You are on page 1of 42

TIỂU LUẬN

MICELLES- CHẤT DẪN TRUYỀN THUỐC

Nhóm 3 Nguyễn Thị Thanh Hiền


Kim Kha

1
Micelles

2
Ian Griffiths – Surfactant systems
critical micelle concentration
CMC

C < CMC CMC Số lượng micelle tăng


lên

POLYMERIC MICELLES: POTENTIAL DRUG DELIVERY DEVICES


Upendra Nagaich, Payal Deepak*, Aman Sharma, Neha Gulati, Amit Chaudhary
3
http://www.whatischemistry.unina.it/en/micella.html
Tính chất
• Kích thước: 10 – 200 nm
• Hình dạng:

POLYMERIC MICELLES: POTENTIAL DRUG DELIVERY DEVICES


Upendra Nagaich, Payal Deepak*, Aman Sharma, Neha Gulati, Amit Chaudhary 4
Tính chất
Thay đổi cấu trúc chất
hoạt động bề mặt, khối
lượng phân tử

Hình dạng và Điều kiện làm việc của


kích thước dung dịch: nhiệt độ, tỉ lệ,
nồng độ, pH..

Thêm các thành phần


khác

Polymeric Micelles: General Considerations and their Applications 5


V.K. Mourya*, Nazma Inamdar, R.B. Nawale, S.S. Kulthe
Ưu điểm

Hòa tan thuốc (thuốc không tan trong nước)

Multifunctional polymeric micelles for delivery of drugs and siRNA


Aditi M. Jhaveri and Vladimir P. Torchilin 6
Thuốc
• Độ hòa tan
kém: < 100 Khả dung Tăng liều
µg/mL trong sinh học thấp điều trị
nước
• Khoảng 70%
thuốc là không
tan trong
nước

Polymeric Micelle as a New Carrier in Oral Drug Delivery Systems


7
Anayatollah Salimi1,2, Behzad Sharif Makhmalzadeh1,2, Golbarg Esfahani
Thuốc

Việc tăng Có thể tăng độc tính thuốc


Rất khó thiết kế công thức
liều điều trị cho thuốc có hàm lượng
gây một số tải cao
Hấp thu không ổn định
khó khăn sau
Tăng chi phí sản xuất

Applications of polymer micelles for imaging and drug delivery 8


Sara Movassaghian,1,2 Olivia M. Merkel1,2 and Vladimir P. Torchilin
Polymer micelle

Ưu điểm
Giữ được thuốc trong lõi
Vỏ ổn định và kích thước nhỏ bảo vệ thuốc khỏi các cơ
quan đào thải: gan, lá lách
Thời gian lưu thông trong máu dài hơn nên có thể đưa
thuốc đến được mục tiêu
Applications of polymer micelles for imaging and drug delivery
Sara Movassaghian,1,2 Olivia M. Merkel1,2 and Vladimir P. Torchilin
Vai trò vỏ (shell)
Thể hiện tính ưa nước, điện tích của micelle

Giảm hấp phụ oposin, có thể tương tác với các chất
sinh học khi lưu thông trong máu (như protein và
màng tế bào).
Cung cấp các đặc tính mềm mại làm cho các mixen ít bị thực bào bởi hệ
thống lưới nội mô (RES), dẫn đến lưu thông máu kéo dài, cơ hội cao hơn
trong gia tăng tính thấm và hiệu quả duy trì để phân phối thuốc đến mục
tiêu làm tăng cường hiệu quả thuốc

Applications of polymer micelles for imaging and drug delivery


Sara Movassaghian,1,2 Olivia M. Merkel1,2 and Vladimir P. Torchilin 10
Vai trò của lõi (core)

Nơi chứa thuốc, bảo vệ thuốc trong quá trình di


chuyển

Quyết định việc tải và giải phóng thuốc

Applications of polymer micelles for imaging and drug delivery 11


Sara Movassaghian,1,2 Olivia M. Merkel1,2 and Vladimir P. Torchilin
Nhược điểm
- Chi phí điều chế cao, khó tải thuốc
- Tìm dung môi thích hợp khó (vừa ít độc, vừa
hòa tan polymer và thuốc)

