Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Xét các hình chóp n – giác S . A1 A2 ... An ( n là số tự nhiên tùy ý lớn hơn 2 ) thỏa mãn đồng thời
các điều kiện sau:
a/ Đáy A1 A2 ... An có tất cả các cạnh đều bằng 1 .
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất độ dài đường cao SH của hình chóp nêu trên.
Dùng định lý cosin trong các tam giác SA1 A2 ; SA2 A3 ; ...; SAn A1 ta có:
.......................................................
x22 f ( x1 )
2
x f ( x2 )
3
1 2 3 3
Đặt f ( x) x 2
x 1 (x ) , ta có hệ: ............... với x1 , x2 , ..., xn ;
2 4 2
xn2 f ( xn 1 )
x12 f ( xn )
3
Trên ; f x đồng biến.
2
1 1 1 1
SH 2 1 1 1 cot g 2 3 cot g 2 , SH= 3 cot g 2 n 3; 4;5 .
4 4 4 4 2 4
4sin 2
n
2 2 1 1
n 3 : SH ; n 4 : SH ; n 5 : SH .
3 2 2 2 5
2 1 1
Do đó giá trị lớn nhất của SH là , giá trị nhỏ nhất của SH là .
3 2 2 5
Bài 2. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a .Gọi E , G , K lần lượt là trung điểm của các cạnh
A ' D ', B ' C ' và AA' . H là tâm của hình vuông DCDC ' . M , N là hai điểm lần lượt ở trên hai đường
thẳng AD và EG sao cho MN vuông góc với KH và cắt KH .Tính độ dài đoạn MN theo a .
Hƣớng dẫn giải
D’ C’
E H1 C
D
G
A’ M
H B’
I1
I
E1 G1
N1
M D H1 C
E1
I1 N1 G1
A B
A B
Xác định đoạn MN
Gọi E1 , N1 , G1 , H1 là hình chiếu vuông góc của E , N , G, H trên mặt phẳng ABCD .
Do KH MN (gt) và K KH NN1 suy ra KH MN1 , suy ra AH1 MN1 tại I1 .
Mà theo giả thiết MN cắt KH tại I suy ra II1 // NN1 mà I là trung điểm của đoạn MN nên I1 phải là
trung điểm của MN1 .
Từ đó suy ra cách dựng hai điểm M , N .
Tính độ dài MN
E1 N1 a 5 5 14 a 14
MN1 MN 2 NN12 MN12 a 2 a 2 a 2 MN .
cos 3 9 9 3
Cách khác: Dùng phương pháp tọa độ trong không gian....
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy a 12,54 (cm) ,các cạnh bên nghiên với đáy một
góc 720 . Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình chóp S . ABCD .
Hƣớng dẫn giải
a 2
Chiều cao của hình chóp: SH tg72 0 27, 29018628
2
1
Thể tích của hình chóp: V a2 h 1430, 475152 cm3
3
Trung đoạn của hình chóp
a2
d SH 2
28, 00119939
4
1
Diện tích xung quanh của hình chóp: Sxq .4a.d 702, 2700807 cm 2
2
Bài 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy a 12,54 (cm) , a 12,54 (cm) ,các cạnh bên
nghiên với đáy một góc 720 .
a) Tính thể tích hình cầu S1 nội tiếp hình chóp S . ABCD .
b) Tính diện tích của hình tròn thiết diện của hình cầu S1 cắt bởi mặt phẳng đi qua các tiếp điểm của mặt
cầu S 2 với các mặt bên của hình chóp S . ABCD .
S
K
I
A
720 D
H
B
M C
4
Thể tích hình chóp S1 : V R3 521.342129(cm3 )
3
SM 28, 00119939
MH 6, 27; IK IH
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng đi qua các tiếp điểm của S1 với các mặt bên của
hình chóp: S
IH 2
d EI 4.866027997
SH IH
E K
Bán kính đường tròn giao tuyến: r EK R 2 d 2 1,117984141 I
Với R, x, h lần lượt là bán kính đáy của hình trụ, hình cầu và chiều cao ban đầu của cột nước.
Bấm máy giải phương trình: 4 x3 224, 7264 x 512,376192 0 (0 x 6,12)
Ta có: x1 2,588826692; x2 5,857864771
( AB) : 5 x 3 y 8 0; ( AC ) : 3 x 8 y 42 0;
( BC ) : 2 x 5 y 3 0
B. Xét hai độ dài khác nhau a, b . Tìm điều kiện của a, b để tồn tại tứ diện T có một cạnh bằng a và các
cạnh còn lại đều bằng b .Với tứ diện T này, hãy xác định mặt phẳng sao cho thiết diện của mặt phẳng
và tứ diện T là một hình vuông V .Tính diện tích của hình vuông V theo a và b .
+ Giả sử tứ diện T tồn tại. Gọi AB là cạnh bằng a , các cạnh AC , AD, BC , BD, CD đều cùng bằng b .
Gọi I là trung điểm cạnh CD .Tam giác AIB là tam giác cân:
b 3
AB a; AI BI . Từ AB AI BI Suy ra: 0 a b 3
2
+Ngược lại với: 0 a b 3 .Dựng tam giác đều BCD cạnh b với chiều cao BI .
Dựng tam giác cân AIB có AB a , nằm trong mặt phẳng chứa BI và vuông góc với mặt phẳng
BCD .Ta
có: A mp BCD . Tứ diện ABCD thỏa điều kiện bài toán.
a Q
P D
B
I
N
+ Giả sử thiết diện MNPQ là hình vuông . Các mặt của tứ diện T lần lượt chứa các đoạn giao
tuyến MN , NP, PQ, QM được gọi tên là mặt I , mặt II , mặt III , mặt IV .
Do MN // PQ; MQ // NP nên cạnh chung của mặt I và mặt III ; cạnh chung của mặt II và mặt
IV nằm trên hai đường thẳng song song với mp .
Ngoài ra hai đường thẳng này vuông góc với nhau, vì MN vuông góc MQ .
+ Do a khác b nên tứ diện T chỉ có một cặp cạnh đối vuông góc , đó là AB và CD .
MA
+ Gọi giao điểm của mp với AC , BC , BD, AD , lần lượt là M , N , P, Q .Đặt: k .
MC
a kb a
Ta có: MN ; MQ . Từ MN MQ ta có : k .
1 k 1 k b
ab 2
+ Diện tích của hình vuông MNPQ là : ( )
ab
........................................................................................................................................
Bài 6. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC .
M là một điểm thay đổi trong miền hình bình hành ABCD .Tia MG cắt mặt bên của hình chóp tại điểm N
MG NG
.Đặt Q
NG MG
1/ Tìm tất cả các vị trí của điểm M sao cho Q đạt giá trị nhỏ nhất.
N N'
D'
H
C'
G
D A
M
O
C B
1/
MG NG MG NG
+ Q 2 .Dấu bằng khi và chỉ khi 1 .
NG MG NG MG
+ SG cắt mp ABCD tại tâm O của hình bình hành ABCD . Gọi K là trung điểm của SG . Từ K dựng
mặt phẳng song song với mp ABCD cắt SA, SB, SC , SD lần lượt tại A1 , B1 , C1 , D1 . Từ N dựng mặt
phẳng song song với mp ABCD cắt SG tại N ' .
NG N ' G NG
Ta có : ; 1 N ' trùng K N thuộc cạnh hình bình hành A1 B1C1 D1
MG OG MG
A1' B1' C1' D1' là hình chiếu song song của hình bình hành A1 B1C1 D1 lên mp ABCD
theo phương SG .
2/
+ Miền hình bình hành ABCD hợp bởi các miền tam giác OAB, OBC , OCD, ODA
M thuộc miền hình bình hành ABCD nên M thuộc một trong bốn miền tam giác này. Chẳng hạn M
thuộc miền OAB . M A N C ' ; M B N D ' ; M O N S .
Do đó N thuộc miền SC ' D ' và N ' thuộc đoạn SH , với C ', D ' và H lần lượt là trung điểm của
SC , SD và SO .
HG N ' G SG 1 NG
Do đó: HG N ' G SG . Vì vậy: hay 2.
OG OG OG 2 MG
NG 1 1
+Đặt : x Ta có : Q x với x ; 2 .
MG x 2
1 1 5
Q ' 0 vàø x ; 2 x 1 . MaxQ Max Q ; Q 2 ; Q 1 .
2 2 2
5
+Giá trị lớn nhất của Q là : . Đạt khi M trùng với O hoặc các đỉnh A, B, C , D .
2
Bài 7. Cho tứ diện ABCD có diện tích các tam giác ADB và ADC là S b và S c . Mặt phẳng phân giác của
nhị diện tạo bởi hai mặt ADB và ADC cắt BC tại M . là góc giữa hai mặt ADB và ADC .
Chứng minh:
MB Sb
a/
MC Sc
2Sb .Sc .cos
b/ Diện tích Sm của tam giác ADM là: Sm 2 .
Sb Sc
+ Do đó:
MB dt(DBM) VADBM Sb .d Sb
MC dt(DCM) VADCM Sc .d Sc
Câu b:
2Sb .Sm .sin
2Sc .Sm .sin
2Sb .Sc .sin 2 2
K
3AD 3AD 3AD
H
D C
2Sb .Sc .cos H
Rút gọn, được: Sm 2 .
Sb Sc
M
Bài 8. Với hai đường thẳng MN , PQ chéo nhau trong không gian, kí hiệu d MN , PQ và MN , PQ lần
lượt là khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng MN , PQ .
a/ Chứng minh rằng nếu tứ diện ABCD thỏa điều kiện: d AB, CD d AC , BD d AD, BC
thì trong ba số: cotg AB, CD ; cotg AC , BD ; cotg AD, BC có một số bằng tổng hai số còn lại.
b/ Chứng minh rằng nếu tứ diện ABCD thỏa điều kiện: d AB, CD d AC , BD d AD, BC và
AB, CD AC , BD AD, BC thì nó là hình chóp tam giác đều.
a/ D
B1
Dựng hình hộp ngoại tiếp tứ diện AC1 BD1 B1 DA1C . A1
Giả thiết d AB, CD d AC , BD d AD, BC
D1
suy ra các mặt của hình hộp cùng diện tích S .
