You are on page 1of 2

IELTS FAMILY| LISTENING SKILL

CÁC TỪ SIÊU DỄ NHẦM LẪN TRONG LISTENING IELTS

1. Các danh từ đứng trước “office, centre” luôn ở dạng số nhiều

Ví dụ: Sports Centre

Careers Office

Admissions Office

2. Các từ phát âm tương tự nhau và cách phân biệt

Words Pronounce Words Pronounce


H /eɪtʃ/ 8 /eɪt/
walk / wɔːk/ work /wɜːk/
bay /beɪ/ base /beɪs/

3. Những danh từ không đếm được (chỉ có ở dạng số ít nếu bạn thêm ‘s’
vào là sai)

No. Words Pronounce Example


1 luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ We bought some new
luggage for our trip
2 equipment /ɪˈkwɪpmənt/ The laboratory has all the
latest equipment.
3 evidence /ˈevɪdəns/ The judge listened to all the
evidence.
4 furniture /ˈfɜːnɪtʃə/ The house has some beautiful
old furniture.
5 dust /dʌst/ All the furniture was covered
in dust.

4. Những danh từ ở dạng số nhiều có nghĩa khác hoàn toàn khi ở số


ít (khi nghe bạn cần dựa vào văn cảnh để chọn dạng từ cho phù
hợp)

Countable Meaning Uncountable Meaning


glasses Kính mắt glass Một loại guyên vật
liệu (làm cửa, chai

1
IELTS FAMILY| LISTENING SKILL

lọ....)
blues Một thể loại nhạc blue Màu xanh
buồn
plastics Quá trình sản xuất, plastic Một loại nguyên liệu
hoặc ngành công dẻo, dễ định hình.
nghiệp sản xuất nhựa
springs Nước suối tự nhiên spring Mùa xuân
wastes Đất bỏ hoang waste Rác thải
respects Một sự chào hỏi lịch respect Sự kính trọng, tôn
sự trọng
industries Thường để chỉ một industry Công nghiệp nói
ngành công nghiệp cụ chung
thể (ví dụ: computer
industries)

5. Ngữ pháp cần lưu ý khi chia động từ/danh từ


EVERY+ [a singular countable Noun] + [a singular Verb]
Ex: We looked carefully at every car that drove past.

EACH+ [ a singular Noun] + [a singular Verb]


Ex: Each item was thoroughly checked.

EACH OF+ [a plural noun]+ [a singular Verb]


Ex: Each of these people has some useful talent or experience.

6. Tips trả lời câu hỏi cho dạng Multiple Choice.


Tất cả các đáp án đều sẽ được nhắc đến vì vậy cần chú ý nghe các từ
như “sadly, but, however” để có thể loại trừ.

You might also like