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 12
Nhược điểm
Dễ bị biến dạng và phá vỡ cấu trúc có thể dẫn
đến rò rỉ và phóng thích thuốc rất lớn do pha
loãng khi tiêm tĩnh mạch dung dịch micelle

khắc phục bằng cách cải thiện tương


tác giữa thuốc và polymer thông qua
liên kết hóa học hoặc chất tạo liên kết
ngang

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 13
Nhược điểm
Mất cân bằng tỉ lệ kỵ nước và ưa nước khi
tăng tải thuốc kỵ nước vào lõi, giảm độ ổn
định của các mixen polymer

Thuốc và polymer có tính thủy phân trong dung


dịch cũng làm mất tính ổn định

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 14
Polymer tác chất tạo micelle

Polymer tự nhiên Polymer tự nhiên


lưỡng tính: không lưỡng tính
copolyme khối (ít nghiên cứu)
hoặc copolyme
ghép

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 15
Polymer lưỡng tính tác chất tạo
micelle
- Có khả năng phân hủy sinh học và khả năng
tương thích sinh học, không độc hại.
- Nghiên cứu tổng hợp chủ yếu các copolyme
diblock và triblock. Một phân tử copolyme
khối chứa hai hoặc nhiều chuỗi polymer được
gắn ở hai đầu của chúng.

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 16
Polymer lưỡng tính tác chất tạo
micelle
Một copolyme ghép là một chuỗi polymer gồm
mạch chính (backbone) và một chuỗi polymer
khác là một phần ghép gắn vào. Các copolyme
này thường thể hiện các thuộc tính của cả hai.

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 17
Polymer Micelles as Drug Carriers 18
Elena V. Batrakova, Tatiana K. Bronich, Joseph A. Vetro and Alexander V. Kabanov
Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery
Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 19
Các polymer phổ biến làm mạch chính

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 20
21
Tải thuốc

Phương Phương
pháp hóa pháp vật lí
học : nhạy
pH, acid…

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 22
Yếu tố ảnh hưởng đến tải thuốc
- Sự tương thích giữa thuốc và lõi: thuốc và lõi
cùng bản chất thì dễ gắn kết (vật lí)
- Sự ổn định các mixen trong môi trường nước
tăng hiệu quả tải thuốc
- Chiều dài và bản chất của lõi và vỏ cũng là một
tham số quan trọng. Kích thước lõi lớn làm tăng
khả năng giữ thuốc.

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 23
Sự tương thích giữa thuốc và lõi

Càng nhỏ độ tương thích càng tốt

Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 24
Ying Lu1 and Kinam Park
Sự ổn định của polymer micelle

Ổn định Ổn định
nhiệt động động học

C polymer> Tốc độ trao đổi


CMC chuỗi polymer
đơn (unimer)
giữa micelle và
bulk
Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery 25
Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya
Sự ổn định của polymer micelle
CMC

Tương tác giữa các block kị


nước
Kích thước

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 26
Cải thiện độ ổn định CMC
• CMC thấp: độ ổn định cao, ít phân ly, kéo dài
thời gian tuần hoàn thuốc trong máu để đến
đích

• Nếu ∆H >0: nhiệt độ tăng, CMC giảm và


ngược lại

Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 27
Ying Lu1 and Kinam Park
Cải thiện độ ổn định
Điều chỉnh kích thước của micelle sao cho nó
trở nên kỵ nước hơn bằng cách tổng hợp
nhóm kị nước lớn với nhóm ưa nước nhỏ.

Điều chỉnh bản chất của khối kỵ nước bằng


phương pháp biến đổi hóa học của khối kỵ
nước, ví dụ gắn thêm nhóm thơm vào khối

Sử dụng chất tạo liên kết ngang

Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 28
Ying Lu1 and Kinam Park
Cải thiện độ ổn định động học
Nhiệt độ môi trường: sự trao đổi unimer
rất thấp nhưng tốc độ sẽ tăng khi nhiệt độ
tăng hoặc có mặt dung môi
Tổng hợp polymer micelle từ polymer
có tính kị nước không cao bằng hòa tan
trực tiếp với thuốc

Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 29
Ying Lu1 and Kinam Park
Cải thiện độ ổn định động học

Thành phần của máu có thể làm thay đổi


khả năng trao đổi unimer và tăng cường độ
phân ly ngay cả khi nồng độ cao hơn cmc
sử dụng chất tạo liên kết ngang hay
gắn nhóm chức năng