Đặt a AB, a1 CD, AC b, BC b1 , AD c,
y2 z 2
Chú ý: S dtAC1BD1 a1a sin AB, CD . Do đó: cot g AB, CD
2S
z x
2 2
x y
2 2
Suy ra các cặp cạnh đối của tứ diện ABCD vuông góc đôi một.
a 2 a12 b 2 b12 c2 c12
Lúc này ta cũng có: (Do x = y = z)
a.a1 b.b1 c.c1
Suy ra a, a1 b, b1 c, c1 . Vì vậy phải có ít nhất một mặt của tứ diện ABCD là một tam giác
đều. Từ đó ABCD là hình chóp tam giác đều.
Bài 9. Trong không gian cho ba tia Ox, Oy, Oz không đồng phẳng và ba điểm A, B, C ( khác điểm O )
lần lượt trên Ox, Oy, Oz .Dãy số (an) an là một cấp số cộng có a1 0 và công sai d 0 . Với mỗi số n
nguyên dương, trên các tia Ox, Oy, Oz theo thứ tự lấy các điểm An , Bn , Cn sao cho
OA an .OAn ; OB an 1.OBn ; OB an 2 .OCn .Chứng minh các mặt phẳng An , Bn , Cn luôn luôn đi qua một
đường thẳng cố định.
Hƣớng dẫn giải
Nếu hai điểm X , Y phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm S thuộc đường thẳng XY là tồn tại cặp
số thực x, y thỏa:
a n 1 a n
+Từ giả thiết: an là cấp số cộng công sai d 0 nên: a n 1 a n d 1.
d d
a n 1 a
OI OBn n OA n thì I An Bn .
d d
và OA a n OA n ; OB a n 1 OBn ( do a n , a n 1 0)
OB OA 1
Thế vào trên ta được: OI AB , n=1,2... suy ra I cố định, nên đường
d d d
thẳng An Bn luôn đi qua một điểm cố định I .
1
Bn Bn luôn đi qua một điểm cố định J xác định bởi: OJ BC .
d
1
An Cn luôn đi qua một điểm cố định K xác định bởi: OK AC
2d
Vậy các đường thẳng An Bn , BnCn , AnCn lần lượt đi qua ba điểm I , J , K cố định.
1 1 1
Ta có: OI AB , OJ BC , OK AC .
d d 2d
1 1 1 1
Do đó: OK AC (AB BC) (d.OI d.OJ) (OI OJ)
2d 2d 2d 2
Vậy I , J , K thẳng hàng. Điều này chứng tỏ mặt phẳng An BnCn luôn đi qua một đường thẳng cố định.
Bài 10. Trong không gian cho ba mặt phẳng cố định có một điểm chung duy nhất. M là một điểm của
không gian, các đường thẳng đi qua M song song với hai mặt phẳng cắt mặt phẳng còn lại lần lượt tại
A, B, C . Biết MA MB MC 1998 .Tìm tập hợp các trọng tâm của tam giác ABC .
Hƣớng dẫn giải
+ Gọi O là giao điểm của 3 mặt phẳng. a, b, c là 3 giao tuyến . Dùng tính chất hình hộp và tính chất trọng
2
tâm, ta có: OM ' OM , với M " là trọng tâm của ABC .
3
U
_
B
_
C
_
M
_
M'
_
O
_ C
_
A
_
V
_
+ Tìm tập hợp các điểm M :
Ba mặt phẳng chia không gian làm 8 miền. Ta chỉ cần xét một miền: Gọi U , V , Ö thuộc a, b, c :
OU Ô OV 1998 .
Chứng minh được: M thuộc miền trong tam giác UVÖ khi và chỉ khi: OM xOU yOV zOW với
x y z 1.
Mà MA MB MC 1998 x y z 1 .
Do đó: Tập các điểm M là miền trong của tam giác UVÖ .
Suy ra các điểm M ' ( trọng tâm của tam giác ABC ) là ảnh của miền trong tam giác UVÖ qua phép vị
2
tựtâm O tỉ
3
Bài 11. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC b , SA SB SC SD c .
K là hình chiếu vuông góc của P xuống AC .
a/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BK .
b/ Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK và CD . Chứng minh: Các đường thẳng BM và
MN vuông góc nhau.
S
_ Hƣớng dẫn giải
D
_ N
_ C
_
K
_
M
_
O
_
A
_
B
_
Mà BK SAC và B BK AC BK SA .
HK SA và HK BK ( vì HK SAC )
a2
c2 .a
SI.AB 4
+ SAB cân đỉnh S , BH là đường cao nên HB
SA c
(4c2 a 2 )a 2 a 2b2
HK HB BK
2 2 2
2
4c2 a b2
(4c2 a 2 b2 )a 4 a 2 (4c2 a 2 b 2 )
HK
2
HK
4c2 (a 2 b2 ) 2c (a 2 b2 )
1 1
+ MN MB BC CN (AB KB) BC BA
2 2
1
+ MN KB BC .
2
+ Do đó:
Vậy: BK MN .
Bài 12. Cho tứ diện ABCD cóhai cạnh đối bằng b, c và các cạnh còn lại bằng a .
a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ một điểm tùy ý trong không gian đến các đỉnh của
tứ diện.
b/ Giả sử tứ diện ABCD thay đổi vị trí trong không gian nhưng có ba đỉnh A, B, C lần lượt ở trên mặt
cầu cố định và đồng tâm.Chứng minh rằng đỉnh D luôn ở trong một hình cầu cố định khi độ dài
a, b, c thay đổi thỏa các giả đã cho.
D’
I
Ta có thể giả sử AD b, BC c và các cạnh còn lại
bằng a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh
2 KA 2 KB 2 KC 2 KD 1 .
( Do tính chất: trung tuyến của một tam giác thì bé hơn nữa tổng
của hai cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh của nó).
Do đó: MA MB MC MD KA KB KC KD
Bài toán trở thành tìm điểm K trên IJ sao cho KA KB KC KD bé nhất.
Trong mặt phẳng BCI dựng hình thang BCD ' A ' sao cho IJ là trung điểm của hai đáy và
IA IA ', ID ID ' . Ta thấy rằng: với K tùy ý trên I thì KA KA ' và KD KD ' . Do đó:
KA KB KC KD KA ' KB KC KD ' KA ' KC KB KD ' A ' C BD ' .
Vậy KA KB KC KD nhỏ nhất khi K chính là giao điểm K 0 của hai đường chéo A ' C và BD ' .
c2 b2 c2 b2
Tính IJ : IJ 2 DJ 2 ID2 DC2 JC2 ID2 a 2 IJ a 2 .
4 4 4 4
BC A 'D ' bc
2 2
c2 b2 bc
Tính BD ' : BD '
2
IJ 2
a 2
a2 .
2 2 4 4 2
Tổng các khoảng cách nhỏ nhất là: d 2BD ' 4a 2 2bc .
b)
Gọi r1 , r2 , r3 là bán kính các mặt cầu tâm O và lần lượt đi qua các đỉnh A, B, C . Ta có:
OD OC DC OC AB OC OA OB r1 r2 r3 . Do đó D ở trong hình cầu cố định tâm O , bán
kính R r1 r2 r3 .
Bài 13. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. M là điểm di động trên BC . P, Q lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên AB, AC .Tìm tập hợp các điểm S không phụ thuộc mặt phẳng ABC sao cho:
g SA, PQ g SP, AQ g SQ, AP .
( ký hiệu g a, b là góc giữa hai đường thẳng a, b )
Với 1 , 2 nhận giá trị 1 hay 1 . Mặt khác ta có bất đẳng thức đối với các cạnh của tứ diện là:
+ g SA, PQ g SP, AQ g SQ, AP 900 khi và chỉ khi hình chiếu S lên ABC là trực tâm tam giác
APQ .
BM
+ Đặt t . Gọi E , F là hình chiếu của B và C lên AC , AB . Ta có:
BC
MH MP MQ MB BP MC CQ mà ta có:
Vậy tập hợp các điểm S là dải mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng a, b lần lượt đi qua E , F và vuông góc
mặt phẳng ABC .
Bài 14. Cho tứ diện đều ABCD . Mặt phẳng P chứa cạnh BC và cắt cạnh AD của tứ diện tại E . Gọi
x, y lần lượt là góc tạo bởi P với các mặt phẳng BCD và ABC
1
a, cm cos x y
3
5 2
b, Cho tan x . Tính tỉ số thể tích 2 tứ diện ABCE và BCDE
7
Bài 15. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình thang AD BC và AD 2 BC . Gọi M , N lần
CP
lượt là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng DMN cắt SC tại P . Tính tỉ số .
CS
Bài 16. Cho tam giác đều ABC :
1. M là điểm nằm trong tam giác sao cho MA MB MC . Hãy tính góc BMC .
2 2 2
2. Một điểm S nằm ngoài mặt phẳng ABC sao cho tứ diện SABC đều, gọi I , K là trung điểm
của các cạnh AC và SB . Trên đường thấng AS và CK ta chọn các điểm P, Q sao cho
PQ // BI . Tính độ dài PQ biết cạnh của tứ diện có độ dài bằng 1 .
Bài 17. Trong mặt phẳng cho đường tròn C Đường kính AB cố định và điểm M di động trên C .
Gọi S là điểm cố định trên đường thẳng vuông góc với mp tại A . Hạ các đường AI , AJ lần lượt vuông
góc với SM và SB .
