Professional Documents
Culture Documents
1
Micelles
2
Ian Griffiths – Surfactant systems
critical micelle concentration
CMC
Ưu điểm
Giữ được thuốc trong lõi
Vỏ ổn định và kích thước nhỏ bảo vệ thuốc khỏi các cơ
quan đào thải: gan, lá lách
Thời gian lưu thông trong máu dài hơn nên có thể đưa
thuốc đến được mục tiêu
Applications of polymer micelles for imaging and drug delivery
Sara Movassaghian,1,2 Olivia M. Merkel1,2 and Vladimir P. Torchilin
Vai trò vỏ (shell)
Thể hiện tính ưa nước, điện tích của micelle
Giảm hấp phụ oposin, có thể tương tác với các chất
sinh học khi lưu thông trong máu (như protein và
màng tế bào).
Cung cấp các đặc tính mềm mại làm cho các mixen ít bị thực bào bởi hệ
thống lưới nội mô (RES), dẫn đến lưu thông máu kéo dài, cơ hội cao hơn
trong gia tăng tính thấm và hiệu quả duy trì để phân phối thuốc đến mục
tiêu làm tăng cường hiệu quả thuốc
Phương Phương
pháp hóa pháp vật lí
học : nhạy
pH, acid…
Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 24
Ying Lu1 and Kinam Park
Sự ổn định của polymer micelle
Ổn định Ổn định
nhiệt động động học
Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 27
Ying Lu1 and Kinam Park
Cải thiện độ ổn định
Điều chỉnh kích thước của micelle sao cho nó
trở nên kỵ nước hơn bằng cách tổng hợp
nhóm kị nước lớn với nhóm ưa nước nhỏ.
Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 28
Ying Lu1 and Kinam Park
Cải thiện độ ổn định động học
Nhiệt độ môi trường: sự trao đổi unimer
rất thấp nhưng tốc độ sẽ tăng khi nhiệt độ
tăng hoặc có mặt dung môi
Tổng hợp polymer micelle từ polymer
có tính kị nước không cao bằng hòa tan
trực tiếp với thuốc
Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 29
Ying Lu1 and Kinam Park
Cải thiện độ ổn định động học
30
Phương pháp tải thuốc
Có thể điều chỉnh cấu trúc vỏ bằng cách gắn các phối tử để tạo sự tương
thích với tế bào và đặc biệt hữu ích để ngăn ngừa tác dụng phụ có hại của
thuốc tác động lên các tế bào bình thường
Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 35
Ying Lu1 and Kinam Park
POLYMERIC MICELLES TRONG ĐIỀU
TRỊ UNG THƯ
Cải thiện độ hòa tan: Paclitaxel (0.3 μg/ml tăng 5000 lần),
Camptothecin (1.3 μg/ml tăng 3-4 lần)
Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 36
Ying Lu1 and Kinam Park
POLYMERIC MICELLES TRONG ĐIỀU
TRỊ UNG THƯ
Phương pháp tổng hợp diblock và thuốc: bay hơi dung môi
42