30
Phương pháp tải thuốc

Hòa tan Bay hơi Nhũ hóa Lọc tách


trực dung
tiếp môi

Polymeric micelles: authoritative aspects for drug delivery


Sushant S. Kulthe, Yogesh M. Choudhari, Nazma N. Inamdar and Vishnukant Mourya 31
ĐƯA THUỐC ĐẾN ĐÍCH

Phương pháp bị động


Multifunctional polymeric micelles for delivery of drugs and siRNA
Aditi M. Jhaveri and Vladimir P. Torchilin 32
ĐƯA THUỐC ĐẾN ĐÍCH

Phương pháp chủ động

Multifunctional polymeric micelles for delivery of drugs and siRNA


Aditi M. Jhaveri and Vladimir P. Torchilin 33
Kết hợp nhiều
nhóm chức

Multifunctional polymeric micelles for delivery of drugs and siRNA 34


Aditi M. Jhaveri and Vladimir P. Torchilin
POLYMERIC MICELLES TRONG ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ
Lõi kỵ nước của các mixen polymer giúp hòa tan các
loại thuốc chống ung thư

Vỏ ưa nước hạn chế sự hấp phụ opsonin, giảm thiểu sự


xuống cấp và mất thuốc
Kích thước nano hạn chế ảnh hưởng bởi hệ thống thực bào và lọc bỏ của lá
lách góp phần vào việc lưu thông trong máu lâu hơn, đủ thời gian để đưa
thuốc di chuyển đến vị trí khối u

Có thể điều chỉnh cấu trúc vỏ bằng cách gắn các phối tử để tạo sự tương
thích với tế bào và đặc biệt hữu ích để ngăn ngừa tác dụng phụ có hại của
thuốc tác động lên các tế bào bình thường

Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 35
Ying Lu1 and Kinam Park
POLYMERIC MICELLES TRONG ĐIỀU
TRỊ UNG THƯ
Cải thiện độ hòa tan: Paclitaxel (0.3 μg/ml tăng 5000 lần),
Camptothecin (1.3 μg/ml tăng 3-4 lần)

Cải thiện độ ổn định

Polymeric Micelles and Alternative Nanonized Delivery Vehicles for Poorly Soluble Drugs 36
Ying Lu1 and Kinam Park
POLYMERIC MICELLES TRONG ĐIỀU
TRỊ UNG THƯ

Polymer: PEG và PLA

Phương pháp tổng hợp diblock và thuốc: bay hơi dung môi

Effect of polymer degradation on prolonged release of paclitaxel from filomicelles of polylactide/poly(ethylene


glycol) block copolymers 37
Katarzyna Jelonek , Suming Li , Janusz Kasperczyk , Xiaohan Wu , Arkadiusz Orchel
Diblock PLA-PEG
Xác định cấu trúc, khối lượng phân tử diblock: NMR, GPC

Xác định hình thái: TEM

Nhả thuốc: màng lọc

Effect of polymer degradation on prolonged release of paclitaxel from filomicelles of polylactide/poly(ethylene


glycol) block copolymers 38
Katarzyna Jelonek , Suming Li , Janusz Kasperczyk , Xiaohan Wu , Arkadiusz Orchel
HÌNH THÁI

Effect of polymer degradation on prolonged release of paclitaxel from filomicelles of polylactide/poly(ethylene


glycol) block copolymers 39
Katarzyna Jelonek , Suming Li , Janusz Kasperczyk , Xiaohan Wu , Arkadiusz Orchel
MỨC ĐỘ PHÂN HỦY

Effect of polymer degradation on prolonged release of paclitaxel from filomicelles of polylactide/poly(ethylene


glycol) block copolymers 40
Katarzyna Jelonek , Suming Li , Janusz Kasperczyk , Xiaohan Wu , Arkadiusz Orchel
NHẢ THUỐC

Effect of polymer degradation on prolonged release of paclitaxel from filomicelles of polylactide/poly(ethylene


glycol) block copolymers 41
Katarzyna Jelonek , Suming Li , Janusz Kasperczyk , Xiaohan Wu , Arkadiusz Orchel
CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE

42

You might also like