2.1 Chứng minh rằng AI IJ .
Bài 18. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a .
a. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và AB .
b. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB , BC , DD sao cho AM BN DP .
Chứng minh rằng trọng tâm tam giác MNP luôn thuộc một đường thẳng cố định khi M , N ,
P thay đổi.
Bài 19. Cho hình lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình thoi M , N lần lượt là trung điểm của
BB1 và CD . Mặt phẳng A1MC cắt AB tại E .
a. Chứng minh tam giác ACE là tam giác vuông.
KC
b. Mặt phẳng A1MN cắt CC1 tại K . Tính tỉ số .
KC1
Bài 20. Cho lăng trụ đứng OAB.O1 A1 B1 có đáy là tam giác vuông cân tại O , OA OB a , AA1 a 2 .
Gọi M là trung điểm của OA .
a. Xác định thiết diện giữa lăng trụ và mặt phẳng P đi qua M , vuông góc với A1 B .
b. Tính diện tích thiết diện vừa tìm được theo a .
Bài 21. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với AC và chân đường vuông góc hạ từ A đến mặt phẳng
BCD là trực tâm của tam giác BCD . Chứng minh rằng BC CD DB 6 AB 2 AD 2 AC 2 .
2
Bài 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm AB, AD, CD, BC .
a. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành. Tìm điều kiện của tứ diện để MNPQ là hình thoi.
b. Mặt phẳng đi qua N và song song với AB, CD . Xác định thiết diện của và tứ diện ABCD .
Thiết diện là hình gì?
Hƣớng dẫn giải
1/ (1,5 A
điểm)
0,5
M N
0,5
F
B E D
0,25
P
Q 0,25
C
0,5
MN // BD
* MN // PQ
PQ // BD
* Tương tự MQ // NP
2 / (1 * ABD NE NE // AB 0,25
điểm)
* ACD NF NF // CD 0,25
Bài 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a ( a 0 ). Cạnh SA vuông góc với
SM
đáy và SA a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM MD . Tính tỉ số .
SB
Hƣớng dẫn giải
A D
B C
Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như hình vẽ. Suy ra ta có: A 0;0;0 , D 2a;0;0 ,
a a 3
S 0;0; a 3 và B ;
2 2 ;0
. Suy ra phương trình của SB là
2x 2 y z a 3
a a 3 a 3
Gọi M x0 ; y0 ; z0 thuộc cạnh SB , ta có:
y 0 3x0
.
0
z a 3 2 3 x0
3a
x02 2ax0 y02 z02 0 x0
8
3a 3a 3 a 3 3 SM 3
M ; ; SM SB hay
8 8 4 4 SB 4
Bài 24. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và các cạnh bên có độ
dài bằng nhau. Một mặt phẳng ( ) thay đổi và luôn cắt các cạnh bên của chóp, gọi giao điểm của ( )
với các cạnh bên SA, SB, SC , SD lần lượt là M , N , P, Q . Đặt x SM , y SN , z SP , t SQ . Chứng
1 1 1 1
minh rằng: .
x z y t
Bài 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam
giác đều và mp SAB vuông góc với mp ABCD .
a. Tính các khoảng cách: d O, SBC , d A, SCD , d AC , SB .
b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
c. Mặt phẳng P chứa AB và vuông góc với mặt phẳng SCD cắt hình chóp đã cho theo
thiết diện hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a .
Bài 26. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và SA 3a . Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC , H là hình chiếu vuông góc của điểm
O lên mặt phẳng SBC .
1/. Chứng minh rằng : H là trực tâm của tam giác SBC .
2/. Tính góc giữa đường thẳng OH và mặt phẳng ABC .
Hƣớng dẫn giải
S
3a K
C
H
A M
O
2a
B
1/. Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
Mặt khác do H là hình chiếu vuông góc của O lên SBC nên OH BC và OM BC Suy ra HM BC .
Suy ra SH BC (1)
Do SA ABC nên SA OC .
Từ đó suy ra OC SAB .
Suy ra SB OC .
Từ đó ta có SB COH .
Suy ra CH SB (2)
2/. Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SBC .
Do đó ta có OH // AK .
Ta có đường thẳng AM là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AK lên ABC .
Vì vậy góc giữa đường thẳng OH và ABC bằng góc giữa đường thẳng AK và ABC bằng góc giữa hai
AM 3
Suy ra tan ASM tan ASM ASM 300
AS 3
Bài 27. Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối bằng nhau từng đôi một AB CD; AC BD; AD BC .
Chứng minh với mọi điểm M trong không gian ta đều có:
MA2 MB 2 MC 2 MD 2
Bài 28. Cho hai đường thẳng d , d chéo nhau và vuông góc với nhau nhận OI làm đường vuông góc
chung ( O thuộc d và I thuộc d ). Trên d lấy điểm A cố định, trên d lấy hai điểm M , N di
động sao cho mặt phẳng d , M vuông góc với mặt phẳng d , N .
a/. Chứng minh trực tâm tam giác AMN cố định.
b/. Xác định M , N để diện tích tam giác AMN là nhỏ nhất.
Bài 29. Cho tứ diện S . ABC có SA SB SC 1 , mặt phẳng P đi qua trọng tâm M của tứ diện, cắt
cạnh SA, SB, SC lần lượt tại D, E , F (khác S ).
1 1 1 1
Chứng minh rằng: SM SD SE SF .
4 SD SE SF
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : .
SD.SE SE.SF SF .SD
Bài 30. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2, BC a và
SA SB SC SD 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là hình chiếu
vuông góc của K trên SA .
1/. Chứng minh rằng SA BK .
2/. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng BKH .
Bài 31. Cho góc tam diện Sxyz thỏa mãn góc xSy 1210 ; xSz 590 . Trên tia Sx lấy điểm A sao cho
SA a cho trước. Trên tia phân giác của góc xSy lấy điểm B thỏa mãn SB a 3 .
Tính các góc của tam giác SAB .
Bài 32. Cho hình thang vuông ABCD có A D 900 , AB 2a, CD a, AD 3a và M là điểm bất kỳ
thuộc đoạn thẳng AD .
1/. Xác định vị trí của điểm M để hai đường thẳng BM và CM vuông góc với nhau.
2/. Lấy điểm S thuộc đường thẳng vuông góc với mp BCD tại M sao cho SM AM , xét mặt
phẳng P qua điểm M và vuông góc với SA . Mặt phẳng P cắt hình chóp SABCD theo thiết
diện là hình gì ? Tính diện tích của thiết diện theo a, x biết x AM và 0 x 3a ?.
Bài 33. Cho tứ diện ABCD có các đường cao AA ', BB ', CC ', DD ' đồng qui tại một điểm thuộc miền trong
của tứ diện. Các đường thẳng AA ', BB ', CC ', DD ' lại cắt mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo
A , B ,C , D
thứ tự tại 1 1 1 1 . Chứng minh:
AA BB CC DD 8
AA1 BB1 CC1 DD1 3
Bài 34. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của AB , SC .
a/. Tìm giao tuyến của SMN và SBD .
MI
b/. Tìm giao điểm I của MN và SBD , tính tỷ số .
MN
Hƣớng dẫn giải
S
J
N
A
D
I
M
K
B C
MÆt kh¸c:
- K BD nªn K SBD
- K MC nªn K SMN .
K lµ ®iÓm chung thø 2 cña 2 mp SMN vµ SBD .
1
Gäi J lµ trung ®iÓm cña SK th× JN lµ ®-êng trung b×nh cña tam gi¸c SKC nªn JN // KC .
2
1
MÆt kh¸c dÔ thÊy K lµ träng t©m tam gi¸c ABC nªn MK KC . Do ®ã: JN // MK .
2
IM MK MI 1
Suy ra: 1 nªn : .
IN JN MN 2
Bài 35. Cho hình thoi ABCD có BAD 60o , AB 2a. Gọi H là trung điểm AB . Trên đường thẳng d
vuông góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy điểm S thay đổi khác H . Trên tia đối của tia BC
1
lấy điểm M sao cho BM BC.
4
a 3
a/. Khi SH . Chứng minh đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng SAD .
2
b/. Tính theo a độ dài của SH để góc giữa SC và SAD có số đo lớn nhất.
Hƣớng dẫn giải
B
M C
I A N D
1 a 1
a/. Ta có MB BC HB, HBM HAD 600
4 2 2
a 3
HM HB.sin 60o .
2
Gọi N là giao của HM và AD .
a 3
Ta có: HN HM SH SMN vuông tại S .
2
SH AD ( SH ( ABCD))
AD ( SMN ) AD SM
MN DA ( AD / / BC )
Kết hợp với SM SN SM ( SAD )
b/. Gọi là góc giữa SC và SAD ; K là hình chiếu vuông góc của H lên SN ; I là giao của HC với AD
. Lấy E đối xứng với I qua K .
Suy ra CE ( SAD ) tại E . Suy ra SEC vuông tại E và SE là hình chiếu của SC trên SAD . Ta có
CSE .
Đặt x SH ( x 0) . Tam giác SHN vuông tại H và HK là đường cao nên
25a 2 3a 2
CH 2 CM 2 MC 2 7a 2
4 4
2 3ax 12
sin sin .
4 21.a 2 x 2 31.a 2 x 2 4 21 31
21
Dấu đẳng thức xảy ra khi x 4 .a .
4
21
Vậy lớn nhất khi và chỉ khi sin lớn nhất khi và chỉ khi SH 4 .a.
4
Bài 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
a 3
ABCD là trung điểm H của cạnh AB . BAD 600 , AB 2a, SH . Trên tia đối của tia
2
1
BC lấy điểm M sao cho BM BC.
4
a/. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD .
b/. Chứng minh rằng đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng SAD .
B
M C
A N D
1 a 1
MB BC HB, HBM HAD 600
4 2 2
a 3
HM HB.sin 60o .
2
a 3
Gọi N là giao của HM và AD . Suy ra HN HM SH SMN vuông tại S .
