn gì )
3. Do you like spicy food? Why? ( Bạn có thích ăn đồ ăn cay không, vì sao?
4. What did you eat for dinner yesterday? ( Tối qua bạn ăn gì )
5. When was the last time you eat in restaurant ? (Lần cuối bạn ăn ở nhà hang là khi nào ?)
6. Do you prefer to eat at a restaurant or at home? Why? ( Banh thích ăn ở nhà hang hơn hay ở nhà hơn ? tại sao )
7. What are some food that you think it is dangerous for body? ( Bạn nghĩ loại thứ ăn nào gây nguy hiểm cho cơ thể ?)
8. What do you usually have for breakfast? Why? ( Bạn có thường ăn sang không, tại sao )
9. Do you like fast food? And what do you think about eat them? ( Bạn có thích đồ ăn nhanh, bạn nghĩ sao về chúng ? )
10. Do you like vegetarian food? Do you think it could be healthy? ( Bạn có thích đò ăn chay không, bạn có nghĩ chúng tốt
cho cơ thể ? )
11. Can you cook well? So how often do you cook in your family? ( Bạn nấu ăn có giỏi không, bạn có thường xuyên nấu đồ
ăn cho gia đình k )
12. What foods do you hate? Why? ( Đồ ăn gì mà bạn ghét ăn nhất , tại sao ?
13. Do you like Vietnamese food? And why? ( Bạn có thích đồ ăn vieent nam không tại sao )
14. What food you usually eat when you stay in Viet Nam? ( món ăn gì mà bạn thường ăn khi ở Việt Nam?)
15. Have you ever try some famous foods in Ha Noi like Bún chả,
Phở bò, bánh mỳ kẹp ( Bạn đã thử ăn một vài món ăn nổi tiếng ở Hà Nội như: Bún chả, phở bò, bánh mỳ chưa).
It is very delicious, if you never try I think you should try. You can eat Bún chả at Hàng Mành street, it is so tasty.
Ingredient in Bún chả includes: vermicelli, pork side, ground meat, carrot, papaya, fish sauce, sugar, garlic. ( Nó rất là
ngon, nếu bạn chưa thửu thì tôi khuyên bạn nên thử. Bạn có thể ăn bún chả ở đường Hàng Mành, nó rất tuyệt. Nguyên
liệu để làm bún chả gồm có : Bún, thịt ba chỉ, thịt xay, cà rốt, đu đủ, nước mắm, đường tỏi. )

Famil (Hạnh)

1. Did you have nickname when you was a child? ( Hồi nhỏ bạn có nickname gì không? )
2. Are you married? ( Bạn đã kết hôn chưa? Câu này tùy thuộc vào người đó trẻ hay già, nếu họ
đã lớn tuổi thì sẽ không hỏi nữa, vì họ chắc chắc đã kết hôn rồi )
3. How many people are there in your family? Tell me about them. After that introduce my
family. My family has three or four people. There are my mom, my dad and me…….( có
bao nhiêu người trong gia đình bạn, bạn có thể kể đôi chút về họ không, sau đó thì giới thiệu
đôi chút về gia đình của mình. ).
4. What does your parent do? ( Bố mẹ bạn làm nghề gì ? )
5. Do you look more like your mom or your dad? ( Bạn trông giống bố hơn hay mẹ hơn? )
6. Do you live with parents? And where do you live, now? ( Bạn có sống với bố mẹ không?
Hiện tại bạn đang sống ở đâu )
7. Who does your housework in your family? ( Ai là người làm việc nhà trong gia đình bạn? )

8. How many times you usually spend for your family? ( Bạn thường dành bao nhiêu thời gian
cho gia đình? )

9. What do you and your family like to do together? ( Bạn và gia đình thích làm gì khi ở cùng
nhau? )
10. What was the most important your parents taught you? ( Điều gì quan trọng nhất mà bố mẹ
bạn đã dạy bạn? )
11. Has your children/ you ever make you/ your parent cry? When was the last time? ( Bạn đã
bao giờ làm bố mẹ/ con cái mình khóc chưa. Lần gần đây nhất là khi nào ? )
12. When your parents will elder , would you let them live with you or put them a nursing
house? ( khi bố mẹ của bạn già đi, bạn sẽ sống cùng họ hay để họ ở viện dưỡng lão? )
13. Should children help parent do housework or just focus on study? What do you think? ( Bạn
nghĩ trẻ em nên giúp bố mẹ làmviệc nhà hay chỉ cần tập trung vào việc học?).
14. Who is the older in your family? ( Ai là người lớn tuổi nhất trong gia đình bạn? )
15. Who is the youngest in your family? ( Ai là người ít tuổi nhất trong gia đình bạn? )
16. How many cousins do you have? (Bạn có bao nhiêu anh/em họ? )
17. Do you often visit your grandparents? Bạn có thường đi thăm ông bà của bạn không? )
18. How old are your grandparent? ( Ông bà bạn bao nhiêu tuổi rồi ? )
19. What is the best thing about your mom? ( Điều tuyệt vời nhất về mẹ bạn là gì?)
20. What is the best thing about your dad? ( Điều tuyệt vowiif nhất về bố bạn là gì ? )

You might also like