Professional Documents
Culture Documents
I. Khái niệm
VQ1: Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều là oxit?
A. CaO, CaCO3 B. BaO, SO3 C. N2O4 , H2SO4 D. C6H12O6 , CrO3
VQ2: Oxit là hợp chất .........nguyên tố, trong đó có..........nguyên tố ...........................
II. Phân loại
1. Dãy một số nguyên tố kim loại
K, Ba, .................................................................................................Pb, Cu, Hg, Ag.
2. Dãy một số nguyên tố phi kim H, C, Si, N, P, O, S, F, Cl, Br, I
VQ3: Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều là oxit bazơ?
A. Na2O, CaO, Fe2O3. B. MgO, MnO2 . C. Fe2O3 , CrO3. D. SO2 , N2O5.
VQ4: Dãy nào sau đây mà tất cả các chất đều là oxit axit?
A. BaO, N2O5 B. P2O5 , CO2 , SO3 C. MnO2 , MgO . D. Al2O3 , SO3.
VQ5: Tổng quát:
Oxit bazơ R2On Oxit axit X2Om
Với n є N* , n ≤ .......... hay nói cách khác
là m = 1,............ Với m є N* , m ≤ .......... hay nói cách khác
là m = 1,................................7.
R là nguyên tố ................................
X thường là nguyên tố phi kim
Thí nghiệm: Hòa tan CuO vào dd HCl và hòa tan Fe2O3 vào dd HCl
STT Hiện tượng PTHH
1 Bột CuO tan vào dd HCl không màu, CuO + HCl .................+ ................
tạo thành dd có........................
2 Bột Fe2O3 tan vào dd HCl không màu, Fe2O3 + HCl .................+ ................
tạo thành dd có........................
VQ2: Hoàn thành các PTHH sau
Na2O + HCl .............. + ....................
CaO + HCl .............. + ....................
... + 2 HCl CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 .............. + ....................
Fe2O3 + H2SO4 .............. + ....................
.... + 2 H3PO4 Mg3(PO4)2 + 3 H2O
Ag2O + HNO3 .............. + ....................
Fe2O3 + .... 2 Fe(NO3)3 + 3 H2O
Tổng quát
R 2 On + HCl .............. + ....................
FexOy HCl .............. + ....................
0
t cao
3. Oxit bazơ(r) + chất khửA(H2, CO) ��� � Kim loại + Chất B(H2O, CO2)
VQ3: Hoàn thành các PTHH sau
CuO + H2 .............. + ....................
FeO + H2 .............. + ....................
Fe3O4 + CO .............. + ....................
CuO + CO .............. + ....................
... + 3H2 2 Fe + 3 H2O
.... + CO Fe + CO2
VQ4: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dd Natri hidroxit?
A. CaO B. K2O. C. Na2O. D. BaO.
PTHH: ………………………………………………………………………..
VQ5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo ra sản phẩm có tên trong dân gian gọi là vôi tôi?
A. CaO B. K2O. C. Na2O. D. BaO.
PTHH: ………………………………………………………………………..
VQ6: Hòa tan hết một lượng natri oxit vào nước, thu được dung dịch X. Vậy dd X có
chất tan là: A. NaOH B. H2O C. Na(OH)2 D. Na2OH
VQ7: Hòa tan 12 gam CuO vào 200 gam dd HCl 7,3%. Sau phản ứng hoàn toàn, thu
được dd X. Tính nồng độ % mỗi chất tan trong dd X.
VQ5: Khử hết 5,8 gam một oxit sắt bằng khí H2 ở nhiệt độ cao, thu được m gam Fe và 1,8 gam
H2O. Xác định CTHH của oxit sắt.
Lời giải
Đặt CTHH của oxit sắt là: FexOy (x, y є N*)
1,8
Số mol của H2O là: nH 2O = = ............... mol
....
PTHH: FexOy + H2 → ........... + ...............
5,8 gam ..... mol
......? mol
Theo PTHH: Số mol FexOy phản ứng là : nFexOy = ............................. = .......... mol
m x .....
=> M FexOy = = .................... = ..... gam/mol <=> PT: 56x + 16y = ........ => =
y .....
=
n
Tính chất hóa học của oxit axit
1. Oxit axit(r,l,k) + H2O axit (tương ứng)(dd)
Thí nghiệm: Cho P2O5 là chất rắn màu ...........tác dụng với nước.
http://hochoa.com/diphotpho-pentaoxit-tac-dung-voi-nuoc
hay http://youtube/Quyến Vũ Văn /P2O5 + H2O - Đăng kí nha
Hiện tượng: Bột P2O5 tan vào nước tạo thành dd ............................, dd làm quì tím
hóa.............
PTHH: ............................................................................................................
VQ1: Hoàn thành pthh sau
Lưu ý: Nhớ 5 oxit axit tác dụng được với nước: CO2, SO2, ........., ..............., N2O5.
CO2 + H2O ...... ---> Axit cacbonic
SO2 + H2O ......... ---> Axit .................
... + H2O H2SO4 ......................................
..... + H2O 2HNO3 ......................................
VQ4: Cho các oxit sau: CuO, SiO2, SO3, P2O5, CaO, Fe2O3 , Na2O. Có bao nhiêu oxit tác dụng
với nước: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
VQ5: Hòa tan 11,36 gam P2O5 vào nước thu được 400 gam dd axit photphoric a%. Tính :
a. Khối lượng nước cần dùng để hòa tan. b. a = ?.
- Xét thí nghiệm: Sục khí CO2 vào dd nước vôi trong
Hiện tượng: sau một thời gian ta thấy dd nước vôi trong bị....................., màu trắng, chất mới
đó có CTHH là.................
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 -------> ...................... + ....................
VQ1: Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ trong bảng sau:
SO2 + KOH .............. + ....................
... + 2 NaOH Na2SO4 + H2O
N2 O5 + Ba(OH)2 .............. + ....................
P2O5 + Ca(OH)2 .............. + ....................
.... + 2NaOH Na2CO3 + H 2O
VQ2: Khí nào sau đây gọi là khí diêm sinh:
A. SO3. B. P2O5. C. CO2. D. SO2.
VQ3: Khí nào sau đây ở trạng thái rắn gợi là đá khô:
A. SO3. B. P2O5. C. CO2. D. SO2.
VQ4: Hất thụ hết 1,12 lí khí CO2 vào dd nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là: A. 10. B. 5. C. 0,5. D. 2,2.
VQ5: Hấp thụ 112 ml khí SO2 (đktc) vào 700 ml dd Ca(OH)2 0,01M. Sau phản ứng hoàn toàn
thu được sản phẩm chỉ có m gam muối canxi sunfit. Tính m.