2
SH AD ( SH ( ABCD))
AD ( SMN ) AD SM
MN DA ( AD / / BC )
Kết hợp với SM SN SM ( SAD )
Bài 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
SA a 3, AB BC a. Gọi H là hình chiếu của A trên SB .
a/. Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng SAB .
b/. Tính độ dài đoạn thẳng HC theo a .
S
Hƣớng dẫn giải
A C
BC ( SAB)
BC AH (4)
AH ( SAB)
Từ (3) và (4) suy ra AH ( SBC ) AH HC hay tam giác AHC vuông tại H .
1 1 1 1 1 4 3a 2
Tam giác SAC vuông tại A có AH là đường cao nên AH 2
.
AH 2 SA2 AB 2 3a 2 a 2 3a 2 4
a 5
Do đó, HC AC 2 AH 2 .
2
Bài 38. Cho hình chóp ABCD , M là điểm nằm trong hình chóp. Kéo dài DM cắt mặt phẳng ABC
tại N . Chứng minh:
a) ADN BDN CDN ADB BDC CDA
DMA DMB DMC AMB BMC CMA 3
Bài 39. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của DA, DB, DC , BC , CA, AB.
a) Tính góc giữa AB và CD biết AB CD 2a , MQ a 3 .
DA DB DC
cos BDC cos CDA cos ADB
Bài 40. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ . Một mặt phẳng P bất kì đi qua BD’ và cắt cạnh AA’ ở
E , cắt cạnh CC’ ở F .
a) Chứng minh rằng tứ giác BED’F là hình bình hành và A’E CF .
Bài 41. Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tam giác ABC tại A . Trên d lấy điểm N và điểm
M sao cho BN vuông góc với CM .
a) Chứng minh rằng BM .CN BA.CA AN . AM .
b) Tìm điều kiện cần và đủ để M , N nằm cùng phía đối với A trên đường thẳng d .
Bài 42. Cho hình chóp đáy là đa giác đều S . ABCD . M cố định trên SC . Mặt phẳng ( ) quay quanh trục
AM cắt SB, SD tại P, Q.
a) Xác định mặt phẳng ( ) để diện tích tứ giác APMQ nhỏ nhất.
2 3
b) Cho AB 1; SA 3 ; CM . Tính diện tích tứ giác SPMQ .
3
Bài 43. Cho tứ diện ABCD có AB CD c; AD BC b; AC BD a. Gọi A1 , C1 lần lượt là trọng tâm
của các mặt đối diện với đỉnh A và đỉnh C .
a) Chứng minh rằng: AA1 CC1 a 2 c 2 3b 2 .
b) Gọi AH là đường cao của tứ diện, H thuộc mặt phẳng BCD , H1 là trực tâm BCD . Kéo dài CH1 cắt
BD tại K . Chứng minh AH 2 4CH1.H1 K .
Bài 44. Cho 2 đường thẳng , ’ chéo nhau và vuông góc với nhau. Gọi AB là đường vuông góc chung
( A , B ’). M và N là 2 điểm di động trên ’ sao cho MAN 900 không đổi. I là điểm cố định
trên .
a) Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác MIN cố định.
b) Tìm tập hợp hình chiếu K của M trên IN .
Bài 45. Cho góc tam diện vuông Oxyz , tia Ot bất kì nằm trong góc tam diện. Gọi , , theo thứ tự là
góc hợp bởi tia Ot với các tia Ox, Oy, Oz.
2
Chứng minh rằng: cot g .cot g .cot g
4
Bài 46. Chứng minh rằng nếu một tứ diện MNPQ thỏa mãn điều kiện MN vuông góc với PQ và MP
vuông góc với NQ thì MQ vuông góc với NP .
Bài 47. Cho hình chóp S . ABCD . đáy ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại H
và: ASB CSD; BSC DSA . Chứng minh: SH vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Bài 48.
a)Cho tứ diện ABCD và M là Một điểm nằm trong BCD . Chứng minh:
MAB MAC MAD BAD DAC CAB
S
b)Gọi S và R là tổng độ dài các cạnh và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Hỏi tứ diện nào có tỉ số lớn
R
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Hƣớng dẫn giải
a) Gọi K là giao điểmcủa BM và CD , ta có :
b) Gọi G và O lần lượt là trọng tâm và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ta có :
S 2 BC CA AB DA DB DC
2
BMK
6 BC CA AB DA DB DC
2 2 2 2 2 2
(1)
Mặt khác ta có :
C
OB OA
2 2 2
BC 2 CA2 AB 2 DA2 DB 2 DC 2 OC OB OA OC
OA OD OB OD OC OD OA OB OC OD
2 2 2 2
16 R 2
16 R 2 16OG 2 16 R 2 (2)
S BC CA AB DA DB DC
Từ (1) và (2) S 2 6.16 R 2 hay 4 6 . đẳng thức xảy ra
R G O
ABCD là tứ diện đều.
S
Và khi đó (max) 4 6.
R
Bài 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và độ dài SA a .
Một mặt phẳng đi qua CD cắt cạnh SA, SB lần lượt ở M , N . Đặt AM x .
a)Tính diện tích tứ giác MNCD theo a, x .
2
b) Xác định x để thể tích hình chóp S .MNCD bằng
lần thể tích hình chóp S . ABCD .
9
Hƣớng dẫn giải
a) Gọi K là giao điểm của AE và MN ; H là giao điểmcủa AC và BD . Áp dụng định lý cosin trong tam
giác ACE ta có : AE 2 AC AE 2 .
B HìnhHình
3 2
(vì M ’N ’ / / L’P’ )
P’
3 5
p S’N ’ : A’S’ 1 p . 1 3 p 0 p 2 3 p 1 0 p
2
.
2
A’
Giả sử SA 1; ASB 2a. Ta có : NP p (1 p) 2 p(1 p) cos và
2 2 2
B’ K’
KP 2 p 2 4(1 p 2 ) sin 2 4 p(1 p) sin 2 ( cos 2 1 2sin 2 )
1
sin 2 300 . Vậy mặt bên của hình chóplà tam giác đều.
4
Bài 50. a) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Trên cạnh SC lấy điểm E . Thiết diện tạo thành do mặt
phẳng đi qua AE và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại M , N .
2 3
Tính diện tích thiết diện đó khi cho cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên bằng 3 và CE .
3
b) Giả sử thiết diện của hình chóp tứ giác đều là một ngũ giác đều. Hãy chứng minh rằng mặt bên của hình
chóp này là các tam giác đều.
Bài 51. Cho hình chóptam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a và mỗi mặt của góc tam diện đỉnh S bằng
300 .
a. Hỏi phải cắt hình chóp bằng một mặt phẳng đi qua A như thế nào để thiết diện tam giác AB’C’
( B’ SB, C’ SC ) thu được có chu vi nhỏ nhất.
b. Tính giá trị chu vi nhỏ nhất đó theo a .
1
Bài 52. Cho lăng trụ ABC. ABC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM AB . Gọi E là
2
trung điểm AC .
a)Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng MEB .
CD AK
b) Gọi D BC MEB , K AA MEB . Tính tỉ số
và .
CB AA '
Hƣớng dẫn giải
+) Xác định được điểm D và suy ra hai giao tuyến DE và DD
+) Xác định được điểm K ; suy rađược đoạn giao tuyến EK và KB’
b,(1,25)
AK MA 1 AK 1
+) Xét tam giác MBB’ có
BB ' MB 3 AA ' 3
1
+) Trong ABC . Dựng EN / / AB( N BC ) , khi đó EN AB
2
DN NE 1 1
+) Xét tam giác DBM có: DN BN
DB BM 3 2
CD 1
Suy ra D là trung điểm CN . Vậy
CB 4
Bài 53. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang AD / / BC và AD BC . Gọi M , N , E lần lượt là
trung điểm của AB, CD, SA .
a)Chứng minh rằng: MNE / / SBC .
b) Chứng minh: SC / / MNE và AF không song song với SBC .
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi MNE . Thiết diện là hình gì?
Bài 54. Trong mặt phẳng P cho đường tròn tâm O bán kính R và 1 điểm A cố định trên O . Tứ giác
ABCD biến thiên nội tiếp trong O . sao cho 2 đường chéo luôn vuông góc với nhau. Trên đường thẳng d
vuông góc với mặt phẳng P tại A lấy 1 điểm S . Nối S với A, B, C , D.
a. Chứng minh 2 cạnh BD, SC vuông góc với nhau.
b. Nêu cách xác định điểm I cách đều 5 điểm A, B, C , D, S .
c. Tứ giác ABCD là hình gì để diện tích của nó lớn nhất. Tìm GTLN đó theo R
Hƣớng dẫn giải
d’
S
I
B
A
H
O
K
C
D
CM:
1
c, S ABCD AC.BD . Kẻ OH AC tại H . Kẻ OK BD tại K
2
Ta có AC 2 AO 2 OH 2 2 R 2 OH 2
BD 2 BO 2 OK 2 2 R 2 OK 2
Để tứ giác ABCD có diện tích lớn nhất thì độ dài AC và BD lớn nhất khi và chỉ khi OH OK 0
H O
K O
1
Vậy tứ giác ABCD là hình vuông. Khi đó S ABCD .2 R.2 R 2 R 2
2
Bài 55. Cho hình vuông cạnh a tâm O . gọi S là điểm nằm ngoài mặt phẳng ABCD sao cho SB SD ,
M là điểm tùy ý trên AO với AM x . Mặt phẳng qua M và song song SA và BD cắt SO, SB, AB
lân lượt tại N , P, Q .
a)Tứ giác MNPQ là hình gì?
b) SA a . Tính diện tích MNPQ theo a và x . Tìm x để diện tích lớn nhất.
Bài 56. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a .
