2. B. school report: sổ liên lạc; thông báo tình hình học tập; 3. C. oppose sth: phản đối cái gì 4. B. be brilliant at sth: rất giỏi ở lĩnh vực gì 5. C. hardly done any work: hầu như chưa làm gì 6. A. the end of term: cuối học kỳ 7. D. be in two minds: đang do dự, ngập ngừng không biết chọn phương án nào giữa hai phương án 8. B. be pleased with sth: hài lòng với cái gì 9. D. play truant: trốn học 10. C. blushed with embarrassment: đỏ mặt vì ngượng ngùng 11. A. a model student: học sinh gương mẫu 12. C. be responsible for sth: có trách nhiệm với cái gì 13. A. spend money on sth: tiêu tiền vào cái gì 14. C. superficial knowledge (n): kiến thức hời hợt, nông cạn >< deep knowledge; profound knowledge 15. B. be struggled with sth: đang gặp khó khăn, phải vật lộn với cái gì 16. D. capable person: người có khả năng; capable of doing sth: có khả năng làm gì 17. A. stuck up: nghĩ mình hơn người; be superior to sb: vượt trội hơn, ở phẩm hạng cao hơn người khác 18. D. off-putting: khó chịu 19. B. know sth inside out: biết cái gì rất rõ 20. A. futile (adj): vô ích 21. C. conscientious (adj): có lương tâm, tận tậm, chu đáo 22. A. got hold of the wrong end of the stick: hiểu nhầm 23. D. 24. B. idle (adj): nhàn rỗi 25. D. apply oneself to sth: quyết định học hành/làm cái gì một cách quyết tâm, nghiêm túc; Tien decided to apply himself to his studies. 26. B. In spite of = despite 27. C. catch up with: đuổi kịp 28. D. 29. B. apprehension (n): sự lo lắng, sợ sệt 30. D 31. A. guidance (n): sự chỉ dẫn 32. C. 33. D. continuous assessment (n): đánh giá liên tục >< periodical assessment 34. C. build up credits: tích lũy đơn vị học trình 35. D. 36. A. a duck to water: (take to something) like a duck to water (to become used to something) very easily, without any problems or fears She has taken to teaching like a duck to water. 37. C a foregone conclusion if you say that something is a foregone conclusion, you mean that it is a result that is certain to happen The outcome of the vote is a foregone conclusion. 38. B 39. C. enable (allow) sb to do sth: cho phép ai làm gì; financial help: sự trợ giúp về tài chính 40. B. fall behind with her work: bị tụt lại phía sau trong học tập 41. D. 42. A. resist quite a lot of family pressure: chịu đựng áp lực từ gia đình 43. B. predominantly female: chủ yếu toàn là nữ My class is predominantly female. 44. A. painfully regret: rất hối hận 45. C. shivering: đang run rẩy vì lạnh 46. A. refrain from sth/doing sth: nén nhịn làm điều gì. Khanh has been trying to refrain from peeing for 2 days, and his bladders (bóng đái) are about to explode. 47. B. drop out of school: bỏ học; a drop-out (n): người bỏ học; 48. C. rudimentary knowledge (n): kiến thức sơ sài, hời hợt; rudimentary tools: những công cụ thô sơ 49. D. demanding course: khóa học đòi hỏi cao; a demanding job: công việc đòi hỏi cao; 50. A. catch up with sb: đuổi kịp ai