You are on page 1of 4

PUPILS AND STUDENTS

1. D. master a skill: thành thạo một kỹ năng


2. B. school report: sổ liên lạc; thông báo tình hình học
tập;
3. C. oppose sth: phản đối cái gì
4. B. be brilliant at sth: rất giỏi ở lĩnh vực gì
5. C. hardly done any work: hầu như chưa làm gì
6. A. the end of term: cuối học kỳ
7. D. be in two minds: đang do dự, ngập ngừng không
biết chọn phương án nào giữa hai phương án
8. B. be pleased with sth: hài lòng với cái gì
9. D. play truant: trốn học
10. C. blushed with embarrassment: đỏ mặt vì
ngượng ngùng
11. A. a model student: học sinh gương mẫu
12. C. be responsible for sth: có trách nhiệm với
cái gì
13. A. spend money on sth: tiêu tiền vào cái gì
14. C. superficial knowledge (n): kiến thức hời hợt,
nông cạn >< deep knowledge; profound knowledge
15. B. be struggled with sth: đang gặp khó khăn,
phải vật lộn với cái gì
16. D. capable person: người có khả năng;
capable of doing sth: có khả năng làm gì
17. A. stuck up: nghĩ mình hơn người; be superior
to sb: vượt trội hơn, ở phẩm hạng cao hơn người
khác
18. D. off-putting: khó chịu
19. B. know sth inside out: biết cái gì rất rõ
20. A. futile (adj): vô ích
21. C. conscientious (adj): có lương tâm, tận tậm,
chu đáo
22. A. got hold of the wrong end of the stick: hiểu
nhầm
23. D.
24. B. idle (adj): nhàn rỗi
25. D. apply oneself to sth: quyết định học
hành/làm cái gì một cách quyết tâm, nghiêm túc;
Tien decided to apply himself to his studies.
26. B. In spite of = despite
27. C. catch up with: đuổi kịp
28. D.
29. B. apprehension (n): sự lo lắng, sợ sệt
30. D
31. A. guidance (n): sự chỉ dẫn
32. C.
33. D. continuous assessment (n): đánh giá liên tục
>< periodical assessment
34. C. build up credits: tích lũy đơn vị học trình
35. D.
36. A. a duck to water:
(take to something) like a duck to water
(to become used to something) very easily, without
any problems or fears
She has taken to teaching like a duck to water.
37. C
a foregone conclusion
if you say that something is a foregone
conclusion, you mean that it is a result that is
certain to happen
The outcome of the vote is a foregone conclusion.
38. B
39. C. enable (allow) sb to do sth: cho phép ai làm
gì; financial help: sự trợ giúp về tài chính
40. B. fall behind with her work: bị tụt lại phía sau
trong học tập
41. D.
42. A. resist quite a lot of family pressure: chịu
đựng áp lực từ gia đình
43. B. predominantly female: chủ yếu toàn là nữ
My class is predominantly female.
44. A. painfully regret: rất hối hận
45. C. shivering: đang run rẩy vì lạnh
46. A. refrain from sth/doing sth: nén nhịn làm điều
gì.
Khanh has been trying to refrain from peeing for 2
days, and his bladders (bóng đái) are about to
explode.
47. B. drop out of school: bỏ học; a drop-out (n):
người bỏ học;
48. C. rudimentary knowledge (n): kiến thức sơ sài,
hời hợt; rudimentary tools: những công cụ thô sơ
49. D. demanding course: khóa học đòi hỏi cao; a
demanding job: công việc đòi hỏi cao;
50. A. catch up with sb: đuổi kịp ai

You might also like