You are on page 1of 5

12/09/2018: PUPILS AND STUDENTS 04

1. Lay stress on learning: đặt áp lực lên việc học


=> C
2. Catch on: theo kịp; => B
3. Catch up with: đuổi kịp => A
4. Adequate (adj): đủ => D
5. Provided: miễn là; => B
6. Gist of sth: ý niệm, khái niệm chung về cái gì =>
C
7. Under the circumstances: trong hoàn cảnh nào
đó => D
8. Keep up with sb: đuổi kịp ai => A
9. Absorb all the information: hấp thụ tất cả thông
tin => C
10. Halls of residence: ký túc xá = dormitory (n)
=> D
11. B
12. Drop out of school: bỏ học => D
13. Advisor of studies: cố vấn học tập => A
14. C
15. D
16. Feel apprehensive about sth: cảm thấy lo
lắng bồn chồn về cái gì => B
17. Take sth in: hòa nhập, thích nghi với cái gì
=> A
18. Regret doing sth: hối hận làm điều gì => B
19. C
20. Provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai;
school-leavers: người đã học xong => A
21. Take up a new skill: học một kỹ năng mới
=> B
22. A
23. B
24. Please sb: làm hài lòng ai => D
25. Careers counseling: tư vấn nghề nghiệp =>
C
26. Science lab: phòng thí nghiệm; experiment:
thí nghiệm => C
27. The teacher’s pet: học sinh cưng của giáo
viên => D
28. A
29. Do a course in (ngành học) => B
30. A glow of satisfaction: một sự hài lòng ra
mặt => A
31. Distance learning: học từ xa; học online =>
B
32. Engage in sth: tham gia vào cái gì; debate:
cuộc tranh luận; truancy: sự bỏ học; => A
33. Have a formal education: được đào tạo
chính quy => D
34. B
35. A new set of rules: 1 nhóm các luật pháp
mới =>A
36. C
37. Comply with the rules: tuân thủ pháp
luật/luật lệ => D
38. Retort (n): sự phản ứng đầy tức giận; => A
39. Career prospects: triển vọng nghề nghiệp
=> C
40. B
41. Neglect sth/doing sth: bỏ bê/thờ ơ/không
thèm làm gì => C
42. D
43. C
44. B
45. Have a lot of respect for sb: rất kính trọng ai
=> C
46. A
47. School badge: huy hiệu của trường => B
48. Cultivate good manners: nuôi dưỡng nhân
cách tốt; self-discipline: kỷ luật; tính tự giác;
tính tự kỷ luật bản thân => D
49. Consult sb: nhờ ai tư vấn => B
50. Leave school: rời trường học; tốt nghiệp;
=> D

THỂ BỊ ĐỘNG
1. B 2. D; 3. A/D; 4. A; 5. A; 6. D; 7. C; 8. A; 9. C; 10.
B
1. Recommend: subjunctive mood => nguyên thể
tất cả các ngôi (should + Vinf); to be thì viết BE
cho tất cả các ngôi (should + be)=> A
They recommend that a hotel be built on the
edge of the lake.
2. Dislike doing sth: không thích làm gì => B
3. D
4. B; equipped with sth: được trang bị cái gì
5. C
6. Got hired: được thuê; => D
7. B
8. A (thì tương lai hoàn thành dạng bị động: WILL
+ HAVE BEEN + P2)
9. B; be considered A: được coi là A
10. D
Exercise 3:
1. A; harmful radiation: những tia phóng xạ có hại
2. B
3. B
4. A
5. C
6. A
7. C
8. C
9. C
10. D
Exercise 4:
1. B
2. D
3. B
4. A
5. A
6. A
7. B
8. B
9. A
10. B

You might also like