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AC và AB .
b) Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB, BC , DD sao cho AM BN DP . Chứng minh
rằng trọng tâm tam giác MNP luôn thuộc một đường thẳng cố định khi M , N , P thay đổi.
Bài 57. Cho hình chóp cố định S . ABC có các góc tam diện đỉnh A ba mặt vuông. Hình lăng trụ
AMN . AM N thay đổi sao cho MN / / BC M AB; N AC ; các điểm A, M , N lần lượt thuộc
SA, SB, SC . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ AMN . AM N theo thể tích khối chóp S . ABC
Bài 58. Cho hính chóp S . ABC có SA SB AB AC a ,diện tích tam giác SBC là S 0 .Gọi M là điểm
di động trên SB , N là trung điểm của BC . Biết AN vuông góc với mặt phẳng SBC . Tìm giá trị nhỏ nhất
của diện tích tam giác AMN theo a và S 0 .
Bài 59. Cho hình chóp OABC . Xét các điểm A1 , B1 , C1 theo thứ tự thuộc các cạnh OA, OB, OC sao cho
OA OB OC
3 . Chứng minh rằng khi các điểm A1 , B1 , C1 thay đổi thì mặt phẳng ( A1 B1C1 ) đi qua một
OA1 OB1 OC1
điểm cố định.
Bài 60. Cho hình hộp ABCDA1 B1C1 D1 . Hãy xác định các điểm M , N theo thứ tự thuộc các đoạn thẳng
AC1 và B1 D1 sao cho MN song song với A1 D .
Bài 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA a, AB a, BC 2a, cạnh bên
SA vuông góc với mf ABCD .
a)Tính góc giữa các mặt phẳng SBC và SCD với ABCD .
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD .Tính khoảng cách từ O đến mf SCD .
a).
1
Ta có tan SDA
2
tan SBA 1
b). Từ A kẻ AJ SD AJ mf SDC . Nối CJ và từ O kẻ OI / / AJ OI mf SCD .
1 1 1 1
Ta có OI AJ ; 2
2
2 AJ SA AD 2
a 5
Từ đó ta có kết quả ; OJ
5
Bài 62. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a 2 vuông góc với
mặt đáy ABCD .
a) Gọi M là trung điểm SD . Tính góc giữa SA và CM .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mp đi qua A và vuông góc với SC . Tính diện tích
của thiết diện đó.
Bài 63. Cho hình tứ diện ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên DBC là tam giác cân đỉnh
D , cạnh bên DBC tạo với mặt đáy một góc bằng 600 .
a) Chứng minh rằng AD vuông góc với BC .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng ABC .Chứng minh H nằm trên
trung tuyến AM của tam giác ABC . Tính DH , biết tam giác HBC vuông.
c) Gọi E là trung điểm AC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp P đi qua E và
vuông góc với AB .
Bài 64. Cho tứ diện ABCD có AB CD a , AC BD b , AD BC c . M là điểm tùy ý trên cạnh
AB , P là mặt phẳng qua M và song song với AC và BD cắt BC , CD, DA lần lượt tại N , P, Q. Tìm vị
trí của M và điều kiện của a, b, c để thiết diện MNPQ là hình vuông, tính diện tích thiết diện trong trường
hợp đó.
Bài 65. Cho tứ diện ABCD . Tìm M trong không gian sao cho MA2 MB 2 MC 2 MD 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
Bài 66. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm SC .
1) Tìm giao điểm F của đường thẳng SD và mặt phẳng ABM .
BF
3) Tính tỉ số
BI
S
F M
I
D C
O`
A B
1) Trong mp SDC dựng đường thẳng qua M song song với CD cắt SD tại F , suy ra F là trung điểm
của SD
MF CD
Do MF AB Suy ra F thuộc mp ABM .
AB CD
F SD ( SBD) F ( SBD)
Mặt khác suy ra F nằm trên giao tuyến của mp SBD và mp ABM .
F ( ABM ) F ( ABM )
BF 3
3) Xét tam giác SBD có I là trọng tâm nên .
BI 2
Bài 67. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2, BC a và
SA SB SC SD 2a. . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là hình chiếu vuông góc
của K trên SA .
a)Tính độ dài HK theo a .
b)Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK , CD . CMR các đoạn thẳng BM và MN vuông góc
với nhau.
Bài 68. (HSG Nghệ An 2016) Cho hình thoi ABCD có BAD=60o , AB 2a. Gọi H là trung điểm AB .
Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy điểm S thay đổi khác H . Trên tia đối của
1
tia BC lấy điểm M sao cho BM BC .
4
a 3
a) Khi SH . Chứng minh đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng SAD .
2
b) Tính theo a độ dài của SH để góc giữa SC và SAD có số đo lớn nhất.
Bài 69. (HSG Hà Tĩnh 2008) Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AD 2 a , đáy nhỏ BC a , các cạnh
bên AB CD a . Trên nửa đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng ABCD lấy điểm S (không trùng với
A). Mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với SD cắt các cạnh SB, SC , SD tại B1 , C1 , D1 .
a. Chứng minh rằng: AB1C1D1 là tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn.
b. Khi điểm S chạy trên nửa đường thẳng At , chứng minh đường thẳng C1D1 đi qua một điểm cố
định.
Hƣớng dẫn giải
Bài 70. (HSG Nghệ An Bảng B 2016) Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi M là trung điểm của đoạn AB , H là hình chiếu
vuông góc của C lên SB .
a) Chứng minh đường thẳng SB vuông góc với mp HCM .
b) Biết góc tạo bởi đường thẳng AB và mp HMC bằng 300. Tính diện tích tam giác HMC .
Bài 71. (HSG Quảng Bình 2011) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác ABC và DBC . Mặt phẳng ( ) qua IJ cắt các cạnh AB, AC , DC , DB lần lượt tại các điểm
M , N , P , Q với AM = x , AN = y ( 0 x, y a ).
a) Chứng minh MN , PQ, BC đồng qui hoặc song song và MNPQ là hình thang cân.
4a 3a
b) Chứng minh rằng: a ( x y ) 3 xy . Suy ra: x y .
3 2
Bài 72. (HSG Vĩnh Phúc 2011) Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt đều hình vuông cạnh a
1. Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng ABD và đường thẳng AC đi qua trọng tâm của
tam giác ABD .
2. Hãy xác định các điểm M , N lần lượt nằm trên các cạnh AD , CD sao cho MN vuông góc với mặt
phẳng CBD . Tính độ dài đoạn MN theo a .
Bài 73. (HSG Vĩnh Phúc 2016) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Biết AB a, BC a 3 và SD a 5.
a) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt các đường thẳng CB, CD lần lượt tại I , J . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên SC . Hãy xác định các giao điểm K , L của SB, SD với HIJ và chứng minh
rằng AK SBC .
L
H
D
A A D
I B C
I B C
3. Cho tứ diện ABCD thỏa mãn điều kiện AB CD, BC AD, AC BD và một điểm X thay đổi trong
không gian. Tìm vị trí của điểm X sao cho tổng XA XB XC XD đạt giá trị nhỏ nhất.
O
D C
I
A B
Gọi I AC BD . Do SA SB SC SD nên các tam giác SAC, SBD cân tại đỉnh S nên SI vuông góc với
AC, BD suy ra SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Dễ thấy mọi điểm nằm trên đường thẳng SI cách đều
các đỉnh A, B, C, D.
Trong tam giác SIC, dựng trung trực của cạnh SC cắt đường thẳng SI tại O suy ra
OS OA OB OC OD .
Ta có
SM .SC 3a.3a 9a 2 9 2a
SM .SC SO.SI SO .
SI 2 SA2 IA2 2 9a 2 a 2 8
A
9 2a
Vậy SO .
8
Gọi K là giao điểm của đường thẳng AH và BC; trong mặt phẳng (SBC)
gọi D là giao điểm của đường thẳng qua S, vuông góc với SC. Ta có BC H
vuông góc với SH và SA nên BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) suy ra
BC vuông góc với SK. S C
1 1 1
Trong tam giác vuông SAK ta có 2
2 , kết hợp với giả K
SH SA SK 2
B
1 1 1
thiết ta được 2
2 (1) D
SK SB SC 2
1 1 1
Trong tam giác vuông SDC ta có 2
2
(2)
SK SD SC 2
Từ (1) và (2) ta được SB SD , từ đó suy ra B D hay suy ra SB vuông góc với SC.
A
M Q
G
D
B
P N
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD. Ta có tam
giác ACD bằng tam giác BCD nên AN BN suy ra MN AB , tương tự ta chứng minh được MN CD và
đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó suy GA GB GC GD .
XA.GA XB.GB XC.GC XD.GD
Ta có XA XB XC XD
GA
XG. GA GB GC GD 4.GA2
4GA . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X trùng với điểm G. Vậy
GA
XA XB XC XD nhỏ nhất khi và chỉ khi X là trọng tâm của tứ diện ABCD.
Bài 76. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a. Gọi
điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD 3SM , điểm G là trọng tâm tam giác BCD .
a) Chứng minh rằng MG song song với mp SBC
b) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa MG và song với CD . Xác định và tính diện tích thiết diện của hình
chóp với mp( )
c) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC . Tính PQ
theo a .
Hƣớng dẫn giải
S
M H
D
C
E
G F
I
A B
2a a
MD HC , DE CF , MDE HCF 600 nên tam giác DME bằng tam giác CHF suy ra ME
3 3
HF do đó EFHM là hình thang cân
4a 2 a 2 2a a 1 a 2
Ta có EM 2 DM 2 DE 2 2 DM .DE.cos600 2 . .
9 9 3 3 2 3
a
MH , EF = a .Gọi h là độ dài đường cao của hình thang ta có
3
EF HM
2
a2 a2 a 2
h EM 2
2 3 9 3
1 1 a 2 4a 2a 2 2
Diện tích thiết diện là SEFHM .h.(EF HM ) . .
2 2 3 3 9
S
D C
N
A B
c) Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N cắt BD tại Q. Trong mp (AMN)
từ Q dựng đường thẳng song song với MN cắt AM tại P.
PQ AQ 3 PQ PQ MN 3 2 2
, . .
MN AN 5 SC MN SC 5 3 5
2a
Suy ra PQ
5
Bài 77. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và DBC . Mặt
phẳng ( ) qua IJ cắt các cạnh AB, AC , DC , DB lần lượt tại các điểm M , N , P , Q với AM x , AN y
( 0 x, y a ).
a) Chứng minh MN , PQ, BC đồng qui hoặc song song và MNPQ là hình thang cân.
4a 3a
b) Chứng minh rằng: a ( x y ) 3 xy . Suy ra: x y .
3 2
a( x y ) 3a 4a 3a
a 2 a( x y ) 0 x y . Vậy : x y .
3 2 3 2
c) Ta có: MQ BM a x , NP CN a y , MN 2 x 2 y 2 xy
Gọi h là chiều cao hình thang cân MNPQ, ta có:
a( x y)
3( x y ) 2 8
9 s 2 8as
2
2 2 2
MQ NP 3( x y ) 2 xy 3( x y ) 8 xy 3
h 2 MN 2
2 4 4 4 12
MQ NP 2a s 8as
Vậy: S MNPQ h. 3s 2
2 4 3
Bài 78. (HSG Hà Tĩnh 2013) Cho hình chóp SABC có SC ABC và tam giác ABC vuông tại B . Biết
AB a; AC a 3 và góc giữa hai mặt phẳng SAB , SAC bằng với sin
13
19
. Tính độ dài
SC theo a.
Gọi H , K là hình chiếu của C lên SA, SB .
H
1 1 1 3a 2 x 2
CH 2
. x
CH 2 CA2 CS 2 3a 2 x 2
K
2a 2 x 2
Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có CK 2 . 2
C A
2a x 2
a
B
13 CK 2 13 2(3a 2 x 2 ) 13
Ta có sin x 6a , vì x > 0. Vậy SC 6a
19 CH 2 19 3(2a 2 x 2 ) 19
Bài 79. (HSG Quảng Bình 2013) Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình thang cân AD / / BC
và BC 2a , AB AD DC a a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Biết SD vuông góc với AC .
a) Tính SD .
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn OD ( M khác O, D ) và song song với hai đường thẳng
SD và AC .
Xác định thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết MD x . Tìm x để diện tích
SCT 1200 ST a 7 K
b) Xác định vị trí của M để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất.
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm của SC. Một mặt phẳng
(P) chứa AM và lần lượt cắt các cạnh SB, SD tại các điểm B', D' khác S. Chứng minh rằng:
4 SB ' SD ' 3
.
3 SB SD 2
D' Q
R C'
F
A' P
D B'
S C
K
O
A E N
J M B
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Thiết diện là lục giác MNPQRS
Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diên MNPQRS song song và
3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.
Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng
MJ MA NC NK PC PK QD ' QI
MJ=NK và PK=QI
MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các tam giác JKI,
ACD’ lần lượt là S2, S)
AM
Đặt k ; ta có điều kiện 0 k 1 và có:
AB
2 2 2
S1 JM AM AM
k S1 = k S
2 2
S AC DC AB
S2 JK JM MK JM MK
2 2 2
1 3 1 3S
2
SB SD SP SN 2SO 3
x y 2 3 x, y [1; 2] (*)
SB ' SD ' SI SI SI 2
2 2
1 1 3 2 4 1 1 3 2 4
Suy ra: 3 Suy ra: 3
x y xy x y 3 x y xy x y 3
Bài 81. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh
AB, AC sao cho mặt phẳng DMN vuông góc với mặt phẳng ABC . Đặt AM x, AN y . Tìm x, y để
diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
Kẻ DH MN , do DMN ABC suy ra DH ABC .
Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC .
D
1 3
Ta có: SAMN . AM . AN .sin 600 = xy ; SAMN SAMH SANH
2 4
=
1
2
AM .AH .sin 30 0
1
2
1 3
AN . AH .sin 30 0 .
4 3
x y .
3 1 3 C B
Suy ra xy = . (x+y) x y 3 xy 0 x , y 1
4 4 3 H
N M
Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN : A
1 1
S SAMD SAND SDMN SAMN AD. AM .sin 60 0 AD. AN .sin 60 0
2 2
1 1 6
+ DH .MN + AM . AN .sin 600 . = 3 xy + 3xy(3xy 1) .
2 2 6
2 4
Từ 3xy x y 2 xy xy xy .
3 9
3(4 2) 2
Suy ra min S , khi x y .
9 3
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC,
M là điểm thuộc cạnh SA. Mặt phẳng chứa C’M cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’.
a) Khi song song với BC. Xác định vị trí của M để tứ giác B’C’D’M là hình bình hành.
SB SD
b) Khi thay đổi. Xác định vị trí của M để 3.
SB ' SD '
Hƣớng dẫn giải
S
M
B'
D'
I
C'
A B
D C
C'
I
M
E
A C
O
F
SB SD
b) Khi thay đổi. Xác định vị trí của M để 3.
SB ' SD '
Xét ta giác SAC:
Qua A, C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với C’M, cắt SO tại E, F. Ta có:
SA SE SC SF SA SC SO
; 2 .
SM SI SC ' SI SM SC ' SI
Tương tự, xét ta, giác SBD, ta có:
SB SD SO SB SD SA SC SA
2 2.
SB ' SD' SI SB ' SD' SM SC ' SM
SB SD SA
Vậy 3 1 M A.
SB ' SD' SM
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD=600; SO
3a
vuông góc với mặt phẳng (ABCD); SO . Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm
4
của DE.
1/ Chứng minh (SOF) (SAD).
2/ Tính khoảng cách từ O và C đến mặt phẳng (SAD).
3/ Gọi là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mặt phẳng (SAD). Xác định thiết diện của
hình chóp với mặt phẳng . Tính diện tích của thiết diện này.
Hƣớng dẫn giải
S
N M
K
E F
A D
B C
1/ Tam giác ABD đều nên BE AD ; OF//BE OF AD (1).
SO ( ABCD ) SO AD (2).
Từ (1) và (2) AD ( SOF) ( SAD) ( SOF) .
2/ Kẻ OH SF tại H OH ( SAD) d (O; ( SAD)) OH .
1 1 1 1 1 64 3a
2
2
2
2 2 2 OH .
OH SO OF 9a 3a 9a 8
16 16
3a
O là trung điểm của AC nên d (C;( SAD)) 2d (O;( SAD)) .
4
3/ Gọi K là hình chiếu của C trên mp(SAD) H là trung điểm của AK.
BC//AD nên mp(BCK) cắt mp(SAD) theo giao tuyến song song với AD.
mp ( ) mp ( BCK ) ;
Từ K kẻ đường thẳng song song với AD cắt SD, SA tại M và N. Thiết diện tạo thành là hình
thang BCMN.
12a 2 a 12
SF 2 SO 2 OF2 SF .
16 4
SH SO 2 3
SO 2 SH .SF .
SF SF 2 4
MN cắt SF tại trung điểm I MN là đường trung bình của tam giác SAD.
AD a
MN
2 2
a 3a
( a)
( MN BC )CK 2
4 9a .
Std 2
2 2 16
Bài 82. [VĨNH PHÚC -2010-2011] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đều là hình vuông
cạnh a .
a) Chứng minh rằng AC ' vuông góc với mặt phẳng A ' BD và đường thẳng AC ' đi qua trọng tâm của tam
giác A ' BD .
b) Hãy xác định các điểm M , N lần lượt nằm trên các cạnh A ' D, CD ' sao cho MN vuông góc với mặt
phẳng CB ' D ' . Tính độ dài đoạn MN theo a .
2 1
Vậy M, N là các điểm sao cho A ' M A ' D; D ' N D ' C
3 3
1 1 1 a2 a 3
Do đó ta có MN m n p MN 2 MN .
3 3 3 3 3
A
B
G
D
C
M
A'
B'
D' C'
Bài 83. [Cao Văn Bá – THPT Diễn Châu 3 – 2009-2010] Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang
với AD / / BC . M là một điểm di động bên trong tứ giác ABCD . Qua M vẽ những đường thẳng lần lượt
song song với SA, SB cắt các mặt phẳng SBC và SAD theo thứ tự tại N và P .
a) Nêu cách dựng các điểm N , P .
MN MP
b) Chứng minh: không đổi.
SA SB
c) Tìm tập hợp điểm M sao cho diện tích của tam giác MNP có giá trị lớn nhất.
Bài 84. [TRƢỜNG THPT CẨM THUỶ I 2008-2009] Cho tam giác S . ABCD đáy là hình thang, đáy lớn
BC 2a , đáy bé AD a , AB b . Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB ,
mp P qua điểm M và song song với SA, BC .
a) Tìm thiết diện của S . ABCD với mặt phẳng mp P . Thiết diện là hình gì?
b) Tính diện tích thiết diện theo a và x AM 0 x b . Tìm giá trị của x để diện tích thiết diện lớn
nhất
Hƣớng dẫn giải
a) Từ M kẻ đường thẳng song song BC và SA , lần lượt cắt DC tại N , SQ tại Q .
Từ Q kẻ đường thẳng song song với BC cắt SC tại P suy ra được MNPQ là thiết diện. Dễ dàng chứng
minh được là hình thang cân.
P Q
2a
C B
M b
N x
D a A
b x x ab ax
Sử dụng định lý Talets ta suy ra được MQ NP .a ; PQ .2a, MN
b b b
ba ax 3
Từ đó tính ra được QK .
b 2
1 3a 2
Áp dụng công thức SMNPQ MN PQ .QK b x b 3x
2 4b2
P Q
N H K M
b
Dấu "=" xảy ra khi x .
3
Bài 85. [THPT Quảng Xƣơng 2 THANH HOÁ 2009- 2010] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
cạnh đáy bằng a và đường cao SO a .
a) Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng ABCD và SCD .
b) Gọi I là trọng tâm tam giác ABO , xác định hình chiếu H của I lên mp SCD và tính độ dài IH theo
a.
a
Tam giác SMO vuông tại O , SO a, OM suy ra tan SMO 2 hay SMO 63, 4 .
2
b) Kẻ OK là đường cao tam giác SOM suy ra OK vuông góc mp SCD , từ I kẻ đường thẳng song
song với OK trong mp SOM cắt SM tại H thì H là điểm cần tìm.
5 5 a 5 a 5
Ta có IH .OK .
3 3 5 3
Bài 86. Cho tứ diện ABCD có các đường cao AA ', BB ', CC ', DD ' đồng qui tại một điểm thuộc miền
trong của tứ diện. Các đường thẳng AA ', BB ', CC ', DD ' lại cắt mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo thứ
AA ' BB ' CC ' DD ' 8
tự tại A1 , B1 , C1 , D1 . Chứng minh: .
AA1 BB1 CC1 DD1 3
Bài 87.
a. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm K
sao cho BK 2 KD . Tìm giao điểm E của đường thẳng CD với mặt phẳng IJK . Chứng minh rằng
DE DC .
b. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M và N lần lượt thay đổi trên các
BM NC
đoạn thẳng SB, AC sao cho x, x 0, x 1 , Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Chứng
MS NA
minh rằng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định khi x thay đổi và tìm x để NG / / SAD .
Bài 88. [ÔN THI ĐỘI TUYỂN FESTIVAL – ĐỀ SỐ 3] Cho hình chóp S . ABC đều cạnh a , cạnh bên
a 3
bằng . Gọi P là mặt phẳng qua A song song với BC và vuông góc với mặt phẳng SBC . Gọi I
2
là trung điểm của BC .
a) Xác định thiết diện của hình chóp với (P).Tính khoảng cách từ điểm I đến P .
b) Biết số đo 3 góc của tam giác ABC là A, B, C . Gọi là số đo của góc nhị diện C1 , OA1 , B1 , tìm
cos theo B và C .
c) Gọi d là độ dài lớn nhất trong độ dài 3 cạnh OA, OB, OC và gọi h là độ dài lớn nhất trong độ dài 3
6
đường cao của tam giác ABC . Chứng minh rằng: hd h
3
Bài 91. [HỌC SINH GIỎI TỈNH NAM ĐỊNH, LỚP 11, 2004] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có
cạnh đáy bằng a .
a) Ta coi hình chóp đã cho là tứ diện SABC có trọng tâm O , gọi là góc giữa mp SAB và mp ABC .
Hãy tính cos để O cách đều tất cả các mặt của SABC .
b) Biết ASB 30 . Xét mặt phẳng P thay đổi đi qua A , sao cho mp P cắt các đoạn thẳng SB, SC thứ
tự tại B ', C ' . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác AB ' C ' theo a .
Bài 92. [HỌC SINH GIỎI LỚP 11 TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2011-2012] Cho tứ diện đều
S . ABC . Gọi P là mặt phẳng đi qua đường cao SO của tứ diện; mặt phẳng P cắt các mặt phẳng
SBC , SCA và SAB lần lượt theo các giao tuyến SM , SN , SP . Các giao tuyến này lần lượt tạo với
mặt phẳng ABC các góc , , . Chứng minh: tan 2 tan 2 tan 2 12
Bài 93. [NGHỆ AN 2015-2016] Cho hình thoi ABCD có góc BAD 600 , AB 2a . Gọi H là trung
điểm AB . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy điểm S thay đổi khác H .
1
Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho BM BC .
4
a 3
a) Khi SH , chứng minh rằng đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng SAD .
2
2k 3m
Vậy số cạnh của khối đa diện này bằng Z m là số chẵn
2
Bài 95. [VĨNH PHÚC 2009-2010] Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB a 2, BC a và SA SB SC SD 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là
hình chiếu vuông góc của K trên SA .
a) Tính độ dài HK theo a .
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK , CD . Chứng minh rằng các đoạn thẳng BM và
MN vuông góc với nhau.
Bài 96. [TRƢỜNG THPT QUỲNH LƢU NGHỆ AN 2016 - 2017] Cho tứ diện S . ABC đều, gọi I , K
là trung điểm của các cạnh AC và SB . Trên đường thẳng AS và CK ta chọn các điểm P, Q sao cho
PQ / / BI . Tính độ dài PQ biết cạnh của tứ diện có độ dài bằng 1.
Hƣớng dẫn giải
S
P
E
Q
A K
I
C
F
Ta có PQ là giao tuyến của hai mặt phẳng : Mặt phẳng chứa CK và song song với BI và mặt phẳng chứa
SA và song song với BI .
Trong mặt phẳng SBI kẻ KE / / BI , CE cắt SA ở P .
SP 1
Ta có I , E là các trung điểm của AC và SI
SA 3
PQ SP 1 1
Mà PQ AF
AF SA 3 3
3
Ta có AF 2 BI 3 . Vậy PQ .
3
Bài 97. [TRƢỜNG THPT QUỲNH LƢU NGHỆ AN 2016 - 2017] Cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình vuông và SA SB SC SD . Mặt phẳng P thay đổi nhưng luôn cắt các cạnh
SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B, C , D ( A, B, C , D không trùng với đầu mút các đoạn thẳng
SB SD SB.SD
SA, SB, SC , SD . Chứng minh rằng: .
SA SC SA.SC
Hƣớng dẫn giải
Gọi O là tâm đáy ABCD , O AC BD . Ta có S , O , O thẳng hàng (do chúng thuộc giao tuyến hai mặt
phẳng SAC và SBD ).
D'
A' O'
C'
D C
B'
A B
Đặt ASC BSD 2 . Trong tam giác SAC , ta có:
1 1 1
SSAC SSAO SSCO SA.SC sin 2 SA.SO sin SO.SC sin
2 2 2
SA SC 2cos
2 SA.SC cos SO SA SC (1).
SA.SC SO
SB SD 2cos
Tương tự với tam giác SBD ta được (2).
SB.SD SO
SB SD SA SC SB SD SB.SD
Từ (1) và (2) ta suy . Ta có ĐPCM.
SB.SD SA.SC SA SC SA.SC
Bài 98. [THPT QUỲNH LƯU – HOÀNG MAI NGHỆ AN 2016 - 2017] Cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là nửa lục giác đều với BC 2a , AB AD DC a a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi
O là giao điểm của AC và BD . Cho biết SD vuông góc với AC .
a) Tính SD .
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn OB ( M không trùng với B ), song song với SD và
AC . Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng ( ). Tính diện tích thiết diện theo a và x
biết BM x 3 . Tìm x để diện tích thiết diện đó lớn nhất.
Hƣớng dẫn giải
a) Tính SD
+) Dựng OI song song SD ( I thuộc cạnh SB ); AC BD a 3
OA AD 1 2 2a 3
Ta có: OC AC
OC BC 2 3 3
1 2a
SI BS
OI BI BO 2 3 3
+) Mặt khác:
SD BS BD 3 SD 3 OI
2
28a 2
+) Áp dụng định lý cosin trong tam giác SIC , tính được IC 2
9
+) Do SD AC và OI / / SD nên OI AC .
4a 3
Trong tam giác vuông OIC , tính được OI SD OI 2a .
3 2
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng ( ).
+) Xác định được thiết diện là tam giác NPQ (với N, P, Q lần lượt nằm trên các cạnh BA, BC, BS)
MQ / / SD, NP / / AC
+) Ta có: NP MQ
SD AC
1
Diện tích thiết diện: S NPQ NP.MQ
2
+) Trong tam giác SBD , tính được MQ 2 x
3
+) Trong tam giác BAC , tính được NP x 3
2
3 3x 2
+) Diện tích thiết diện: S NPQ
2
2a 3 2a
+) Vì M thuộc đoạn BO ( M B ) nên 0 x 3 BO 0 x
3 3
2
3 3 2a 2a 2 3 2a 2 3
Do đó, S NPQ . . Vậy, min S NPQ .
2 3 3 3
AB AC
Bài 99. Cho tứ diện SABC. Hai điểm I, J thứ tự chuyển động trên AB, AC sao cho 3 . Chứng
AI AJ
minh rằng mặt phẳng (SIJ) luôn đi qua một đường thẳng cố định.
Hƣớng dẫn giải
Đặt AB b; AC c . Gọi M là trung điểm BC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Gỉa
sử
AB 1 AC 1 3k 1 k k
AI kb 3 AJ c IJ AJ AI c kb
AI k AJ k k 3k 1 3k 1
.
2 2 b c 3k 1 1
GI GA AI AG kb AM kb .
Ta có: kb b c . Ta thấy
3 3 2 3 3
3k 1 1 1 3k k 1 3k
GI b c c kb 3k IJ . Vậy G, I, J thẳng hàng. Hay IJ luôn đi qua
3 3 3k 3k 1
điểm G cố định, hay mặt phẳng (SIJ) luôn đi qua đường thẳng cố định SG.
Bài 100. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi A, B, C là ba góc
của tam giác ABC và , , lần lượt là góc tạo bởi OA, OB, OC với mặt phẳng (ABC). Chứng minh
rằng:
AH 2 AH 2 AH
Gọi AK là đường cao của tam giác ABC. Ta có: cos
2
2
1
OA AH . AK AK
AB 2 AC 2 BC 2 2OA2
Mặt khác: cos A 0
2 AB. AC 2 AB. AC
Tương tự: cos B,cos C 0 nên tam giác ABC nhọn.
- Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, ta có:
BC BC
2 R ; sin A sin BHC 2 R R cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
sin A sin BHC
giác BHC.
BC AH BC. AH
Nên: sin 2 A 2sin A.cos A 2 . 2
2R 2R R2
cos 2 A R2
Từ (1) và (2) ta có:
sin 2 A S ABC
cos 2 B R2 cos 2C R2
Chứng minh tương tự ta cũng có: ;
sin 2 B S ABC sin 2C S ABC
Vậy ta có ĐPCM.
Bài 101. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=c, AC=b.Gọi (P) là mặt phẳng qua BC và vuông
góc với mặt phẳng (ABC) ; S là một điểm di động trên (P) sao cho S.ABC là hình chóp có hai mặt bên SAB,
SAC hợp với đáy ABC hai góc có số đo lần lượt là và . Gọi H, I, J lần lượt là hình chiếu vuông góc
2
của S trên BC, AB, AC.
b. Tìm giá trị lớn nhất của SH và khi đó hãy tìm giá trị của .
Bài 102. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tất cả các cạnh bên đều bằng a. Gọi
điểm M thuộc cạnh SD sao cho SD = 3SM, điểm G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Chứng minh rằng MG song song với mp(SBC)
b) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa MG và song với CD. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp với
mp( )
c) Xác định điểm P thuộc MA và điểm Q thuộc BD sao cho PQ song song với SC. Tính PQ theo a.
Hƣớng dẫn giải
S
M H
D
C
E
G F
I
A B
Gọi I là trung điểm của BC
DG DM 2
Ta có MG / / SI
DI DS 3
Mà SI ( SBC ) nên MG //(SBC)
Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Qua M kẻ đường thẳng song
song với CD cắt SC tại H
2a a
MD HC , DE CF , MDE HCF 600 nên tam giác DME bằng tam giác CHF
3 3
suy ra ME = HF do đó EFHM là hình thang cân
4a 2 a 2 2a a 1 a 2
Ta có: EM DM DE 2 DM .DE.cos60 2 . .
2 2 2 0
9 9 3 3 2 3
a
MH ,EF = a
3
EF HM
2
a2 a2 a 2
Gọi h là độ dài đường cao của hình thang ta có h EM
2
2 3 9 3
1 1 a 2 4a 2a 2 2
Diện tích thiết diện là SEFHM .h.(EF HM ) . .
2 2 3 3 9
D C
N
A B
Qua M dựng đường thẳng song song với SC cắt CD tại N. Nối A với N cắt BD tại Q. Trong mp (AMN) từ Q
dựng đường thẳng song song với MN cắt AM tại P.
MN DM 2 AQ AB 3 AQ 3
Ta có ,
SC DS 3 QN DN 2 AN 5
PQ AQ 3 PQ PQ MN 3 2 2
, . .
MN AN 5 SC MN SC 5 3 5
2a
Suy ra PQ .
5
Bài 103. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và B’C’. Dựng và tính đoạn vuông góc chung của AN và DM.
D’ C’
A’ B’ N
Gọi I là trung điểm của BC.
NI mp(ABCD) NI DM (1đ) K
D
C
Chứng minh được: AI DM H I
A M B
DM mp( AIN )
Gọi H là giao điểm của AI và DM, từ H hạ HK AN ,HK là đoạn vuông góc chung của AN và DM,
Tính được AH
a
5
a 5
AI
2
3a
AN
2
AKH đồng dạng AIN
KH AH
IN AN
a a 2a
KH .
5 3a 3 5
2
2a 5
Vậy khoảng cách AN và DM là:
15
Bài 104. Cho tứ diện ABCD, Chứng minh rằng 6 mặt phẳng ,mỗi mặt phẳng đi qua trung điểm một cạnh và
vuông góc với cạnh đối diện đồng quy tại một điểm.
Bài 105. Cho hình chóp SABC có SC ABC và tam giác ABC vuông tại B. Biết AB a; AC a 3
13
và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng với sin . Tính độ dài SC theo a.
19
Hƣớng dẫn giải
2 2 1 B’
cos CBB ' sin C , cos C
5 5 5
BB ' 5 C’
BC H
cos CBB ' 2
CC ' 4 3
Suy ra sin B , cos B C
BC 5 5
B
2 BB ' 5 1 5
sin A sin B cos C sin C cos B AB S AB.CC ' .
5 sin A 2 2 2
+) B hoặc C tù.
2 1
Do BB ' CC ' nên B C và C tù sin C , cos C .
5 5
4 3 2 25 25
Còn sin B , cos B (giống trường hợp 1) sin A , AB Suy ra S .
5 5 5 5 2 2
Bài 106. Cho tứ diện ABCD , O là điểm bất kì nằm trong miền tam giác BCD . Từ O kẻ các đường
thẳng song song với AB, AC , AD cắt các mặt phẳng ACD , ABD , ABC lần lượt tai M , N , P .
OM ON OP
Chứng minh rằng: không đổi.
AB AC AD
Bài 107. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a .
a) Chứng minh rằng AC’ vuông góc với mặt phẳng A’BD và đường thẳng A’C đi qua trọng tâm
tam giác A’BD .
b) Hãy xác định các điểm M , N lần lượt nằm trên các cạnh A’D, CD’ sao cho MN vuông góc với
mặt phẳng CB’D’ . Tính độ dài đoạn MN theo a .
Bài 108. Cho hình chóp S . ABCD . Tứ giác đáy có AB và CD cắt nhau tại E . AD và BC cắt nhau tại
F . AC và BD cắt nhau tại G . P là mặt phẳng cắt SA, SB, SC lần lượt tại A’, B’, C’ .
a) Tìm giao điểm D’ của SD và P .
b) Với điều kiện nào của P thì A’B’C’D’ là hình bình hành.
Bài 109. Cho tứ diện ABCD , mặt phẳng ( ) song song với hai đường thẳng AD và BC . Gọi
M , N , P, Q tương ứng là giao điểm của ( ) với các đường thẳng AB, AC , CD, DB . Xác định tất cả các vị
trí của ( ) để:
a) Tứ giác MNPQ là hình thoi.
b) Diện tích thiết diện giữa ( ) và tứ diện ABCD là lớn nhất.
Bài 110. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB c, AC b .Gọi P là mặt phẳng qua BC và
vuông góc với mặt phẳng ABC ; S là một điểm di động trên P sao cho S . ABC là hình chóp có hai mặt
bên SAB , SAC hợp với đáy ABC hai góc có số đo lần lượt là và . Gọi H , I , J lần lượt là hình
2
chiếu vuông góc của S trên BC , AB, AC .
a) Chứng minh rằng SH 2 HI .HJ .
b) Tìm giá trị lớn nhất của SH và khi đó hãy tìm giá trị của .
Bài 111. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A’B’C’D’ . Một mặt phẳng (P) thay đổi song song với hai đáy
của lăng trụ, cắt các đoạn thẳng AB’, BC’, CD’, DA’ tương ứng lần lượt tại các điểm M, N, P, Q. Hãy xác
định vị trí của mặt phẳng (P) sao cho tứ giác MNPQ có diện tích lớn nhất.
Bài 112. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông và SAB là tam giác đều, mặt phẳng đi qua ba
điểm A, B, C vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác SAB. Gọi M là một điểm di động trên đoạn AB và P là
hình chiếu vuông góc của S lên CM.
a) Tìm quỹ tích của điểm P khi M di động.
b) Xác định vị trí của điểm M để độ dài đoạn thẳng nối M với trung điểm của đoạn SC đạt giá trị lớn
nhất.
Bài 113. Gọi O là một điểm trên cạnh AB của tứ diện ABCD (O không trùng với A và B). Mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện AOCD cắt các cạnh BC và BD của tứ diện ABCD lần lượt tại M và N (M C, N D). Mặt
cầu ngọai tiếp tứ diện BOCD cắt các cạnh AC và AD của tứ diện ABCD lần lượt tại P và Q (P C, Q D).
Chứng minh rằng tam giác OMN đồng dạng với tam giác OQP.
Bài 114. Cho P là một điểm cố định nằm bên trong một hình cầu cho trước. Ba đoạn thẳng PA, PB, PC
đôi một vuông góc với nhau, có ba đầu mút A, B, C nằm trên mặt cầu. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
a) Tính PG theo PA, PB, PC.
b) Tìm quỹ tích điểm G khi A, B, C thay đổi.
Bài 115. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, cạnh đáy của hình chóp có độ dài bằng 2, chiều
cao bằng h. Gọi C1 (O; r ) là hình cầu tâm O bán kính r nội tiếp hình chóp; gọi C 2 (K;R) là hình cầu tâm K bán
kính R tiếp xúc với 8 cạnh của hình chóp. Biết rằng khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABCD) bằng khoảng
cách từ K đến mặt phẳng (ABCD).
1 h2 1
a) Chứng minh rằng: r .
h
b) Tính giá trị của h, từ đó suy ra thể tích hình chóp.
Bài 116. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có các cạnh bằng a. Xét các đoạn thẳng MN có hai đầu
mút M, N lần lượt nằm trên các đoạn thẳng BC’, CA’ và song song với mặt phẳng(ABB’A’). Tìm theo a độ
dài của đoạn thẳng ngắn nhất trong các đoạn thẳng ấy. Khi MN ngắn nhất hỏi MN có vuông góc với BC’ và
CA’ hay không? Chứng minh.
Bài 117. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân
được vuông góc hạ từ O đến (ABC).
a) Chứng minh rằng H là trực tâm tam giác ABC.
abc 3
b) Chứng minh rằng a.S HBC b.S HAC c.S HAB .
2
Bài 118. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB=2CD=2AD, SA
vuông góc với đáy tại A. Gọi M là trung điểm của SC, K là điểm di động trên AB. Tìm tập hợp hình chiếu
của H của M lên CK.
Bài 119. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Tìm điểm M sao cho tổng:
MA MB MC MD
đạt giá trị bé nhất.
GB.GC.GD GA.GC.GD GA.GB.GD GA.GB.GC